Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Quy tắc ứng xử trong trường THCS Mỹ Hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.85 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 16


<i>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>ThÇy thc nh mĐ hiỊn</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


<b> 1. Đọc thành tiếng</b>


* Đọc din caỷm, trơi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ nói về tình cảm của
ng-ời bệnh, sự tận tụy và lịng nhân hậu của Lãn Ơng.


<b> 2. §äc - hiĨu </b>


* Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i> Hải Thợng L n Ông, danh lợi, bệnh đậu,</i>Ã
<i>tái phát, vêi, ngù y,...</i>


* HiÓu nội dung của bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và
nhân cách cao thợng của Hải Thợng LÃn ¤ng.


<b> II. Đå dïng d¹y - häc</b>


* Tranh minh ho¹ trang 153, SGK.


* Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. KiÓm tra bµi cị </b></i>


- u cầu 2 HS đọc bài thơ <i>Về ngôi</i>
<i>nhà đang xây </i>và trả lời câu hỏi về ni
dung bi.


<i>+ Em thích hình ảnh nào trong bài</i>
<i>thơ vì sao ? Vì sao ?</i>


<i>+ Bài thơ nói lên điều g× ?</i>


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS
2. Dạy - học bài mới


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
bài tập đọc và mô tả những gì vẽ
trong tranh.


- <i>Giới thiệu</i>: Ngời thầy thuốc đó là
danh y Lê Hữu Trác. Ơng cịn có tên
là Hải Thợng Lãn Ông. Ông là thầy
thuốc nổi tiếng tài đức trong lịch sử y
học Việt Nam. ở thủ đô Hà Nội và
nhiều thành phố, thị xã đều có những
con đờng mang tên ông. Bài văn


<i><b>Thầy thuốc nh mẹ hiền</b></i> giới thiệu
đôi nét về tài năng và nhân cách cao
thợng của ông.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
toàn bài thơ, lần lợt trả lời các câu
hỏi..


- NhËn xÐt.


- Tranh vẽ ngời thầy thuốc đang
chữa bệnh cho em bé mọc mụn đầy
ngời trên một chiếc thuyền nan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- <i>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</i>
<i>hiểu bài</i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng
đoạn (2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm. Ngắt giọng cho từng HS (nếu
có).


- Gọi HS đọc phần<i> chú giải.</i>


- Giải thích : Lãn Ơng có nghĩa là
ơng lão lời. Đây là biệt hiệu danh y tự
đặt cho mình, ngụ ý nói rằng ơng lời
biếng với chuyện danh lợi.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc thành bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh
sau :


- HS đọc bài theo trình tự:


- HS 1: <i><b>H¶i Thợng L n Ông ....</b></i>Ã
<i><b>cho thêm gạo, củi.</b></i>


- HS 2: <i><b>Một lần khác ... càng nghĩ</b></i>
<i><b>càng hối hận.</b></i>


<i>-</i> HS 3: <i><b>Là thầy thuốc ... chẳng</b></i>
<i><b>đổi phơng.</b></i>


- HS 4:


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- Theo dâi.


2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối
từng đoạn


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Theo dõi GV đọc mẫu.



+ Toàn bài đọc với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm
phục lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thợng Lãn Ông.


- Nhấn giọng ở những từ ngữ : <i>Nhân ái, danh lợi, nặng, nhà nghèo, nóng</i>
<i>nực, đầy mụn mủ, hơi tanh, nồng nặc, ngại khổ, ân cần, suốt một tháng</i>
<i>trời, cho thêm, kĩ, lấy thuốc khác, hối hận, nổi tiếng, tiến cử, chối từ, trôi nh</i>
<i>nớc, nhân nghĩa, chẳng đổi phng,...</i>


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- GV chia HS thành nhiều nhóm
4HS, yêu cầu các nhóm đọc thầm,
trao đổi và trả lời các câu hỏi cuối bài
của SGK.


- GV gọi 1 HS khá lên điều kiển cả
lớp trao đổi, trả lời các câu hỏi tìm
hiểu bài.


- GV theo dõi, hỏi thêm, giảng giải
khi cần.


+ Hải Thợng LÃn Ông là ngời nh thế
nào?


+ Tìm những chi tiết nói lên lòng
nhân ái của LÃn Ông trong công việc
ông chữa bệnh cho con ngêi thun
chµi ?



- HS hoạt động trong nhóm, nhóm
trởng điều kiển nhóm hoạt động.


-1 HS khá lên điều khiển cả lớp trao
đổi, trả lời câu hỏi. (Cách làm nh đã
giới thiệu ở bài tập đọc <i>Bài ca về trỏi</i>
<i>t)</i>.


+ Hải Thợng LÃn Ông là một thầy
thuốc giàu lòng nhân ái, không màng
danh lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Điều gì thể hiện lòng nhân ái của
LÃn Ông trong viƯc ch÷a bƯnh cho
ngêi phơ n÷ ?


- Giảng : <i>Hải Thợng L o Ông là một</i>ã
<i>thầy thuốc giàu lòng nhân ái. Ông</i>
<i>giúp những ngời dân nghèo khổ, Ông</i>
<i>tự buộc mình về cái chết của một </i>
<i>ng-ời bệnh không phải do ông gây ra</i>
<i>mà chết do bàn tay thầy thuốc khác.</i>
<i>Điều đó cho thấy ông là một thầy</i>
<i>thuốc có lơng tâm và trách nhiệm đối</i>
<i>với nghề, đối với mọi ngời. Ông còn</i>
<i>là một ngời cao thợng và không</i>
<i>màng danh li.</i>


+ Vì sao có thể nói Hải Thợng LÃn


Ông lµ mét ngêi không màng danh
lợi ?


+ Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối
bài thơ thế nào ?


+ Bài văn cho em biết điều gì ?


- Ghi néi dung chÝnh của bài lên
bảng.


- Kết luận : Nhắc lại nội dung chính.
<i>c, Đọc diễn cảm </i>


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng
đoạn của bài. Yêu cầu HS cả lớp
theo dõi, tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn
cảm đoạn 1 :


+ Treo bảng phụ có viết đoạn 1.
+ Đọc mẫu.


+ Yờu cu HS luyện đọc theo cặp


sãc ch¸u bé hàng tháng trời không
ngại khổ, ngại bẩn. Ông chữa khái
bƯnh cho ch¸u bÐ, không những
không lấy tiền mà còn cho họ thêm


gạo, củi.


+ Ngời phụ n÷ chÕt do tay thầy
thuốc khác song ông tự buộc tội mình
về cái chết ấy. Ông rất hối hận.


- Lắng nghe.


+ Ông đợc vời vào cung chữa bệnh,
đợc tiến chức ngự y song ông đã
khéo léo chi t


+ Hai câu thơ cuối bài cho thấy Hải
Thợng LÃn Ông coi công danh trớc
mắt trôi đi nh nớc còn tấm lòng nhân
nghĩa thì còn mÃi.


+ Bài văn cho em hiÓu râ về tài
năng, tấm lòng nhân hậu và nhân
cách cao thợng của Hải Thợng LÃn
Ông.


- 2 HS nhắc lại nội dung của bài,
HS cả lớp ghi vào vở.


- Lắng nghe.


- c và tìm cách đọc hay.


+ Theo dõi GV đọc mẫu



+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng c
bi cho nhau nghe.


