Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Võ cổ truyền - Bài quyền 36 động tác- Liên Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.43 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm2010</b>
<b>HÁT NHẠC</b>


CĨ GV CHUN


<b></b>
<b>---Tốn:</b>


<b>GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


 Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.


 Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc
vng(theo mẫu).


<b>II/ Chuẩn bị: Ê ke-thước góc. </b>
<b>III. Các hoạt động trên lớp </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC : Luyện tập.</b>
- KT việc sửa bài tập.


- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta
phải làm sao?


- Nhận xét.
<b>3/ Bài mới: </b>



<b>GT bài: Ghi đề bài</b>


a/ GT cho HS xem hình ảnh của 2 kim đồng hồ
tạo thành 1 góc vng.


 <sub></sub>
- GV đưa ra hình vẽ góc.


b/ GT góc vng và góc khơng vng.
- GV vẽ 1 góc vng: AOB.


A



O B

Và GT đây là góc vng, sau đó GT tên đỉnh,
cạnh của góc vng.


Ta có góc vng: AOB
+ Đỉnh O


+ Cạnh OA, OB
<b>c/ GT êke.</b>


GV cho HS xem xét êke và GT đây là êke.
Dùng để nhận biết hoặc KT góc vng, hoặc
góc khơng vng.



<b>Thực hành bài tập: </b>


<b>Bài 1: Dùng êke vẽ góc vng, góc khơng</b>
vng.


- HS lên bảng sửa bài 4.
- Khoanh trịn vào chữ B.
- Đồng hồ ghi 1 giờ 25’


... ta lấy số bị chia, chia cho thương.


- HS quan sát để có biểu tượng về góc
gồm có 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm.
- HS nêu hai tác dụng của êke.


+ Dùng êke để KT góc vng HS dùng
êke để KT trực tiếp 4 góc của hình chữ
nhật, là có góc vng hay khơng?


+ Dùng êke để vẽ góc vng, có đỉnh O,
có cạnh OA và OB.


- Đặt tính góc vuông của êke trùng với
đỉnh O, vẽ cạnh OA và cạnh OB theo
cạnh của êke, ta được góc vng đỉnh O,
cạnh OA và OB.


- Cho HS tự vẽ góc vng đỉnh M, cạnh
MC và MD vào vở.



- Cả lớp quan sát, sau đó HS nêu tên
đỉnh và cạnh của mỗi góc chẳng hạn:
Góc vng đỉnh A, cạnh AD. AE


- Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BG và
BH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc sau:</b>


<b>Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ góc nào </b>
là góc vng, góc nào là góc khơng vuông.
<b>Bài 4: GV cho HS làm bài rồi chữa bài</b>
<b>Nhận xét ghi điểm.</b>


<b> 4/ Củng cố, dặn dò: </b>


- Cho 1 số hình để HS KT góc vng và góc
khơng vng.


- Về nhà CBBS.


- HS khoanh vào D


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC:</b>


<b>ƠN TẬPVÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T1)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng rành mạch doạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);


trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài.


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(BT2).


- Chọn đúng những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(BT3).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


 Phiếu viết tên từng bài tập đọc


 Từ tuần 1 đến tuần 8 sách Tiếng Việt 3, tập một.
<b>III. Lên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu: Nội dung học tập trong tuần ôn</b>
tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học
mơn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu của học kì 1.
<b>b/ Kiểm tra tập đọc: </b>


-GV căn cứ vào số HS trong lớp, phân phối
thời gian hợp lí để mỗi HS đều có điểm, Cách
kiểm tra như sau:


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 2
(phút )



- HS đọc 1 đoạn theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc –nhận xét
- ghi điểm.


<b>c/ Bài tập 2: </b>


- GV mở bảng phụ đã viết 3 câu văn, mời 1
HS phân tích câu 1 làm mẫu:


- Tìm hình ảnh so sánh (nói miệng):


- HS lắng nghe.


- Một HS đọc thành tiếng yêu cấu của
bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK


- HS phân tích câu 1 làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ GV gạch dưới tên 2 sự vật được so sánh với
nhau: Hồ - chiếc gương.


- Lời giải đúng


+ Hồ nước như một chiếc gương bầu dục lớn
khổng lồ.


+ Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.
+ Con rùa đầu to như trái bưởi.



<b>d/ Bài tập 3: </b>


Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với
mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
(một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng sáo.)


<b>4/ Củng cố – dặn dị: </b>


GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về học
thuộc những câu văn có hình ảnh so sánh.
Nhắc HS đọc lại các truyện đã học trong các
tiết tập đọc từ đầu năm, nhớ lại các câu chuyện
được nghe trong các tiết TLV, chọn kể lại 1
câu chuyện trong giờ học tới.


- 4 HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến ,
cả lớp nhận xét.


+ Hồ - chiếc gương bầu dục khổng lồ.
+ Cầu Thê Húc - con tôm.


+ Đầu con rùa - trái bưởi.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tập. Cả lớp theo dõi SGK.


- Giải vào vở.


- 2HS lên bảng thi viết. Sau đó từng em
đọc lại bài làm.



Cả lớp nhận xét .


+ Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng
giữa trời như một cánh diều.


+ Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo.
+ Sương sớm long lanh như những hạt
ngọc.


<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T2)</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Mức độ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phậncâu Ai là gì?(BT2).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(BT3)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


 Phiếu ghi tên từng bài tập đọc .
 Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động trên lớp </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Giới thiệu : Củng cố kiến thức ở môn</b>


Tiếng Việt.


<b>2/ Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 số HS) thực hiện</b>
như ở tiết 1.


<b>3/ Bài tập:</b>


<b>Bài tập 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu</b>
được in đậm.


- GV nhắc HS: Để làm đúng bài tập, các em
phải xem các câu văn được cấu tạo theo mẫu
câu nào. Trong 8 tuần vừa qua các em đã học
những mẫu câu nào?


- GV nhận xét, viết lên bảng câu hỏi đúng.
<b>Bài tập 3: Kể lại được từng đo một câu</b>


- 1-2 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm theo.


- Ai là gì? Ai làm gì?
- HS giải vào vở.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nêu câu hỏi
mình đặt được.



- 2 HS đọc lại


a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chuyện đã học trong 8 tuần đầu.


<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV khen ngợi, biểu</b>
dương những HS kể chuyện hấp dẫn, nhắc
những HS chưa KT đọc hoặc KT chưa đạt
Y/C về nhà tiếp tục luyện đọc.


- HS nêu tên truyện đã học.
- Truyện trong tiết tập đọc:


Cậu bé thông minh; Ai có lỗi?; Chiếc áo
len; Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng; Người
mẹ; Người lính dũng cảm; Bài tập làm
văn; Trận bóng dưới lòng đường; Lừa và
ngựa; Các em nhỏ và cụ già.


- Truyện trong tiết TLV: Dại gì mà đổi,
……


- HS tự chọn nội dung để kể 1 đoạn.
- HS thi đua kể.


- Cả lớp nhận xét.


<b>*************************************************</b>


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>


<b>THỂ DỤC:</b>
<b>(CĨ GV CHUN)</b>
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC </b>


<b>CHIA SẺ BUỒN VUI CÙNG BẠN (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.


 Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 Tranh minh hoạ cho tình huấn cho từng hoạt động (tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>Quan tâm chăm sóc ông bà anh chị
em


<b>Nhận xét.</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a. GT bài:</b> Ghi tựa.



<b>Hoạt Động1</b>: Thảo luận phân tích tình huống.
Mục tiêu :hs biết biểu hiện sự quan tâm chia
sẽ buồn vui cùng bạn .


<b>Cách tiến hành</b>.


1/ Yêu cầu HS QS tranh tình huống và cho
biết nội dung.


-GV GT tình huống: đặt câu hỏi.


<b>Hoạt động học</b>


-HS kể mẫu chuyện quan tâm chăm
sóc ông bà cha meï.


-Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nếu là bạn cùng lớp với ÂN, em sẻ làm gì để
an ủi, giúp đỡ bạn? Vì sao?


<b>GV kết luận</b>: Khi bạn có chuyện buồn, em
cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ bạn
bằng những việc phù hợp với khả năng (như
giúp bạn chép bài, giảng lại bài cho bạn nếu
bạn nghỉ học; giúp bạn làm tốt việc nhà...), để
bạn có thêm sức mạnh vược qua khó khăn.


