Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:12/1/2007</i> <i>Ngày giảng: 22/1/2007</i>

Tiết 61

:

Lun tËp




<b>A</b>. Mơc tiªu:


- Học sinh đợc củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.


- RÌn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng hiệu các đa
thức.


B.

<sub>Chuẩn bị: </sub>



Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.


C.

<sub>Tiến trình bài dạy: </sub>



1. Kiểm tra bài cũ: (2-3)


-


2.

Dạy học bài mới:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’ – 10’)
 Chữa bài tập 47 (<i>Tr 45 - SGK</i>)


 <i>Gợi ý:</i> chọn cách cộng hay trừ
tuỳ ý sao cho tÝnh tỉng mét c¸ch
nhanh nhÊt



 <i>Lu ý:</i> tính tổng bằng cách đặt
phép tính thì phải lu ý điều gì?
 <i>Lu ý:</i> nếu áp dụng quy tắc trừ


hai đa thức để tính hiệu P(x)
-Q(x) - H(x) thì cần chú ý điều gì?
 Chữa bài làm của học sinh,


đánh giá, cho điểm.


 Trả lời: Sắp xếp
các đa thức theo cùng
luỹ thừa tăng( hay
giảm ) của biến; đặt
các đơn thức đồng
dạng ở cùng một cột.
 TLM: viết các số


ahngj cđa ®a thøc P(x)
víi dÊu cđa chóng , råi
viÕt tiÕp c¸c số hạng
của đa thức Q(x) và
H(x) với dấu ngợc lại.


Bài tËp 47: (<i>SGK/45</i>)
P(x)=2x4<sub>–2x</sub>3<sub> -x+1</sub>
Q(x)= -x3<sub>+5x</sub>2<sub>+4x</sub>
H(x)=-2x4<sub> +x</sub>2<sub> + 5</sub>
P(x)+Q(x)+H(x)



= -3x3<sub>+6x</sub>2<sub>+3x+6</sub>
P(x)=2x4<sub>–2x</sub>3<sub> -x+1</sub>
-Q(x)= +x3<sub>-5x</sub>2<sub>-4x</sub>
-H(x)=+2x4<sub> -x</sub>2<sub> -5</sub>
P(x)-Q(x)-H(x)


=4x4<sub>–x</sub>3<sub>+6x</sub>2<sub>–5x-4</sub>
Hoạt động 2: Luyện tập (8’ – 10’)


Bµi tËp 49 (<i>SGK - Tr 46</i>)


Gọi học sinh lên bảng làm bài
Theo dâi nhËn xÐt cho ®iĨm


häc sinh


 Mét häc sinh lên
bảng làm bài, cả líp
lµm vµo vë.


<b>Lun tËp</b>


Bµi 49: (<i>Tr 46 -SGK</i>)
Bậc của đa thức M là


2


Bậc của đa thức N là
4



Bài 50: (<i>Tr 46 -SGK</i>)


Gọi học sinh lên bảng làm bài
Theo dâi nhËn xÐt cho ®iĨm


häc sinh


Một học sinh lên
bảng làm bài, cả líp
lµm vµo vë.


Bµi 50: (<i>Tr 46 -SGK</i>)
a)


N= 15y3 <sub>+ 5y</sub>2 <sub>– y</sub>5 <sub>– </sub>
5y2 <sub>–4y</sub>3<sub>–2y</sub>
N=-y5<sub>+(15y</sub>3<sub>–4y</sub>3<sub>) + </sub>


(5y2<sub>–5y</sub>2<sub>)–2y</sub>
N=-y5<sub>+11y</sub>3<sub>–2y</sub>


M=y2<sub>+y</sub>3<sub>–3y+1 – y</sub>2 <sub>+ </sub>
y5 <sub>–y</sub>3<sub>+7y</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 51: (<i>Tr 46 -SGK</i>)


Sắp xếp các hạng tử của hai
đa thức trớc tiên ta phải làm gì?