<i>Hải Thợng L n Ông là một thầy thuốc </i>Ã <i>giàu lòng nhân ái, không màng</i>
<i>danh lỵi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>nực, cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp, ngời đầy mụn mủ, mùi hôi</i>
<i>tanh bốc lên nồng nặc. Nhng L n Ơng vẫn khơng </i>ã <i>ngại khổ. Ơng ân cần</i>
<i>chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nó. Khi từ gi</i>ã
<i>nhà thuyền chài, ơng chẳng những khơng lấy tiền mà còn cho thêm gạo,</i>
<i>củi.</i>


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và soạn bài
<i>Thầy cúng đi bƯnh viƯn</i>


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán:</b> <i><b>( Tiết 76</b></i><b> )</b>



<b>luyện tËp</b>


<b> </b>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> Gióp HS :</b></i>


<b> Biết </b>tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán


<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. </b>KiÓm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


+ Trong tiết học toán hôm nay chúng ta
làm mét sè bµi to¸n lun tËp về tỉ số
phần trăm.


2.2 H ớng dẫn luyện tập
Bài 1


- GV viết lên bảng c¸c phÐp tÝnh :
6% + 15% = ?



112,5% - 13% = ?
14,2% x 3 = ?
60% : 5 = ?


- GV chia HS lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
mỗi nhóm thảo luận để tìm cách thực hiện
một phép tính.


- GV cho các nhóm phát biểu ý kiến.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới
lớp theo dõi nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm
vụ của tiết học.


- HS thảo luận.


- 4 HS lần lợyt phát biểu ý kiÕn
tríc líp, khi mét nhãm ph¸t biĨu
c¸c nhãm kh¸c theo dâi bỉ sung
ý kiÕn, c¶ líp thèng nhÊt c¸ch
thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.



<b>Bµi 2</b>


- GV gọi HS đọc đề tốn.


- GV hái : Bµi tËp cho chóng ta biết gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- Bài toán hỏi gì ?


- GV yờu cu : Tính tỉ số phần trăm của
số diện tích ngơ trồng đợc đến hết tháng
và kế hoạch cả năm.


- Nh vậy đến hết tháng 9 thơn Hồ An
đã thực hiện đợc bao nhiêu phần trăm kế
hoạch ?


- Em hiểu "Đến hết tháng 9 thơn Hồ
An thực hiện đợc 90% kế hoạch "nh thế
nào ?


- GV nêu : "Đến hết tháng 9 thơn Hồ an
thực hiện đợc 90% k hoch cú ngha l"


- GV yêu cầu : Tính tỉ số phần trăm của


Cách cộng : Ta nhẩm 6 + 15 =
21



(V× 6% =
600


100 <sub> : 15% = </sub>
15
100


6 15 6 15 21


21%
100 100 100 100




 


)
Viết % vào bên phải kết quả
đ-ợc 21%.


- T¬ng tù :


112,5% - 13%=99,5%


Nhẩm 112,5 - 13 = 99,5 : Viết kí
hiệu % vào kết quả đợc 99,5%


14,2% x 3 = 42,6%


Nhẩm 14,2 x 3 = 42,6 ; Viết kí


hiệu % vào kết quả đợc 42,6%.


60% : 5 = 12%


Nhẩm 60 : 5 = 12; Viết kí hiệu
% vào kết quả c 12%


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


- HS : bµi tËp cho biết ;
Kế hoạch năm : 20ha ngô
Đến tháng 9 : 18ha
Hết năm : 23,5ha
- Bài toán hỏi :


Hết tháng 9 : ....%kế hoạch ?
Hết năm : ....% vợt kế hoạch
....%


- HS tớnh v nờu : Tỉ số phần
trăm của số diện tích ngơ trồng
đợc đến hết tháng 9 và kế hoạch


năm là :


18 : 20 = 0,9 ; 0,9 = 90%


- Đến hết tháng 9 thơn Hồ An
thực hiện đợc 90% kế hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

diện tích trồng đợc cả năm về kế hoạch.


-Vậy đến hết năm thơn Hồ An thực hiện
đợc bao nhiêu phần trăm kế hoạch ?


- Em hiÓu tØ sè 111,5% kế hoạch nh thế
nào ?


- GV nờu : T s 117,5 kế hoạch nghĩa là
coi kế hoạch là 100% thì cả năm thực
hiện đợc 117,5%.


- GV hỏi : Cả năm nhiều hơn so với kế
hoạch là bao nhiêu phần trăm.


- GV nêu : 17,5% chính là số phần trăm
vợt mức kế hoạch ?


- GV hớng dẫn HS trình bày lời giải bài
toán.


- HS tính và nêu :



T s phn trăm của diện tích
trồng đợc cả năm và kế hoạch
là ;


23,5 : 20 = 117,5%


- Đến hết năm thơn Hồ An
thực hiện đợc 117,5% kế hoạch.


- Mét HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc
líp.


- HS tÝnh : 117,5% - 100% =
17,5%


- HS c¶ líp theo dâi GV hớng
dẫn và trình bày lời giải bài toán
vào vở nh sau


<b>Bài giải</b>


a, Theo k hoch c nm, n hết tháng 9 thơn Hồ An đã thực hiện
đợc là:


18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%


b, Đến hết năm thôn Hoà An đã thực hiện đợc kế hoạch là :
23,5 : 20 = 1,175



1,175 = 117,5%
Thơn Hồ An đã vợt mc k hoch l :


117,5% - 100% = 17,5%


<i>Đáp số :</i> a, Đạt 90% ; b, Thực hiện 117,5% và vợt 17,5%
<b>Bài 3( Khoõng YC )</b>


- Gi HS c toỏn.


- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn biết tiền bán rau bằng bao nhiêu
phần trăm tiền vốn em làm thế nào ?


- GV yêu cầu HS tính.


- Tính số phần trăm của số tiền bán và
số tiền vốn lµ 125%, sè tiỊn vèn hay sè


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


- Bài toán cho biết :
Tiến vốn : 42000 đồng
Tiền bán : 525000 đồng.
Bài tốn hỏi :



a, TiỊn b¸n : ....% tiỊn vèn ?
b, L·i : ....% tiÒn vèn ?
- Tính tỉ số phần trăm của tiền
bán rau và tiỊn vèn.


- HS nªu phÐp tÝnh :
52500 : 42000 = 1,25
1,25 = 125%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tiền bán đợc coi là 100% ?


- Tỉ số tiền bán là 125% cho ta biết điều
gì ?


- Thế nào là tiền lÃi ?
- Thế nào là phầ trăm lÃi ?


- Vy ngi ú lói bao nhiêu phần trăm
tiền vốn ?


- GV híng dÉn HS trình bày lời giải bài
toán.


- Tỉ số này cho biết coi số tiền
vốn là 100% tiền bán là 125%.


- Tiền lÃi là số tiền d ra của tiền
bán so với tiÒn vèn.



- Coi tiÒn vốn là 100% thì số
phần trăm d ra cđa tiỊn b¸n so
víi 100% chính là phần trăm tiền
lÃi.


- Ngi đó lãi 125% - 100% =
25% (tiền vốn)


- HS c¶ lớp trình bày lời giải bài
toán theo hớng dẫn của GV.


<b>Bài giải</b>


a, Tỉ số phần trăm của tiền bán rau vµ tiỊn vèn lµ :
52500 : 42000 = 1,25


1,25 = 125% (tiỊn vèn)


b, Coi tiền vốn là 100% thì bán rau là 125%.
Do đó, phần trăm tiền lãi là :


124% - 100% = <b>25%(tiền vốn)</b>


<b>Đáp số : a, 125% ; b, 25%</b>
3 Củng cố dặn dò


- GV tæng kÕt tiÕt học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau



- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau


<b>Khoa học:</b>
<b>Chất dẻo</b>


<b> </b>

<b>I) Mơc tiªu </b>
Gióp häc sinh


+ Nhận biết một số tính chất của chất dẻo


+ Nêu được một số công dụng, các bảo quản các đồ dùng bằng cao su


<b> II) Đồ dùng dạy-học.</b>


- Chuẩn bị một số đồ dùng bằng nhựa.
- Hình minh hoạ trang 64, 65 SGK.
Giấy khổ to, bút dạ.