<b>Hoạt Động 2</b>: Đóng vai:



Mục tiêu : hs biết cách chia sẻ buồn vui của
bạn trong các tình huống .


Cách tiến hành


-GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm HS xây
dựng kịch bản và đóng vai trong một các tình
huống.


<b>GV kết luận: </b>


-Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng,
chung vui với bạn.


-Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi động viên
và giúp bạn bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.


<b>Họat Động 3</b>: bày tỏ thái độ


Mục tiêu :hs bày tỏ thái độ trước các ý kiến có
liên quan đến nơi dung bài học


Cách tiến hành:


GV lần lượt đọc từng ý kiến.


a/ Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm thêm thân
thiết, gắn bó.



b/ Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi người,
không nên chia sẻ với ai.


c/ Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ
được vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ.


d/ Người không quan tâm đến niềm vui, nỗi
buồn của bạn bè thì khơng phải là người bạn
tốt.


đ/ Trẻ em có quyền được hổ trợ, giúp đỡ khi
gặp khó khăn.


e/ Phân biệt đối xử với các bạn nghèo, bạn có
hồn cảnh khó khăn là vi phạm quyền trẻ em.


<b>*GV kết luận: </b>


-Các ý kiến a, c, d, đ, e.là đúng.


ứng xử trong tình huống và phân tích
kết quả của mỗi cách ứng xử.




-Chung vui với bạn (khi bạn được
điểm tốt, khi bạn làm được một việc
tốt, khi sinh nhật bạn.... )


-Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó


khăn trong học tập, khi bạn bị ngã
đau, bị ốm mệt, khi nhà bạn nghèo
không có tiền mua sách vở....


-HS thảo luận nhóm xây dựng kịch
bản và chuẩn bị đóng vai.


-Các nhóm HS lên đóng vai.
-HS cả lớp rút kinh nghiệm.


-HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành hoặc lưỡng
lự bằng cách giơ các tấm bìa màu
đỏ, màu xanh, màu trắng hoặc bằng
những cách khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yù kieán b là sai.


<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


-GD HS cần quan tâm giúp đỡ bạn khi gặp
niềm vui hay nỗi buồn trong lớp, trong trường,
và nơi ở.


-Về nhà sưu tầm các truyện, tấm gương, ca
dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát...nói về tình
bạn, về sự cảm thơng chia sẻ vui buồn với
bạn.


<b></b>


<b>---TỐN:</b>


<b>THỰC HÀNH, NHẬN BIẾT VÀ</b>
<b>VẼ GĨC VNG BẰNG Ê KE</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


 Biết sử dụng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng góc khơng vng trong trường hợp đơn
giản.


<b>II/ Chuẩn bị: Ê ke</b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: Góc vng, góc khơng vuông.</b>
Nhận xét


<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Ghi đề bài lên bảng</b>
<b>Bài tập ở lớp.</b>


<b>Bài 1: GV có thể hướng dẫn vẽ góc vng</b>
đỉnh O.




N





<b> O M</b>


<b>Bài 2: Dùng êke kiểm tra trong mỗi hình</b>
sau có mấy góc vng.


<b>Bài 3: </b>


- HS lên bảng sửa bài 4.


- Số góc vng trong hình là D4.


- HS nhắc lại.


- HS tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B chẳng
hạn.


- Đặt êke sao cho đỉnh góc vng của êke
trùng với điểm và 1 cạnh êke trùng với cạnh
cho trước.


- Đọc theo cạnh của êke vẽ tia ON.


Ta được góc vng đỉnh O, cạnh OM và
ON.


-Yêu cầu HS quan sát có thể dùng êke để
kiểm tra góc nào là góc vng, góc nào là


góc khơng vng rồi đếm số góc vng có
trong mỗi hình bên trái có 4 góc vng; hình
bên phải có 2 góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hai miếng bìa nào có thể ghép lại được 1
góc vng như hình A, hoặc hình B. (sgk)
- GV cho HS thực hành ghép các miếng bìa
đã cắt sẵn để được góc vng .


<b>4.Củng cố – Dặn dị: </b>


-Trị chơi: Gấp mảnh giấy để được góc
vng.


Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập nhận biết vẽ góc vng và
chuẩn bị bài Đề ca mét, Héc tô mét.


- 2 dãy thi đua.


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu và thần kinh :
cấu tạo ngoài , chức năng , giữ vệ sinh



- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá , ma túy , rượu
<b>II/ Chuẩn bị</b>: Các hình trong SGK


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>Vệ sinh thần kinh (TT)
Khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi ?


Sinh hoạt và làm việc theo thời gian biểu có lợi gì
?


Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu ?
Gv nhận xét đánh giá


<b>3/ Bài mới:</b> -<b>GT </b>


-<b> Hoạt động 1</b>:


Chơi trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?


<b>Bước 1</b>: Tổ chức


- GV chia lớp ra thành 4 nhóm và sắp xếp lại bàn
ghế trong lớp cho phù hợp với hoạt động trị chơi.
- GV đính tranh:



+Chỉ trên sơ đồ và nói tên từng cơ quan trong các
hình.


+Nêu chức năng của từng cơ quan.


-Để giữ vệ sinh các cơ quan hô hấp, tuần hoàn,
bài tiết nước tiểu và thần kinh, bạn nên làm gì và
khơng nên làm gì?


<b>Bước 2</b>:


Phổ biến cách chơi và luật chơi.
Nhận xét ghi điểm


<b>Hoạt động học</b>


-Cơ quan thần kinh đặt biệt là bộ
não được nghỉ ngơi tốt nhất


-Bảo vệ được hệ thần kinh giúp
nâng cao hiệu quả công việc học
tập


-Chúng ta lập thời gian biểu để làm
mọi việc 1 cách khoa học .


3 - 5 HS. HS làm ban giám khảo
cùng theo dõi, ghi lại các câu trả lời
của các đội.



-HS nghe câu hỏi đội nào có câu trả
lời sẽ lắc chng trước được trả lời
trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bước 3</b>: Nhận xét các đội trả lời.
GV HD và thống nhất cách đánh giá.


<b>Bước 4</b>: -Tiến hành chơi. Sau mỗi lần báo cáo
BGK nhận xét nhanh và tuyên dương.


<b>Bước 5</b>: Ban giám khảo hội ý thống nhất điểm và
tuyên bố cho các đội.


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét tiết học


Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ta phảiø
lamgì ?


Về nhà tiếp tục ôn tập chuẩn bị 1 số đồ dùng để
vẽ tranh.


Nhận xét tiết học


chơi, các thành viên trao đổi thông
tin đã học.


HS lắng nghe GV phổ biến.
Các đội tham gia chơi tích cực.


Hs trả lời



<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ:</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T3)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai là gì?(BT2)


- Hồn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã,
quận, huyện) theo mẫu(BT3).


<b>II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/</b>


<b> ỔN định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


a/ GT Tiếp tục ôn lại kiến thức đã học
ghi đề.


b/ KT tập đọc ¼ số HS. Nhận xét ghi điểm.
c/ Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
-GV HD HS cách làm.



<b>Bài tập 3: Em hãy hoàn thành đơn tham gia</b>
sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã,
quận, huyện) theo mẫu.


-Nhận xét về nội dung điền và hình thức
trình bày đơn.


<b>4/ Củng cố - Dặn dị:</b>


u cầu học sinh ghi nhớ mẩu đơn để biết


- HS nhắc lại


- HS lên đọc bài và TLCH.
- Học sinh yêu cầu.


- Học sinh làm vào nháp.
- Đọc kết quả làm được.


+ Bố em là công nhân nhà máy điện.
+Chúng em là những học trò ngoan.


- Học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- Làm vào phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

viết một lá đơn đúng thủ tục khi cần thiết.
Nhắc những học sinh chưa kiểm tra tập đọc
về nhà tiếp tục luyện đọc.


<b>*************************************************</b>



<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TÔ - MÉT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tơ-mét.
- Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
<b>II/ Hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>


- GV kiểm tra lại bài tập 2.
- Nhận xét.


<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Bài học hơm nay nói về mối quan</b>
hệ giữa đề-ca-mét và héc –tơ-mét


- Từ đó GV giới thiệu cho HS biết đơn vị
đo độ dài đề-ca-mét, héc –tô-mét.