TLM: thu gän ®a
thøc


 Mét học sinh lên
bảng làm bài, các học
sinh khác làm vào vở


M = 8y5<sub> 3y + 1</sub>
b)


M+N=8y5<sub> – 3y + 1 - y</sub>5
+ 11y3<sub> – 2y </sub>
=7y5<sub>+ 11y</sub>3<sub> – 5y + </sub>


1


N–M= -y5 <sub>+ 11y</sub>3<sub> – 2y </sub>
–(8y5<sub> – 3y + 1)</sub>
=- 9y5<sub> +11y</sub>3<sub> + y– </sub>
1


Bµi 51: (<i>Tr 46 -SGK</i>)
P(x)= 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – </sub>
3x3<sub>- x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – </sub>
x3


P(x)=-5 + (3x2<sub> – 2x</sub>2<sub>)– </sub>
(3x3<sub> + x</sub>3<sub>)+ x</sub>4<sub> – </sub>
x6



P(x)= -5 +x2<sub> –4x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>- x</sub>6
Q(x)= x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2


– 2x3<sub> + x – 1</sub>
Q(x)= -1 + x + x2<sub> + (x</sub>3


– 2x3<sub>) – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5
Q(x)= - 1 + x + x2<sub> – x</sub>3


– x4<sub> + 2x</sub>5


P(x)=-5 +x2<sub>–4x</sub>3<sub>+x</sub>4 <sub>-x</sub>6


Q(x)=-1+x+x2<sub>–x</sub>3<sub>–</sub>
x4<sub>+2x</sub>5


P(x)+Q(x)


=-6+x+2x2<sub>–5x</sub>3


+2x5<sub>–x</sub>6
P(x)–Q(x)


=-4–x– 3x3<sub>+2x</sub>4<sub>–</sub>


2x5<sub>–x</sub>6
Bµi 53: (<i>Tr 46 -SGK</i>)


 <i>Gỵi ý:</i> cã thÓ tÝnh P(x) –
Q(x) b»ng c¸ch tÝnh P(x) +


Q(x)) và Q(x) P(x) = Q(x) +
(-P(x))


Sắp xếp các đa thức theo luỹ
thừa tăng hoặc giảm của biến.


Có nhận xét gì về kết quả tìm
đợc


 Mét häc sinh lên bảng
làm bài 53, cả lớp làm
vào vở.


Nhận xÐt:


Bµi 53: (<i>Tr 46 -SGK</i>)
P(x)=x5<sub>–2x</sub>4 <sub>+x</sub>3 <sub>–</sub>
x+1


-Q(x)=3x5<sub>-x</sub>4<sub>-3x</sub>3 <sub>+2x-6</sub>
P(x)–Q(x)


=4x5<sub>-3x</sub>4<sub>–2x</sub>3
+x–5


Q(x)=-3x5<sub>+x</sub>4<sub>+3x</sub>3<sub>- 2x+ 6</sub>
-P(x)=-x5<sub>+2x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub>+ x -1</sub>
Q(x)–P(x)


=-4x5<sub>+3x</sub>4<sub>+2x</sub>3<sub> -x+5</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. LuyÖn tËp vµ cđng cè bµi häc: (8</b>’<b><sub>- 10</sub></b>’<b><sub>)</sub></b>
-


4. H

íng dÉn häc sinh häc ë nhµ

: (1

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn:18/1/2007</i> <i>Ngày giảng: 25/1/2007</i>


Tiết 62

:

<b>NghiƯm cđa</b>

<b>§a thøc mét biÕn</b>



<b>A</b>. Mơc tiªu:


- Học sinh hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.


- Häc sinh biÕt c¸ch kiĨm tra xem mét sè a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ
cần kiĨm tra xem f(a) cã b»ng o hay kh«ng).


B.

<sub>Chn bị: </sub>



Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.


C.

<sub>Tiến trình bài dạy: </sub>



1.