<b> III) Các hoạt động dạy-học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
-<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> GV gọi 3 học


sinh lên bảng yêu cầu học sinh trả
lời các câu hỏi về nội dung bài
tr-ớc, sau đó nhn xột v cho im



-3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cho häc sinh.


-Gọi học sinh giới thiệu đồ vật
bằng nhựa mang tới lớp.


-Giới thiệu: Những đồ vật em
mang tới lớp chúng đợc làm từ chất
dẻo. Chất dẻo cịn có tên là


plastic, chất dẻo đợc làm thành
các đồ dùng bằng nhựa là do nặn,
đúc, đổ vào khuôn, bài học hơm
nay chúng a cùng tìm hiểu tính
chất và cơng dụng của chất dẻo.


để làm gì?


+) HS 3: Khi sử dụng đồ dùng bằng
cao su chúng ta cần lu ý điều gì?


-3-5 HS đứng tại chỗ giơ đồ dùng mà
mình mang tới lớp nói tên đồ dùng đó.


-L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 1: đặc điểm của những đồ dùng bằng nhựa</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc theo


từng cặp quan sát hình minh hoạ
trang 60 SGK và đồ dùng bằng
nhựa mà các em mang đến lớp.
Dựa vào kinh nghiệm sử dụng v
nờu c im ca chỳng.


- Gọi học sinh trình bày tríc líp.


-2 HS ngồi cùng bàn traođổi, thảo
luận, nói đặc điểm của những đồ vật
bằng nhựa.


-5-7 HS ngồi tại chỗ trình bày.
ví dụ:


+) Hỡnh 1: Cỏc ống dây nhựa cứng và máng luồng điện, các đồ dùng này
cứng, chịu đợc nén, không thấm nớc, nhiều màu sắc, kích cỡ khác nhau.


+) Hình 2: Các loại ống nhựa có mầu sắc khác nhau: đen, trắng, đỏ,xanh,
.Các loại ống này mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại đợc, khụng thm nc.


+) Hình 3: áo ma mềm, mỏng, không thấm nớc, nhiều kích cỡ, kiểu dáng,
màu sắc.


+) Hình 4: Chậu, xô nhựa. Các loại chậu, xô nhựa nhiều mầu sắc, giòn,
cách nhiệt, không thấm nớc.


+) õy l loi lc nhựa. Lợc có nhiều màu sắc: đen, xanh, đỏ, vàng. Lợc


nhựa có nhiều màu sắc khác nhau.


- GV : Đồ dùng bằng nhựa có đặc
điểm gì chung?


- Kết luận: Những đồ dùng bằng
nhựa mà chúng ta thờng dùng đợc
làm ra từ chất dẻo. Chất dẻo có
nguồn gốc từ đâu? chất dẻo có tính
chất gì? chúng em cùng tìm hiểu
tiếp bài.


- HS nêu: Đồ dùng bằng nhựa có
nhiều màu sắc, hình dáng, có loại
mềm, có loại cứng nhng không đều,
không thấm nớc, có tính cách nhiệt,
cách điện tốt.


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 2: Tính chất của chất của chất dẻo</b>
- Tổ chức cho học sinh hoạt động


tËp thĨ díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp
tr-ëng.


- Yêu cầu học sinh đọc kĩ bảng
thông tin trang 65, trả lời từng câu
hỏi ở trang này, trả lời từng câu hỏi
ở trang này.



- Gỵi ý vỊ c©u hái:


- HS có thể hoạt động theo cặp hoặc
cá nhân để tìm hiểu các thơng tin, sau
đó tham gia hoạt động dới sự điều
khiển ca cỏc ch to.


+) Đọc bảng thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Chất dẻo đợc làm ra từ nguyên
liệu nào?


2. ChÊt dẻo có tính chất gì?


3. Có mấy loại chất dẻo? Là
những loại nào?


4. Khi s dng dựng bằng chất
dẻo cần lu ý điều gì?


5. Ngày nay, chất dẻo có thể thay
thế những vật nào để chế tạo ra
những sản phẩm thờng dùng hằng
ngày? ti sao?


- Nhận xét, khen ngợi những HS
thuộc bài ngay t¹i líp.


- GV kết luận: Chất dẻo khơng có


sẵn trong tự nhiên. Nó đợc làm ra
từ than đá và dầu mỏ. Chất dẻo
không dẫn điện, cách nhiệt, nhẹ,
bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng
chất dẻo nh: bát, đĩa, xô, chậu, rổ,
ca, cốc,rất bền, rẻ, nhiều mầu mã,
màu sắc phù hợp. Chúng khơng
địi hỏi sự bảo quản đặc biệt, ngày
nay có rất nhiều sản phẩm bằng
chất dẻo trong đời sống hằng ngày.
chúng dần thay thế các sản phẩm
bằng gỗ, kim loại, thuỷ tinh, vải.


1. Chất dẻo đợc làm ra từ than đá và
dầu mỏ.


2. Chất dẻo cách điện, cách
nhiệt,nhẹ, rất bề, khó vỡ, có tính dẻo ở
nhiệt độ cao.


3. Cã 2 lo¹i: lo¹i có thể tái chế và loại
không thể tái chế.


4. Khi sử dụng song các đồ dùng
bằng chât dẻo phải rửa sạch hoặc
chùi sạch sẽ.


5. Ngày nay có sản phẩm đợc làm ra
từ chất dẻo đợc sử dụng rộng rãi để
thay thế các đồ dùng bằng gỗ, da, thuỷ


tinh, kim loại, mây, tre vì chúng khơng
đắt tiền, bền và chúng có nhiều mầu
sắc đẹp.


+ L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 3: một số đồ dùng làm bằng chất dẻo</b>
- GV tổ chức trò chơi thi kể tên


các đồ dùng đợc làm bằng cht
do.


- Cách tiến hành.


+) Chia nhóm học sinh theo tổ
+) Ph¸t giÊy khỉ to, bót d¹ cho
tõng nhãm.


+) Yêu cầu học sinh ghi tất cả các
đồ dùng bằng chất dẻo ra giấy.


+) Nhóm thắng cuộc là nhóm kể
đợc đúng và tên đồ dùng.


- GV đi kiểm tra từng nhóm để
đảm bảo học sinh nào cũng đợc
tham gia.


+) Gọi các nhóm đọc tên đồ dùng
mà các nhóm tìm đợc, u cầu các


nhóm khác đếm các đồ dùng.


- Hoạt động theo hớng dẫn của giáo
viên.


Ví dụ các đồ dùng: Những đồ dùng
đ-ợc làm bằng chất dẻo: chén, cốc, đĩa,
khay đựng thức ăn, mắc áo, ca múc
n-ớc, chậu, vỏ bọc ghế, áo ma, chai, lọ,
vỏ bút, cúc áo, vải dù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tæng kÕt cuéc thi thëng cho
nhãm th¾ng cuéc.


<b>Hoạt động kết thúc</b>
- GV yêu cầu học sinh trả lời nhanh các câu hỏi:
+) Chất dẻo có tính chất gì?


+) Tại sao ngày nay các sản phẩm đợc làm ra từ chất dẻo có thể thay thế
các sản phm bng dựng khỏc?


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


- Nhận xét tíêt học, khen ngợi những học sinh tích cực tham gia xây dựng
bài.


- Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng thông tin về chất dẻo và chuẩn bị
bài sau.