Đề-ca-mét viết tắt là dam, 1dam = 10m
Héc-tô-mét viết tắt là hm, 1hm = 100m


1hm= 10dam


<b>Thực hành: </b>
<b>Bài tập 1:Điền số:</b>


- GV HD làm cột thứ nhất, phần còn lại
HS tự làm.


- GV Nhận xét.


<b>Bài tập 3:Tính (theo mẫu): </b>
- Cho HS nêu YC bài tập.
- YC HS tự làm.


- Sửa bài.


- Nhận xét ghi điểm cho HS.
<b>4/Củng cố, dặn dò: </b>


- Thu vở chấm điểm.


- Học thuộc đơn vị đề-ca-mét, héc-tô-mét.
-Làm bài tập 2 trang 42.


- HS nhận biết góc vng, góc không vuông.
- HS nhắc lại.


- HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học, mét,
ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét,
mi-li-mét.



- HS làm dòng 1,2,3.


- HS làm bảng con, sửa bài, nhận xét.
 1m = 10dm


 1m = 100 cm
 1 cm= 10 mm
- HS làm vào vở


- 2HS lên bảng sửa bài
- Nhận xét.


- 1HS nêu YC SGK.


25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm - 25hm = 42 hm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*************************************************</b>
<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T4)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu Ai làm gì?(BT2).



- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bàiCT(BT3); tốc độ viết khoảng
55 chũ/phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


Tiếp tục củng cố kiến thức đã học.
Ghi đề.


<b>b/ KT tập đọc ( số HS còn lại ).</b>
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>c/ Bài tâp 2: Nêu YC.</b>


-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
dưới đây.


- Trong câu lạc bộ chúng em chơi cầu lông,
đánh cờ, học hát và múa.


- Em thường đến các câu lạc bộ vào những
ngày nghỉ.



- Nhận xét
<b>d/ Bài tập 3: </b>
Nghe viết


- GV đọc một đoạn văn.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


- GV yêu cầu cả lớp về nhà đọc bài những bài
HTL trong SGK Tiếng Việt 3 tập1 (8 tuần đầu,
để chuẩn bị cho tiết KT tới.


- HS nhắc lại


- HS đọc lại và TLCH.
-1 HS nêu YC BT.
- HS làm vở trắng .


- HS đọc câu hỏi mình đặt trước.
a/ Ở câu lạc bộ em làm gì?


b/Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày
nghỉ?


- Cả lớp theo dõi SGK.


- HS tự viết ra nháp những từ ngữ hay sai
- Gấp sách


- HS viết vào vở.


- Sửa lỗi.


<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T6)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Phiếu ghi tên bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL ( Hai bàn tay; Khi mẹ vắng nhà;
Quạt cho bà ngủ; Mùa thu của em; Ngày khai trường; Nhớ lại buổi đầu đi học; Bận;
Tiếng ru).


 Bảng phụ chép đoạn văn Bài tập2.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a/ GT. Củng cố lại kiến thức đã học. </b>
<b>b/ Kiểm tra: ¼ số HS trong lớp.</b>



Nhận xét ghi điểm
<b>c/ Bài tập 2: </b>


- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ
sung ý nghĩa cho các từ in đậm.


- GV đính bảng đoạn văn .


- Mỗi bông hoa cỏ may như một cái tháp
<b>xinh xắn nhiều tầng.</b>


- Khó có thể tưởng tượng bàn tay tinh xảo
nào có thể hồn thành hàng loạt cơng trình
đẹp đẽ tinh tế đến vậy.


<b>Bài tập 3: </b>


- Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì?


Nhận xét


<b>4/ Củng cố, dặn dị; </b>


- Nhắc HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp
tục luyện đọc.


- Yêu cầu HS về nhà tập làm nháp phần
luyện tập tiết 6.


- HS nhắc lại



- Từng HS lên bốc thăm chọn bài, sau khi
bốc thăm, xem lại trong bài vừa chọn 1, 2
phút.


- HS đọc bài theo yêu cầu.


- HS đọc, trao đổi nhóm đối, làm vào vở.
- 3 HS lên bảng giải.


- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.


- Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản dị
khơng lộng lẫy.


- Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo léo,
cịn tinh khơn là khơn ngoan.


- Hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên là một
cơng trình đẹp đẽ, to lớn.


- HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ ghi nháp.
- Đọc kết quả:


- Ví dụ:


+ Chúng em đang lao động.
+ Mẹ dẫn tôi đến trường.
+ Nam đang học bài.



<b></b>
<b>---MĨ THUẬT:</b>


<b>(Có GV chuyên)</b>


<b></b>
<b>---Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b>THỂ DỤC:</b>
<b>(Có GV chun)</b>
<b></b>
<b>---Tốn: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
 Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng(km và m; m và mm)


 Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 1 bảng có kẻ sẵn các dòng các cột như ở trong khung bài học nhưng chưa viết chữ
và số.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>



Đề-ca-mét, Héc-tô-mét.


<b>Nhận xét ghi điểm.</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài</b>


- Bảng đo độ dài gồm: km, hm, dam, m, dm,
cm, mm.


- GV viết ra bảng.


- GV điền chữ mét vào cột giữa của bảng kẻ
sẵn ghi kí hiệu “mét”ở dòng dưới cùng 1
cột.


- GV ghi chữ “nhỏ hơn mét “ vào bảng kẻ
sẵn, có các đơn vị lớn hơn mét ở bên trái
của cột mét. GV ghi chữ lớn hơn mét vào
bảng kẻ sẵn.


GV giới thiệu thêm 1km = 10 hm


<b>Thực hành: </b>
<b>Bài 1: Điền số:</b>


-YC HS tự làm sau đó nêu kết quả cả lớp
cùng nhận xét và ghi vào vở.


<b>Bài 2: Số?</b>



- HD tương tự bài tập 1.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3:Tính (theo mẫu):</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
BT.


- Thu bài chấm điểm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.


- Trò chơi điền số thích hợp: GV cho vài BT


- 1 HS sửa BT2.


7dam = 70m 7hm = 700m
9 dam = 90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m
1dam =? m 1km =? m
- Học sinh nhắc lại đề bài


- Cả lớp cùng thành lập bảng đơn vị đo độ
dài.


- Cho HS nêu đơn vị đo cơ bản là mét.


- HS nhận xét có những đơn vị đo nhỏ hơn
mét ta ghi ở các cột bên phải của cột mét.


- HS nhìn bảng và lần lượt nêu lên quan hệ
giữa hai đơn vị liền nhau như:


1 m = 10 dm; 1dm = 10 cm.
1 cm= 10mm


1 hm = 10 dam; 1dam = 10 m.


HS nhận xét: 2 đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp
hoặc kém nhau 10 lần.


1 km = 1000m
1 m = 1000mm


-Cả lớp đọc lại nhiều lần để ghi nhớ ỏ bảng
đơn vị đo độ dài.


- HS làm vào vở nháp + sửa bài.
1 km = 10hm 1m = 10dm
1 km = 1000m 1m = 100cm
1 hm = 10 dam 1m = 1000mm
- HS làm vào vở


8 hm = 800m 8m = 80dm
9 hm = 900m 6m = 600cm
7 dam = 70m 8cm = 80 mm
- Gọi HS nêu YC BT.


25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12 hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km



- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tương tự BT 1, 2 để HS chơi.


- Nhận xét tuyên dương nhóm chơi tốt.
- Về nhà học thuộc bảng đơn vị đo độ dài.


- HS tham gia chơi tích cực.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ: </b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T5)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2).
- Đặt được 2- 3 câu theo mẫu Ai làm gì?(BT3).


<b>II/Chuẩn bị: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.</b>


III/ Các ho t đ ng trên l p: ạ ộ ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>



a/ GT Tiếp tục ôn lại kiến thức đã học
ghi đề.


b/ KT tập đọc ¼ số HS. Nhận xét ghi điểm.
c/ Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
- GV HD HS cách làm.


<b>Bài tập 3: Em hãy hoàn thành đơn tham gia</b>
sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường, (xã,
quận, huyện) theo mẫu.


- Nhận xét về nội dung điền và hình thức
trình bày đơn.


