Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:12/1/2007</i> <i>Ngày giảng: 22/1/2007</i>
- Gióp häc sinh biÕt kÝ hiƯu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm
hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, c¸c hƯ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến
B.
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C.
- Thế nào đa thức? Biểu thức sau có là đa thức không?
- 2x5 + 7x3 + 4x2 – 5x + 1
- Chỉ rõ các đơn thức có trong 2 đa thức trên là đơn thức của biến nào?
- K/đ: rõ ràng mỗi đa thức trên là tổng của các đơn thức của cùng biến x đợc gọi là đa
thức một biến x, kí hiệu là f(x)
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Đa thức một biến (8’ 10)
Cho ví dụ về đa thức một biến.
Phát biểu khái niệm đa thức một
biến .
Trả lời miệng
Trả lời miệng
<b>I. §a thøc mét biÕn</b>
<i>VÝ dô:</i>
A = 7y2<sub> – 3y + </sub> 1
2 là
đa thức của biến y
B = 2x5<sub>–3x+7x</sub>3<sub>+4x</sub>5<sub> +</sub>
1
2
<i>Kh¸i niƯm: SGK / 41</i>
<i>Lu ý:</i>
Mỗi số đợc coi l mt
a thc mt bin
Để chỉ A là đa thøc cña
biÕn y, ngêi ta viÕt A(y)
Giá trị của đa thức f(x)
tại x = a đợc kí hiệu l
f(a)
Yêu cầu học sinh làm ?1 Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
<b>?1 </b>
Thay y = 5 vào đa thức
A(y) ta có:
A(5) = 7.52<sub> 3.5+</sub>
1
2
= 160 1
2
Thay x = - 2 vào đa
thức B ta có:
Yêu cầu học sinh làm ?2
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vë
– 3 (-2) + 1
2 = 89
1
2
<b>?2 BËc của đa thức A(y) </b>
là 2
Bậc của đa thức B(x)
lµ 5
* Bậc của đa thức
(khác đa thức 0, đã thu
gọn) là số mũ lớn nhất
của biến trong đa thức
đó.
Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức (8’ 10)
<b> </b>
Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa
giảm dần của biến?
Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa
Rút ra chú ý.
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở .
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở.
Trả lời miệng
<b>II. Sắp xếp một đa thức</b>
<i>Ví dụ:</i>
C(x)=5x+3x2<sub>7x</sub>5<sub> + x</sub>6
2
Sắp xếp các hạng tử theo
luỹ thừa giảm dần của
biến:
C(x)=x6<sub>7x</sub>5<sub>+3x</sub>2<sub> + 5x</sub>
2
Sắp xếp các hạng tử theo
C(x)=-2+5x+3x2<sub>7x</sub>5<sub>+</sub>
x6
<i>Chú ý: Để sắp xếp các</i>
hạng tử trớc hết phải thu
gọn
<b>?3</b>
<b>?4</b>
Q(x) = 5x2<sub> – 2x +1</sub>
R (x) = - x2<sub> + 2x – 10</sub>
<i>NhËn xÐt:</i>
Mọi đa thức bậc 2 của
biến x, xau khi sắp
xếp các hạng tử của
chúng theo luỹ thừa
giảm dần của biến,
đều có dạng: ax2<sub> + bx</sub>
+ c
Trong đó a,b ,c là các
<b> </b>
Giíi thiƯu: hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù
do.
Yªu cÇu häc sinh t×m hƯ sè cao
nhất và hệ số tự do ở ví dụ trên.
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
<b>III. Hệ sè:</b>
P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + </sub>
Giới thiệu chú ý: đa thức f(x) có
thể viết đầy đủ từ luỹ thừa bậc cao
nhất đến luỹ thừa 0 l:
vào vở biến
Phần
hệ
số
6 7 -3 2
Hệ sè cao nhÊt: 6
HƯ sè tù do: 2
<i>Chó ý:</i>
P(x) = 6x5<sub> + 0 x</sub>4<sub> + 7x</sub>3<sub> +</sub>
0 x2<sub> – 3x + 2</sub>
HƯ sè c¸c l thõa bËc 4,
bËc 2 cđa P(x) b»ng 0
<b>3. Lun tËp vµ cđng cè bµi häc: (8</b>’<b><sub>- 10</sub></b>’<b><sub>)</sub></b>
- Bµi 39 (Tr 43 - SGK)
<i>Ngày soạn:18/1/2007</i> <i>Ngày giảng: 25/1/2007</i>
<b>A</b>. Môc tiªu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến bằng nhiều cách khác nhau.