<b>o c: </b>



<b>Hợp tác với nh÷ng ngêi xung quanh( TiÕt 1)</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>
Gióp HS :


+Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm


việc và vui chôi.


+Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được
hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


+Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường
+Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo
va mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình của cộng
đồng.


II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh nh SGK, phóng to.
- Bảng phụ.


- Phiếu bài tập


- Bảng nhóm, bút dạ.


<b> III. Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Hoạt</b>



<b>động dạy</b>


<b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Hoạt</b></i>


<i><b>đông khởi</b></i>
<i><b>động</b></i>


- GV cho
c¶ líp haựt
bài : Lớp
chúng
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV :
Các bạn
HS trong
bài hát và
cả lớp ta
ln biết
đồn kết
giúp đỡ
nhau.
Nh-ng để tp


thể lớp


chúng ta
ngàycàng
vững


mạnh,
chúng ta
còn phải
biết hợp
tác trong
làm việc
với những
ngời xung
quanh.
Hôm nay,
chúng ta
sẽ cùng
nhau tìm
hiẻu bài
.Hợp tác
với những
ngời xung
quanh.


<i><b>2. Hoạt</b></i>
<i><b>động 1</b></i>


- GV treo
tranh tình
huống
trong SGK
lên bảng.
Yêu cầu
HS quan
sát.



- GV nêu
tình huống
của 2 bức
tranh, lớp


5A c


- Hs quan sát tranh.
- Lắng nghe.


+Tổ 1 cây trồng không thẳng đổ xiêu xẹo, tổ 2 trồng đợc cây
đứng ngay ngắn, thẳng hàng.


- Tæ 1 mỗi bạn trồng 1 cây, tổ 2 các bạn cùng giúp nhau trồng
cây.


- HS lắng nghe.


- Chúng ta phải làm việc cùng nhau, cùng hợp tác với mọi ngời
xung quanh.


-3,4 HS đọc.


- Hs làm việc cặp đôi, những việc làm thể hiện sự hợp tác thì
đánh Đ vào phía trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giao nhiƯm
vơ trồng
cây ở vờn


trờng. Cô
giáo yêu
cầu các
cây trồng
xong phải
ngay ngắn,
thẳng


hàng.


- Yêu cầu
HS trả lời
câu hỏi:


+ Quan
sát tranh
và cho biết
kết quả
trồng cây ở
tổ 1 và tổ 2


nh thế


nào?


+ Nhận
xét về cách
trồng cây
của mỗi tæ.



GV nêu:
tổ 2 cây
trồng đẹp
hơn vì các
bạn hợp
tác làm
việc với
nhau.
Ng-ợc lại ở tổ
1, việc ai
nấy làm
cho nên
kết quả
công việc
không đợc
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chung, để
công việc
đạt kết quả
tốt, chúng
ta phải làm
việc nh thế
nào?


- Cho HS
đọc ghi
nhớ trong
SGK.



<b>3.Hoạt</b>
<b>động 2:</b>


<i>Th¶o</i>
<i>luËn lµm</i>
<i>bµi tËp sè</i>
<i>1</i>


- Yêu cầu
HS làm
việc theo
cặp đôi,
thảo luận
trả lời bài
tập số 1
trang 20.


- Yêu cầu
học sinh
trình bày
kết quả:
yêu cầu
đại diện
nhóm lên
bảng gắn
câu trả lời
cho phù
hợp (mỗi ý
a - e đợc
viết vào 1


bảng giấy).


<b>ViÖc làm</b>
<b>thể hiện sự</b>


<b>hợp tác</b>


<b>Việc làm không hợp tác</b>


<i><b>a. biết</b></i>
<i><b>phân</b></i>


<i><b>công</b></i>


<i><b>b. Việc ai ngời ấy làm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>nhiệm vơ</b></i>
<i><b>cho nhau.</b></i>


<i><b>d. Khi</b></i>
<i><b>thùc hiƯn</b></i>
<i><b>c«ng việc</b></i>
<i><b>chung</b></i>
<i><b>luôn bàn</b></i>
<i><b>bạc với</b></i>
<i><b>mọi ngời.</b></i>


<i><b>đ. Hỗ trợ,</b></i>
<i><b>phối hợp</b></i>
<i><b>với nhau</b></i>


<i><b>trong</b></i>


<i><b>công việc</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<i><b>e. để ngời khác làm cịn mình thì đi chơi.</b></i>


-u cầu
học sinh
đọc lại kết
quả.


-Yêu cầu
học sinh kể
thêm một
số biểu
hiện của
việc làm
hợp tác
(nếu học
sinh khơng
nói đợc thì
GV gợi ý)


-1-2 học sinh đọc lại kết quả.
- Cá nhân học sinh phát biểu:
Làm việc hợp hợp tác cịn là:


+) Hồn thành nhiệm vụ của mình và biết giúp đỡ ngời khác khi
gặp khó khăn.



+) Cởi mở trao đổi kinh nghiệm, hiểu biết của mình để làm việc.
Làm việc khơng hợp tác:


+) Kh«ng thÝch chia sÏ c«ng viƯc chung.


+) Khơng trao đổi kinh nghiệm, giúp đỡ bạn bè trong cơng việc
chung.


+) Việc của mình đợc giao thì làm tốt, việc của ngời khác thì
mặc kệ.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3:</b>


<i>Bày t</i>
<i>thỏi i</i>


<i>với</i> <i>các</i>


<i>việc làm</i>
- GV treo
lên bảng
nội dung
sau:


Học sinh quan sát, đọc nội dung.


Hãy cho biết ý kiến của em đối với nhận định dới đây bằng cách đánh X vào
ô phù hợp.



Đồng ý Phân vân Không ng ý


a Nếu không


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

gặp khó
khăn.


b Chỉ hợp tác
với ngời khác
khi mình cần
họ giúp đỡ.


c ChØ ngêi


khác kém cỏi
mới cần giúp
đỡ.


d Hỵp tác


khiến con
ngời trở nên
ỷ lại, dựa
dẫm vào
ng-ời khác.
i Hợp tác với


ngời khác là
hớng dẫn


ng-ời khác mọi
việc.


g Chỉ làm việc,
hợp tác với
ngời giỏi hơn
mình.


e Hợp tác


trong cụng
vic giúp học
hỏi đợc điều
hay từ ngời
khác


- Cho häc
sinh suy
nghÜ, làm


việc cá


nhõn
by t ý
kin.


-Yêu cầu
học sinh
cho biÕt
kÕt qu¶.



+) Giáo
viên nêu
từng ý để
HS trả lời
và cho một
học sinh
lên bảng
đánh dấu
với những
ý kiến còn
phân vân,
GV yêu
cầu HS


-HS suy
nghĩ và
đánh dấu
ra nháp
những ý
kiến của
mình.


- HS tr¶
lêi.


ý a,b, h
đồng ý.


ý c,d,g,i


không


ng ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giải thích
(hoặc gợi
ý, giải thích
cho học
sinh).


VD: ý b:
Khơng
đồng ý vì:
Khơng phải


khi cÇn


giúp đỡ thì
mới hợp
tác. Trong
công việc
chung, hợp
tác là chia
sẽ với mọi
ngời về
mọi công
việc vàgiúp
công việc
đạt kết quả
tốt.



ý c vµ g:
Chúng ta
cần hợp


tác với


nhng ngi
gii v ngời
kém để
học hỏi
điều hay,
giúp nhau
cùng tiến
bộ.