<b>4/ Củng cố - Dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh ghi nhớ mẩu đơn để biết
viết một lá đơn đúng thủ tục khi cần thiết.
Nhắc những học sinh chưa kiểm tra tập đọc
về nhà tiếp tục luyện đọc.


- HS nhắc lại


- HS lên đọc bài và TLCH.
- Học sinh yêu cầu.


- Học sinh làm vào nháp.
- Đọc kết quả làm được.



+ Bố em là công nhân nhà máy điện.
+ Chúng em là những học trò ngoan.
- Học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- Làm vào phiếu học tập.


- 4 em đọc lá đơn của mình trước lớp.


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT:</b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC</b>
<b>(Tổ Chuyên môn ra đề)</b>


<b></b>
<b>---Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI</b>
<b>VÀ SỨC KHOẺ. (TT)</b>


I/ Mục tiêu:


- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu và thần kinh :
cấu tạo ngoài , chức năng , giữ vệ sinh


- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá , ma túy , rượu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giấy, bút vẽ.



III/ Các hoạt động trên lớp


Hoạt động dạy


1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:


Giới thiệu: Củng cố lại bài học này em
sẽ vẽ tranh chủ đề con người và sức
khoẻ.


- GV ghi tựa


Hoạt động 3: Vẽ tranh:


Bước1: Tổ chức và hướng dẫn


-GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung
để vẽ tranh vận động.


Bước 2: Thực hành:


-GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp
đỡ đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia.
Bước 3: Trình bày và đánh giá


4/ Củng cố – Dặn dò:


Nhận xét tiết học



-Thu vở, nhận xét, đánh giá.


-Để đảm bảo sức khoẻ tốt, hằng ngày
cần giữ vệ sinh các cơ quan sạch sẽ và
sống cuộc sống lành mạnh, không sử
dụng các chất kích thích ảnh hưởng
nhiều đến cơ quan thần kinh.


Hoạt động học
Hát


Yc hs nêu nội dung bài hơm trước
Theo dõi lắng nghe


-HS nhắc lại


-Nhóm1 &2 chọn đề tài vận động khơng
hút thuốc lá.


-Nhóm 3 chọn đề tài vận động không sử
dụng ma tuý.


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng
thảo luận để đưa ra các ý tưởng nên vẽ
như thế nào và ai đảm nhiệm phần nào.
-Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử đại diện nêu ý tưởng của bức
tranh vận động do nhóm vẽ. Các nhóm
khác có thể bình luận góp ý.



-HS lắng nghe.




<b>---TỐN:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


 Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.


 Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo(nhỏ hơn đơn vị đo kia).


<b>II/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/ KTBC: Bảng đơn vị đo độ dài .</b>
-Gọi 1, 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.


- Cho HS đọc bảng đơn vị đo độ dài theo thừ
tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.


<b>Nhận xét </b>
<b>3/ Bài mới.</b>



<b>a.Giới thiệu: Củng cố kiến thức luyện tập về</b>
đơn vị đo độ dài.


- GV ghi đề bài – hs nhắc lại
<b>b. GT về số đo có hai đơn vị đo:</b>


<b>- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9cm và</b>
YC HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước
mét.


- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm là 1m9cm và
đọc là 1 mét 9 xăng - ti - mét.


- Viết lên bảng 3m2dm = ……dm và YC HS
đọc.


- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện như
sau:


+ 3m bằng bao nhiêu dm?


+ Vậy 3m2dm bằng 30 cộng 2dm bằng 32 dm.
- Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành
số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành
phần của số đo có hai đơn vị cần đổi, sau đó
cộng các thành phần đã được đổi với nhau. YC
HS làm BT.


<b>Bài tập:</b>



<b>Bài 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo</b>
mẫu):


- HS làm bài.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 2/ Tính:</b>


- HD HS làm bài.
- HS tự làm vào VBT.
- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3/ So sánh:( <; >; =)</b>


- GV HD HS làm bài, trước hết phải đổi các số
về cùng 1 đơn vị đo. Sau đó so sánh hai số như
SS hai số tự nhiên.


- GV HD HS sửa bài.
- Nhận xét ghi điểm.