- Hiểu đợc thực chất f(x) – g(x) = f(x) + (-g(x))
- Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến và cộng trừ
các đa thức ng dng.
B.
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C.
- Hai đa thức sau có phải là đa thức một biến khơng? Có thể kí hiệu hai đa thức này ntn?
Xác định bậc, hệ số, hệ số tự do cỏc a thc ú.
- Nhắc lại quy tắc cộng trừ các đa thức? áp dụng tính tổng hiệu của hai đa thức
2. Dạy học bài mới:
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến (3’ – 5’)
Hớng dẫn học sinh cộng hai đa
thức A(x) và B(x) bng cỏch t
phộp tớnh:
Sắp xếp hai đa thức cùng theo luỹ
thừa giảm dần hoặc tăng dần của
biến
t phép tính nh cộng các số
(chú ý các đơn thức đồng dạng
trong cùng một cột )
Mét häc sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
<b>1. Cộng hai ®a thøc mét</b>
<b>biÕn</b>
<i>VÝ dơ:</i>
A(x)=5x4<sub>+6x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+7x– </sub>
5
B(x) = 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 2</sub>
C¸ch 1
A(x) + B(x)
= (5x4<sub> + 6x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 7x– </sub>
5) + (3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 2)</sub>
= 5x4<sub> + 6x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 7x – 5 </sub>
+ 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 2</sub>
= 5x4<sub> + (6x</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub>) + (-x</sub>2
+ 2x2<sub>) + 7x + (-5 + 2 )</sub>
= 5x4<sub> + 9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> +7x – 3</sub>
C¸ch 2
A(x)=5x4<sub>+6x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub>+7x–</sub>
5
+B(x) = 3x3<sub>+2x</sub>2<sub> +2</sub>
A(x)+B(x)=5x4<sub>+9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+7x-3</sub>
Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến (30’ – 32’)
Hớng dẫn học sinh trừ hai đa thức
A(x) v B(x) bng cỏch t phộp
tớnh:
Sắp xếp hai đa thức cùng theo luỹ
thừa giảm dần hoặc tăng dần
của biến
t phộp tính nh trừ các số (chú
ý các đơn thức đồng dạng trong
cùng một cột )
Thùc chÊt A(x) - B(x) = A(x)
+(- Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
<b>2. Trừ hai đa thức một </b>
<b>biến</b>
<i>Vớ dụ: Tính A(x) – B(x) </i>
với A(x) và B(x) đã cho
trờn.
Cách 1: học sinh tự giải
Cách 2: Đặt phép tÝnh
A(x)=5x4<sub>+6x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub>+7x–</sub>
5
-B(x) = 3x3<sub>+2x</sub>2<sub> +2</sub>
B(x)) Có thể thực hiện phép
tính bằng cách cơng với đa thức
đối cảu đa thức B(x), viết đa
thức đối cảu đa thức B(x) ntn?
Giới thiệu chú ý
Yêu cầu học sinh làm ?1
của đa thức B(x) với
dấu ngợc lại ta đợc đa
thức – B (x)
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vë
<i>Chó ý:</i>
<i>Cách 1: Thực hiện cộng </i>
trừ đa thức đã học ở Đ6
<i>Cách 2: Sắp xếp các </i>
hạng tử của hai đa thức
cùng theo luỹ htừa giảm
hoặc tăng của biến, rồi
đặt phép tính theo cột
dọc tơng tự nh cộng trừ
các số
<i>¸p dơng: </i>
<b>?1</b>
M(x)=x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x–0,5</sub>
+N(x)=3x4<sub> -5x</sub>2<sub>-x – 2</sub>
M(x)+N(x)=4x4<sub>+5x</sub>3<sub>–6x</sub>2<sub>–</sub>
2,5
M(x)-N(x)
=-2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+1,5</sub>
Hoạt động 3: Luyện tập (30’ 32)
Bi 45 (Tr 45 - SGK)
Yêu cầu học sinh lµm bµi
Theo dâi, nhËn xét, sửa chữa, cho
điểm.
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
<b>3. Lun tËp</b>
Bµi 45 (Tr 45 - SGK)
Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 – P </sub>
(x)
Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 - x</sub>4<sub> </sub>
+ 3x2<sub> + x - </sub> 1
2
Q(x) = x5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> +x +</sub>
1
2
P(x) – R (x) = x3
R(x) = P(x) – x3<sub> = x</sub>4<sub> - </sub>
3x2<sub> - x + </sub> 1
2 - x3
<b>3. Lun tËp vµ cđng cè bµi häc: (Lång vào phần luyện tập)</b>
-