ý d và
i:Hợp tác
không phải
là ỷ lại dựa
dẫm vào
ngời khác
mà là chủ
động làm
việc của
mình nhng
cũng quan
tâm đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

công việc


chung và
giúp đỡ
ng-ời khác khi
họ cần.
Cũng


không phải
là hớng
dẫn mọi
ngời làm
tất cả mọi
ngời đợc
làm việc
theo khả
năng.


-Khi họ
khó khăn,
ta cùng
chia sẽ và
bàn bạc
những
công viÖc
chung.


- GV kÕt
luËn:


Chúng ta
hợp tác để


công việc
chung đạt
kết quả tốt,
để học hỏi
và giúp đỡ
nhau.


Hoạt
động 4:


<i>KÓ tên</i>
<i>những việc</i>
<i>trong lớp</i>
<i>cần hợp</i>
<i>tác</i>


Yêu cầu
học sinh
làm việc
theo nhóm
hoàn thµnh
phiÕu bµi
tËp:


HS chia
nhãm nhËn
phiÕu bài


tập và



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kể tên
những việc


làm trong
lớp mà em


hợp tác?


<b>Tên công việc</b>
VD: Thảo luận trả
lời câu hỏi


Trực nhật lớp, chia
cơm giờ bán trú,
chuẩn bị văn nghệ
tập thể.


- Yêu cầu
học sinh
trình bày
kết quả
thảo luận.


- Gv nhận
xét, góp ý
cho häc
sinh.


- GV kết
luận: Trong


lớp chúng
ta có nhiều
cơng việc
chung. Do
đó các em
cần biết
hợp tác với
nhau để cả
lớp cùng
tiến b.


- Đại diện


mỗi lớp


nêu ý kiến
(mỗi nhãm


mét ý


kiÕn). C¸c
nhãm kh¸c
theo dõi bổ
sung.


- Học sinh
lắng nghe.


- Học sinh
lắng nghe.



<b>Hot</b>


<b>ng ni</b>



<b>tiếp</b>


-Yêu cầu
1 HS nhắc
lại: ích lợi
của làm
việc hợp
tác.


-Yêu cầu


-1 HS dựa
vào SGK
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 HS dùa
vµo bµi tËp
1, nhắc lại
các biểu
hiện của
việc làm
hợp tác.


-Yêu cầu
học sinh về
nhà thực
hành hợp


tác trong
công việc
và hoµn
thµnh bµi
tËp sè 5
trang 27
SGK.


Giáo viên
kết thúc
giờ học.


-HS lắng
nghe, ghi
nhớ.


<i>Thứ ba ngày 8 th¸ng 12 năm 2009</i>


<b>Toán ( Tiết 77 ):</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo )</b>


<b> </b>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<i> Giúp HS :</i>


- Biết cách tính một số phần trăm cđa mét sè.


- Vận dụng cách tính một số phần trăm của một số để giải các bài tốn có
liên quan.



<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm bài tập híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


-+ Trong tiết học toán giờ trớc về
giải toán về tỉ số phần trăm các em
đã biết cách tính số phần trăm của
một số, trong giờ học toỏn ny chỳng


- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp
theo dâi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ta lµm bµi toán ngợc lại tức là tính số
phần trăm của một sè.


2.2. H íng dÉn giải toán về tỉ số
phần trăm


<i>a, Ví dụ : Hớng dẫn tÝnh 52,5% cđa</i>


<i>800</i>


- GV nêu bài tốn ví dụ : Một trờng
tiểu học có 800 học sinh, trong đó số
học nữ chiếm 52,5%. Tính số học
sinh nữ của trờng đó.


- GV hái : Em hiĨu c©u ' sè học nữ
chiếm 52,5% số học sinh của cả
tr-ờng" nh thế nào ?


- GV Cả trêng cã bao nhiêu học
sinh ?


- GV ghi lên bảng :
100%


1%
52,5%


: 800 häc sinh
: ....häc sinh ?
: ....häc sinh ?
- Coi sè häc sinh toµn trêng lµ
100% thì 1% là mấy học sinh ?


- 52,5% số học sinh toàn trờng là
bao nhiêu học sinh ?


- Vậy trờng đó có bao nhiêu hc


sinh n ?


- GV nêu : thông thờng hai bíc tÝnh
ta gép l¹i nh sau :


800 : 100 x 52,5 = 420 (häc sinh)
Hc 800 x 52,5 : 100 = 420 (häc
sinh)


Hc


800 52,5


420
100






(học sinh)
- GV hỏi : Trong bài toán trên để
tính 52,5% của 800 chúng ta đã làm
nh thế no ?


<i>b, Bài toán về tìm một số phần trăm</i>
<i>của mét sè</i>


- GV nêu bài toán : Lãi suất tiết
kiệm là 0,5% một tháng. Một ngời gửi


tiết kiệm 1 000 000 đồng. Tính số
tiền lãi sau một tháng.


- GV hái : Em hiểu câu "LÃi suất tiết
kiệm 0,5 một tháng" nh thÕ nµo ?


- GV nhận xét câu trả lời của học
sinh sau đó nêu : Lãi suất tiết kiệm là
0,5% một tháng nghĩa là nếu gửi 100


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS : Coi số học sinh của cả trờng
là 100% thì số học sinh nữ chiếm 52,5
phần nh thế.


- Cả trờng có 800 häc sinh.


- 1% sè häc sinh toµn trêng lµ :
800 : 100 = 8 (häc sinh)
- 52,5% sè häc sinh toµn trêng lµ :


8 x 52,5 = 420 (học sinh)
- Trờng đó có 420 học sinh nữ.


- HS nªu : Ta lấy 800 nhân với 52,5
rồi chia cho 100 hoặc lÊy 800 chia cho
100 råi nh©n víi 52,5.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ng thì sau một tháng đợc lãi 0,5
đồng.


- GV viết lên bảng :
100 đồng lãi


1 000 000 đồng
lãi


: 0,5 đồng
:...đồng ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài :


- GV ch÷a bài trên bảng lớp.


- GV hi : tớnh 0,5% của 1 000
000 đồng chúng ta làm nh thế nào ?


2.3 Lun tËp - thùc hµnh
<i>Bµi 1</i>


- GV u cầu HS đọc đề bài.
- GV gọi HS tóm tắt bài tốn.


- GV hỏi : Làm thế nào để tính đợc
số học sinh 11 tuổi ?


-VËy tríc hÕt chúng ta phải đi tìm
gì ?



- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và ghi điểm HS.
Bài 2


- GV gi HS c toỏn.


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- GV hỏi : 0,5% của 5000000 là gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Vậy chúng ta phải đi tìm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


<i>Bài giải</i>


Sau một tháng thu đợc số tiền lãi là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5 000 (đồng)
<i>Đáp số :</i> 5 000 đồng
- HS lớp theo dõi và tự kiểm tra lại
bài của mình.


- §Ĩ tÝnh 0,5% cđa 1 000 000 ta lÊy
1000000 chia cho 100 råi nh©n víi
0,5.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp


đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS tóm tắt bài tốn trớc lớp.
- HS : để tính số học sinh 11 tuổi
chúng ta lấy tổng số học sinh cả lớp
trừ đi số học sinh 10 tui.


- Chúng ta cần tìm số học sin 10
tuổi.


- 1 HS lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số học sinh 10 ti lµ :
32 x 75 : 100 = 24 (häc sinh)


Sè häc mêi mét ti lµ :
32 - 24 = 8 (häc sinh)


<i><b>Đáp số :</b></i><b> 8 học sinh</b>
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS tóm tắt bài toán trớc lớp.
- HS : Là số tiền lÃi sau một tháng
gửi tiết kiệm.


- Tính xem sau một tháng cả tiền


gốc và tiền lÃi là bao nhiêu ?