25 m x2 = 50m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
36 hm: 3 =12hm
70 km: 7 =10km
55 dm: 5 = 11dm
- 4 HS đọc.


- HS nhắc lại



- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.


- Đọc: 1 mét 9 xăng - ti - mét.


- Đọc 3 mét 2 đề - mét bằng 32 đề
xi-mét.


+ 3 m bằng 30 dm.


+ Thực hiện phép cộng 30dm + 2dm = 32
dm


- HS làm bài vào vở dòng 1,2,3
- Nhận xét +sửa bài


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
a/ 8 dam + 5 dam = 13 dam


57 hm – 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
b/ 720 m + 43 m = 763m


403 cm – 52 cm = 351cm
27 mm : 3 = 9 mm
- Nhận xét, sửa bài.


- 1 HS nêu YC BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4/ Củng cố –Dặn dò:</b>



<b>-YC HS về nhà luyện tập thêm về các số đo độ</b>
dài.


- Nhận xét tiết học.


- HS sửa bài vào vở.




<b>---TẬP LÀM VĂN :</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>(CHUYÊN MÔN RA ĐỀ)</b>
<b></b>


<b>---THỦ CƠNG:</b>


<b>ƠN TẬP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Ôn tập, củng cố được kiến thu6c1, kĩ năng phối hợp gấp,cắt, dán để làm đồ chơi.
- Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.


 Với HS khéo tay:


- Làm được ít nhất ba đồ chơi đã học.


- Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>



 Mẫu của các bài 1, 2, 3, 4.
<b>III/ Lên lớp: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>


- Kiểm tra đồ dùng.
- Giáo viên nhận xét.
3/ Bài mới:


- GV giới thiệu – ghi đề bài lên bảng
*Tiết kiểm tra:


- Giáo viên ghi đề lên bảng: Em hãy gấp,
hoặc phối hợp cắt, gấp, 1 trong những hình
đã học ở chương I.


Giáo viên hướng dẫn


- Chọn hình rồi thực hiện các thao tác theo
tưng hướng dẫn để hoàn thành đề yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh xem lại các bài mẫu
vàquan sát lại các bước tiến hành.


<b>Thực hành: </b>


- Giáo viên theo dõi nhận xét, giúp đỡ học
sinh yếu.



<b>4/ Củng cố: </b>


-Giáo viên thu sản phẩm.
<b>5/ Nhận xét –dặn dò: </b>


- Nhận xét chung giờ kiểm tra.


Nêu tên các sản phẩm đã thực hành gấp ở
tiết 1, 2, 3, 4


- Tàu thủy
- con ếch


- Ngôi sao 5 cánh
- những bông hoa


- Học sinh tự chọn mẫu bài thực hành.
- Học sinh thực hành gấp theo nhóm, cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b></b>
<b>---SINH HOẠT</b>


<b>I/ Mục Tiêu :</b>


1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hố văn nghệ
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.


II/ Chuẩn Bị :


1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
2.Học sinh : Caùc baùo caùo


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1 : Kiểm điểm cơng tác.


GV tập cho hs báo cáo tình hình lớp về
chuyên cần


-Xếp hàng ra vào lớp
-Giữ trật tự trong giờ học


-Bạn nào tích cực trong giờ học , hăng hái
phát biểu


-Đi học soạn sách vở đủ không


-GV nhắc nhở hs đọc bài yếu cố gắng về
chăm đọc bài nhiều :


-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.
Hoạt động 2 : Văn hoá văn nghệ.
Sinh hoạt văn nghệ.


Hai em vừa hát vừa làm động tác


Gv tuyên dương


Thảo luận : Phương hướng tuần 10
Duy trì nề nếp lớp


Học và làm bài đầy đủ.


Tham gia các phong trào của trường , đội
Nhận xét tiết sinh hoạt.


Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch tuần 10


-Các tổ trưởng báo cáo.


-Nề nếp : trật tự ra vào lớp, xếp
hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy
đủ.Học và làm bài tốt, Không chạy
nhảy qua mương, không ăn quà trước
cổng trường, giữ vệ sinh lớp.


-Lớp trưởng tổng kết.


-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn
tổ xuất sắc, CN.


-Thảo luậän nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài,


xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.


Lớp hát


</div>

<!--links-->

×