Kiểm tra bài cũ

: (5

<sub>-7</sub>

<sub>)</sub>


- Chữa bài 52(Tr 46 - SGK)


- Gỵi ý häc sinh kÝ hiƯu giá trị của f(x) tại x =-1; x = 0; x = 4
2. Dạy học bài mới:



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến (3’ – 5’)
 Cho đa thứcf(x) = x2<sub> x</sub>


Tính giá trị của biểu thức f(x) t¹i
x= 0; 1


 Chốt: các số 1; 0 khi thay vào đa
thức f(x) đều làm cho giá trị của
đa thức bằng 0 ta nói mỗi số 0; 1
là một nghim ca a thc f(x)


Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở


Nêu khái niệm nghiệm
đa thøc


<b>1. NghiƯm cđa ®a thøc </b>
<b>mét biÕn</b>


Cho ®a thøc f(x) = x2<sub> – </sub>
x


TÝnh f(1); f(0)
F(1) = 12<sub> – 1 = 0</sub>
F(0) = 02<sub> – 0 = 0</sub>
Ta nãi f(x) triệt tiêu tại


x= 1; 0 hay mỗi số 1; 0
là một nghiệm của đa
thức f(x)


<i>Khỏi nim:</i> SGK/47
Hot động 2: Ví dụ (30’ – 32’)


 Cho häc sinh kiểm tra lại các ví dụ
rút ra cách kiểm tra một số có là
nghiệm của một đa thức cho trớc
hay không?


Quansát các ví dụ, có nhận xét gì
về sè nghiƯm cđa một đa thức?
Phát biểu chú ý (SGK / 47)


 TLM: thay x = a vµo
f(x), nếu f(a) = 0 thì a
là nghiệm của f(x), còn
nếu f(a)  0 th× a
không là nghiệm cđa
f(x)


 TLM: mét ®a thøc cã
thÓ cã 1,2,3.. nghiệm
hoặc không có nghiệm
nào.


<b>2. Ví dụ</b>



a) x = 2 là nghiệm của đa
thức p(x) = 3x 6 v×
p(2) = 3.2 – 6 = 0
b) y = 1 và y = -1 là


nghiệm của đa thức
Q(y) = y2<sub> –1 v× Q(1) </sub>
= 0 v× Q(-1) = 0


Yêu cầu học sinh làm ?1
Yêu cầu häc sinh lµm ?2


 Gợi ý: cần quan sát để nhận biết
nhanh giá trị nào trong ơ có thể là
nghiệm của đa thức (cỏc s


Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở


c) Đa thức(x ) = 2x2<sub> +5 </sub>
không có nghiệm, vì
tại x = a bất kì, ta luôn
có B(a) 0 + 5 > 5
Chú ý: (SGK/ 47)
?1


x= -2; x = 0 vµ x = 2 có
là nghiệm của đa thức
x3<sub> 4x</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1
2<i>;</i>


1


4 >0 nên chắc chắn nếu thay


vo c f(x)>0 do đó chỉ cịn lại
số - 1


4 khi đó mới thay vào)


p(x) = 2x + 1


2 cã


nghiƯm lµ - 1


4


Q(x) = x2<sub> – 2x – 3 cã</sub>
nghiƯm lµ: 3


Hoạt động 3: Luyện tập (30’ – 32)


Bài tập (Trò chơi)


Bài 54 (<i>Tr 48 - SGK</i>)



Hc sinh chọn hai số
trong các số rồi thay
vào để tính giá trị của
P(x)


3. Lun tËp


Bài tập (Trò chơi)
Cho đa thức P(x)=x3<sub>–x</sub>
Viết hai số trong các số
sau: - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2,
3 sao cho hai số đó đều
là nghiệm của P(x)
Bài 54 (<i>Tr 48 - SGK</i>)


X = 10 kh«ng phải là
nghiệm của đa thức
P(x) = 5x + 1


2


Víi x = 1 


Q(x) = 12<sub> – 4.1 + 3 = 0</sub>
x= 3 


Q(x) = 32<sub> – 4.3 + 3 = 0</sub>
VËy x =1; x= 3 lµ
nghiƯm cđa ®a thøc
Q(x) = x2<sub> – 4x + 3</sub>


<b>3. Lun tËp vµ cđng cè bµi häc: (Lång vµo phÇn lun tËp)</b>


-


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×