- Chúng ta phải đi tìm số tiền lÃi sau
một tháng.


- 1 HS lên bảng làm, HS lớp làm vào
vpr bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số tiền lÃi gửi tiết kiệm một tháng là :
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000


(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3( Khoõng YC )</b>


- GV Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yờu cu HS t lm bi


- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và ghi điểm.
3 Củng cố dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS


về nhà làm các bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


tháng là :


5 000 000 + 25 000 = 5 025 000
(đồng)


<i><b>Đáp số : </b></i><b>5 025 000 đồng</b>
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp
đọc thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số mét vải dùng may quần là :
354 x 40 : 100 = 138 (m)
Số mét vải dùng may áo là :


345 - 138 = 207 (m)


<i><b>Đáp số :</b></i><b> 207m</b>


- HS lắng nghe.



- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b></b>


<b>---ChÝnh t¶:</b> <i><b>( Nghe viết</b></i><b> )</b>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>


<b> </b>

<b>I. Mơc tiªu</b>


* Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ : <i>Chiều đi học về ... cịn</i>
<i>ngun màu vơi gạch </i>trong bài th<i>ơ Về ngô nhà đang xây.</i>


* Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>r / d / gi, v / d</i> hoặc <i>iêm /</i>
<i>im, iêp / ip</i>.


<b> II. Đ å dïng d¹y - học</b>
- Giấy khổ to, bút dạ.


- Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu HS lên bảng tìm những
tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ở âm
đầu <i>tr / ch</i> hoặc khác nhau ở <i>thanh</i>


<i>hỏi / thanh ng .</i>Ã


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết
trên bảng


- 2 HS viết trên bảng , HS dới lớp viết
vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét chữ viết của HS
2. Dạy - học bài mới


<i>2.1. Giới thiệu bµi</i>


+ TiÕt chÝnh tả hôm nay các em
cùng nghe viết 2 khổ thơ đầu trong
bài <i>Về ngôi nhà đang xây</i> và làm bài
tập chính tả phân biệt <i>r / d / gi, v / d</i>
hoặc <i>iêm / im, iêp / ip</i>.


<i>2.2 H íng dÉn viÕt chÝnh t¶</i>


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ..</i>
<i>- </i>Yêu cầu HS đọc đoạn thơ.


<i>- Hỏi: </i>Hình ảnh ngôi nhà đang xây
cho em biết điều gì về đât nớc ta ?


<i>b) H ớng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các tõ khã, dƠ lÉn


khi viÕt chÝnh t¶.


- u cầu HS luyện đọc và luyện
viết .


<i>c) ViÕt chÝnh t¶</i>


<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>


<i>2.3 H ớng dẫn làm bài tập chính tả</i>
Bài 2


a, Gi HS c yờu cu v mu ca
bi tp.


- Yêu cầu HS làm theo nhãm.


- Gọi HS làm ra giấy dán lên bảng,
đọc các từ nhóm mình tìm đợc. u
cầu HS các nhóm khác bổ sung từ
mà nhóm bạn cịn thiếu.


- Nhận xét các từ đúng.
* Ví dụ các từ :


- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- HS : Khổ thơ là hình ảnh ngơi nhà


đang xât dở cho đất nớc ta ang trờn
phỏt trin.


- HS tìm và nêu từ khó. Ví dụ : <i>xây</i>
<i>dở, giàn giáo, huơ huơ, sẫm biếc, còn</i>
<i>nguyên,...</i>


- 1 HS c thnh ting trc lớp.


- 1 nhãm viÕt vµo giÊy khỉ to, các
nhóm khác viết vào vở.


- 1 nhóm báo cáo kết quả làm bài,
HS khác bổ sung ý kiÕn.


- 1 HS đọc lại bảng các từ ngữ.


<i>Giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ, rẻ quạt, rẻ sờn</i> <i>Rây bt, rõy ma</i>


<i>Hạt dẻ, mảnh dẻ</i> <i>Nhảy dây, chăng dây, dây thừng, </i>
<i>dây </i>


<i>Giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân</i> <i>giây bẩn, giây mực,</i>
GV tổ chức cho HS làm phần b, c tơng tự nh cách tổ chức phần a.
b, Ví dụ về các từ ngữ :


<i>vàng tơi, vàng bạc</i> <i>ra vào, vào ra</i> <i>vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng</i>


<i>dễ dàng, dềnh dàng</i> <i>dồi dào</i> <i>dỗ dành</i>



c, Ví dụ về các từ ngữ :


<i>Chiêm bao, lũa chiêm, vụ chiêm</i> <i>thanh liªm, liªm khiÕt, liªm sØ</i>


<i>chim gáy</i> <i>tủ lim, gỗ lim, lòng lim dạ đá</i>


<i>rau diÕp</i> <i>sè kiÕp, kiÕp ngêi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
ca bi tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS
dùng bút chì viết các từ còn thiếu vào
SGK.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Kt luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc mẩu chuyện.


- Câu chuyện đáng cời ở chỗ nào ?


3. Cñng cè - dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện


cời cho ngời thân nghe và chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS c thnh ting cho c lp
nghe.


- 1 HS lµm trên bảng lớp. HS díi
líp lµm vµo SGK.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn và sửa
chữa nếu bạn làm sai.


- Theo dõi GV chữa bài và tự chữa
lại bài nếu bài mình sai. Thứ tự các
tiếng cần điền : <i>rồi, vẽ, rồi, råi, vÏ,</i>
<i>vÏ, råi, dÞ.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- HS : chuyện đáng cời ở chỗ anh
thợ vẽ truyền thần quá xấu khiến bố
vợ không nhận ra, anh lại tởng bố vợ
quên mặt con.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.
<b></b>



<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tổng kết vốn tõ</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


* Tìm đợc những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách : <i>nhân</i>
<i>hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


* Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong đoạn văn<i>: Cô</i>
<i>chấm.</i>


<b> II. Đ å dïng d¹y - häc</b>
* Giấy khổ to bút dạ.


* Giấy khổ to kẻ sẵn bảng (4 tờ)


<i>Từ</i> <i>Đồng nghĩa</i> <i>Trái nghĩa</i>


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cũ </b>


- Gọi 4 Hs lên bảng thực hiện yêu
cầu.


- Mỗi HS viết 4 từ miêu tả hình dáng
con ngời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn miêu


tả hình dáng của một ngời thân hoặc
một ngời quen bit.


- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét câu trả lời cuả HS.


- Gọi HS nhận xét các từ ngữ của
bạn tìm trên bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


+ Tit học hôm nay các em cùng
thực hành luyện tập về từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa, tìm các chi tiết
miêu tả tính cách con ngời trong bài
văn miêu tả.


<i>2.2. H íng dÉn lµm bµi tËp</i>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của
bài tập.


- Chia lớp thành các nhóm 4 HS.
- Yêu cầu mỗi nhóm tìm từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa với một trong các
từ : <i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm,</i>


<i>cần cù.</i>


- Yêu cầu 4 nhóm làm trên giấy dán
bài lên bảng, Các nhóm có cùng yêu
cầu bổ sung các từ ngữ mà nhóm
bạn cha có. GV ghi nhanh các từ ngữ
đó vào bảng.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
của mình.


- NhËn xÐt.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm
vụ của tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Hoạt động trong nhóm. 4 nhóm
viết vào giấy khổ to kẻ sẵn bảng.
Các nhóm khác viết vào vơ nháp.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng từng phiếu. Cả lp vit vo v.


<b>Từ</b> <b>Đồng nghĩa</b> <b>Trái nghĩa</b>


<i>Nhõn hu</i> <i>Nhõn ái, nhân nghĩa, nhân</i>
<i>đức, phúc hậu, thơng ngời,...</i>



<i>Bất nhân, bất nghĩa, độc</i>
<i>ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn</i>
<i>bạo, bạo tàn, hung bạo,...</i>
<i>Trung thực</i> <i>Thành thực, thnh tht, tht</i>


<i>thà, thẳng thắn, chân thật,...</i>


<i>Di trỏ, gian dối, gian</i>
<i>manh, gian giảo, giả dối, lừa</i>
<i>dối, lừa đảo, lừa lọc,...</i>


<i>Dịng c¶m</i> <i>Anh dịng, m¹nh b¹o, bạo</i>
<i>dạn, dám nghĩ dám làm, gan</i>
<i>dạ,...</i>


<i>Hèn nhát, nhút nhát, hèn</i>
<i>yếu, bạc nhợc, nhu nhợc,...</i>
<i>Cần cù</i> <i>Chăm chỉ, chuyên cần, chịu</i>


<i>khó, siêng năng, tần tảo, chịu</i>
<i>thơng chịu khó,..</i>


<i>Li bing, lời nhác, đại</i>
<i>l n,..</i>ã


Bµi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cđa bµi.



- GV hái <i>Bµi tËp cã những yêu cầu</i>
<i>gì ?</i>


- Gi ý HS : lm đợc bài tập các
em cần lu ý : Nêu đúng tính cách của
cơ Chấm, em phải tìm những từ ngữ
nói về tính cách của cô Chấm, để
chứng minh cho từng nét tính cách
của cơ Chấm.


- Yêu cầu HS đọc bài văn và trả lời
câu hỏi : <i>Cơ Chấm có tính cách gì ?</i>


- Gäi HS phát biểu, GV ghi bảng :
<i> 1. Trung thực, thẳng thắn.</i>


<i> 2. Chăm chỉ.</i>
<i> 3. Giản dị</i>


<i> 4 .Giàu tình cảm, dễ xúc động.</i>
- Tổ chức cho HS tìm những chi tiết
và từ ngữ minh họa cho từng nét tính
cách của cơ Chấm trong nhóm. Mỗi
nhóm chỉ tìm từ minh họa cho một
nét tính cách.


Gợi ý HS : Viết chi tiết minh họa,
sau đó gạch chân dới những từ ngữ
minh họa cho tính cách.



- Gọi HS dán giấy lên bảng, đọc
phiếu, GV cùng cả lớp nhận xét, bổ
sung.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


HS : Bài tập u cầu nêu tính của
cơ Chấm, tìm những chi tiết, từ ngữ
để minh họa cho nhận xét của mình.


- L¾ng nghe.


- Đọc thầm và tìm ý trả lời.


- Ni tip nhau phát biểu. Tính cách
của cơ Chấm : <i>Trung thực, thẳng</i>
<i>thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu tình</i>
<i>cảm, dễ xúc động.</i>


- HS hoạt động trong nhóm, 4
nhóm viết vào giấy, các nhóm khác
có thể dùng bút ghi vào vở nháp.


- 4 nhóm dán lên bảng, cả lớp đọc,
nhận xét bổ sung ý kiến.


- Theo dâi GV chữa bài


<i><b>1. Trung thực thẳng thắn.</b></i>



<i>- ụi mt Chm định nhìn ai mà dám nhìn thẳng</i>
<i>- Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.</i>


<i>- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém, Chấm nói ngay , nói thẳng băng.</i>
<i>Với mình, Chấm có hơm dám nhận hơn ngời khác năm điểm. Chấm thẳng</i>
<i>nh thế nhng khơng bị ai giận, vì ngời ta biết trong bụng Chấm khơng có gì</i>
<i>độc địa.</i>


<i><b>2. Chăm chỉ</b></i>


<i>- Chm cn cm v lao ng sng.</i>


<i>- Chấm hay làm, đó là một nhu cầu của cuộc sống, khơng làm chân tay</i>
<i>nó bứt dứt.</i>


<i>- Tết Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, có bắt ở nhà cng khụng c.</i>


<i><b>3. Giản dị :</b></i>


<i>- Chm khụng <b>ua ũi</b> ăn mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông hai</i>
<i>áo cánh nâu. Chấm <b>mộc mạc nh hòn đất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Chấm <b>hay nghĩ ngợi, dễ cảm thơng</b>. Cảnh ngộ trong phim có khi làm</i>
<i>Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm <b>lại khóc hết</b></i>
<i><b>bao nhiêu nớc mắt.</b></i>


3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học bài, đọc kĩ bài


văn, học cách miêu tả nhà văn và
chuẩn bị bài sau.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuÈn bị bài sau.
<b></b>


<b>---Lịch sử</b>


<b>Hậu phơng những năm sau chiến dịch biªn giíi</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


Sau bài học HS nêu đợc:


- Mèi quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng.


- Vai trò của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống Pháp
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK.
- PhiÕu häc tËp cho HS.


<b> III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiĨm tra bµi cị



- GV gọi 4 HS lên bảng hỏi và yêu
cầu trả lời câu hỏi về nội dung bài
cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


2. Bµi míi


a)Giíi thiƯu bµi


Hái: Em hiÓu thÕ nào là hậu
ph-ơng? Thế nào là tiền tuyến?


- GV giới thiệu bài
<b>b)Giảng bài</b>


<i><b>Hot động 1</b></i>: <b>Đại hội đậi biểu</b>
<b>toàn quốc lần thứ II ca ng ( 2 </b>
<b>-1951)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
trong SGK và hái: H×nh chơp cảnh
gì?


- GV nêu tầm quan trọng của Đại


- 4 HS lần lợt lên bảng trả lời các
câu hỏi sau:


+ Ti sao ta m chin dch Biờn giới
thu - đông 1950?



+ Thuật lại trận Đông Khê trong
chiến dịch Biên giới thu đông 1950.


+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên
giới thu - đông 1950.


+ Cảm nghĩ về gơng chiến đấu dũng
cảm La Văn Cầu.


- HS nªu ý kiÕn tríc líp:


+ Tiền tuyến: là nơi giao chiến giữa
ta và địch.


+ Hậu phơng: là vùng tự do ( khơng
bị địch chiếm đóng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hội: Đại hội là nơi tập trung trí tuệ
của toàn Đảng để vạch ra đờng lối
kháng chiến, nhiệm vụ của toàn dân
tộc ta.


- GV yêu cầu: Em hãy đọc SGK và
tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản mà Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của
Đảng ( 2/1951) đã đề ra cho cách
mạng; để thực hiện nhiệm vụ đó cần
các điều kiện gì?


- GV gäi HS nªu ý kiÕn tríc líp



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Sự lớn mạnh của</b>
<b>hậu phơng những năm sau chiến</b>
<b>dịch biên giới.</b>


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ,
yêu cầu HS thảo luận để tìm hiểu
các vấn đề sau:


+Sù lín m¹nh cđa hËu phơng
những năm sau chiến dịch biên giới
trên các mặt: kinh tế, văn hoá- giáo
dục thể hiện nh thế nào?


+ Theo em vì sao hậu phơng có thể
phát triển vững m¹nh nh vËy?


+Sự phát triển vững mạnh của hậu
phơng có tác động thế nào đến tiền
tuyến?


- GV yêu cầu các nhóm trình bày ý
kiến. GV nhận xét câu trả lời cỉa HS,
sau đó yêu cầu HS quan sát hình
minh hoạ 2,3 và nêu nội dung của
từng hình.


Hỏi: Việc các chiến sĩ bộ đội tham
gia giúp dân cấy lúa trong kháng
chiến chống Pháp nói lên điều gì?



- HS đọc SGK và dùng bút chì gạch
chân dới nhiệm vụ cơ bản hiện nay
mà Đại hội đề ra cho cách mạnh:


Nhiệm vụ: Đa kháng chiến đến
thắng lợi hồn tồn.


§Ĩ thực hiện nhiệm vụ cần:
+ Phát triển tinh thần yêu nớc.
+ Đẩy mạnh thi đua


+ Chia rung t cho nụng dân
- HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét,
bỏ sung.


- Mỗi nhóm gồm 6 HS cùng thảo
luận về các vấn đề GV đa ra, sau đó
ghi ý kiến vào phiếu học tập:


+ Sù lín m¹nh của hậu phơng:
- Đẩy mạnh sản xuất lơng thực, thực
phẩm.


- Các trờng Đại học tích cực đào tạo
cán bộ cho kháng chiến. Học sinh
vừa tích cực học tập vừa tham gia
sản xuất.


- Xây dựng đợc xởng công binh


ngiên cứu và chế tạo vũ khí phục vụ
kháng chiến.


+Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn, phỏt
ng phong tro thi ua yờu nc.


+Vì nhân dân ta có tinh thần yêu
n-ớc cao.


+Tin tuyn c chi viờn đầy đủ sức
ngời, sức của có sức mạnh chiến đấu
cao.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về
một vấn đề, các nhóm khác bổ sung
ý kiến để có câu trả lời hồn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Đại hội anh hùng và</b>
<b>chiến sĩ thi đua lần thứ nhất</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng
thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:


+ Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ
gơng mẫu toàn quốc đợc tổ chức khi
nào?


+ Đại hội nhằm mục đích gì?


+ Kể tên các anh hùng đợc Đại hội


bầu chọn.


+ KÓ về chiến công của 1 trong bảy
tấm gơng anh hùng trên.


- GV nhận xét câu trả lời


tiền tuyến.


- HS trao đổi và nêu ý kiến. Mỗi câu
hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo dõi
và bổ sung ý kiến.


+ Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ
gơng mu ton quc c t chc vo
ngy 1/5/1952.


+ Đại hội nhằm tổng kết, biểu dơng
những thành tích của phong trào thi
đua yêu nớc cảu các tập thể cá nhân
cho thắng lợi của cuộc kháng chiến.


+ Cỏc anh hùng đợc đại hội bầu
chọn là: Cù Chính Lan; La Văn Cầu;
Nguyễn Quốc Trị; Nguyễn Thị Chiên;
Ngô Gia Khảm; Trần Đại Ngha;
Hong Hanh


+ Một số HS trình bày trớc lớp
3. Củng cố - Dặn dò



- GV nhận xét tiết học, dặn HS về
nhà học thuộc bài và chuẩn bị ôn tập
học kì 1


<i>Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Toán: ( Tiết 78 )</b>
<b>luyện tập </b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


<i> Gióp HS<b> :</b></i>


- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
- Giải các bài tốn có lời văn liên quan tới tỉ số phần trăm.
<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


+ Trong tiết học toán này chúng ta


cùng làm các bài toán luyện tập về
tìm một số phần trăm của một số và


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dâi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giải các bài toán liên quan đến tỉ số
phần trăm.


2.2 H íng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV u cầu HS đọc đề và t lm
bi.


- GV chữa bài và ghi điểm HS
Bài 2


- GV yờu cu HS c bài.
- GV gọi HS tóm tắt đề tốn.


- GV hỏi : Tính số ki-lơ-gam gạo nếp
bán đợc nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


Bài 3


- GV gi HS c v túm tt bi toỏn.


- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, sau đó cho điểm
HS.


<b>Bµi 4( Không YC ) </b>


- GV gọi HS đọc đề toán.


- GV yêu cầu HS nêu rõ phép tính
để 5% cây trong vờn.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó
một HS đọc đề trớc lớp để chữa bài.


a, 15% cđa 320kg lµ :


320 x 15 : 100 = 48(kg)
b, 24% cđa 235m2<sub> lµ :</sub>


235 x 24 : 100 = 56,4 (m2)


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả


lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS tóm tắt đề tốn trớc lớp.


- HS : Tính 35% của 120kg chính là
số ki-lơ-gam gạo nếp bán đợc.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


S ki-lụ-gam go np bỏn c là :
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


<i>Đáp số :</i> 42kg
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra
bài của m×nh.


- 1 HS đọc bài tốn trớc lớp, HS đọc
thầm bi trong SGK.


- 1 HS tóm tắt bài toán trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>



Din tớch ca mnh đất đó là :
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích xây nhà trên mảnh đất đó
là :


270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


<i>Đáp số :</i> 54m2
- 1 HS đọc toỏn.


- HS nêu : 5% cây trong vờn là :
1200 x 5 : 100 = 60 (c©y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cách nhẩm 5% số cây trong vờn.


- GV yêu cầu HS tìm mỗi liên hƯ
gi÷a 5% víi 10% , 20% ; 25%.


- GV yêu cầu HS dựa vào 5% để
tính 10% ; 20% ; 25% số cây trong
v-ờn.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
3 Cđng cố dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị .



1200 x 5 : 100 = 1200 : 100 x 5
= 12 x 5 = 60


- HS suy nghÜ và nêu : 10% = 5% x
2


20% = 5% x 4 ; 25% = 5% x 5
- HS tÝnh và nêu :


10% số cây trong vờn là :
60 x 2 = 120 (cây)
20% số cây trong vờn là :


60 x 4 = 240 (cây)
25% số cây trong vờn là :


60 x 5 = 300 (cây)


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Thầy cúng đi bệnh viƯn</b>

I. Mơc tiªu


1. <i>Đọc thành tiếng</i>



* c trụi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, sau các
dấu câu, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả cơn đau của cụ ún ; sự bất lực
của các học trò khi cố cúng bái chữa bệnh cho thầy mà bệnh không giảm ;
thái độ khẩn khoản của ngời con trai, sự tận tình của các bác sĩ, sự dứt
khốt bỏ nghề thy cỳng ca c ỳn.


* Đọc lu loát toàn bài phï hỵp víi diƠn biÕn trun.
2. §äc - hiĨu


* Hiểu đợc các từ : <i>thuyên giảm,...</i>


* Hiểu đợc nội dung bài: <i>Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan, giúp mọi</i>
<i>ngời hiểu cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh </i>
<i>viện mới làm đợc điều đó.</i>


II. Ñ å dïng d¹y - häc


* Tranh minh ho¹ trang 158, SGK.


* Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn
bài <i>Thầy thuốc nh mẹ hiền</i>và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.



+ Em thấy Hải Thợng LÃn Ông là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thầy thuốc nh thÕ nµo ?


+ Em hiĨu néi dung hai câu thơ
cuối bài nh thế nào ?


+ Bài tập đọc cho em biết điều gì ?
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy - học bài mới


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
và mô tả những gì vẽ trong tranh.


- Gv: Em có biết cụ già trong tranh
là ai khơng ? Cụ là thầy cúng chuyên
đi cúng để đuổi ma. Vậy mà thầy
phải nhờ đến bệnh viện để chữa
bệnh cho mình. Bài tập đọc <i>Thầy</i>
<i>cúng đi bệnh viện</i> sẽ cho các em
hiểu thêm một khía cạnh nữa trong
cuộc sống của chúng ta.


<i>2.2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm</i>
<i>hiểu bài</i>



<i>a) Luyện đọc</i>


- 1 học sinh đọc tồn bài:


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lợt). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS
(nếu có).


- Yêu cầu HS đọc phần <i>chú giải.</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu.


- NhËn xÐt


- Tranh vẽ hai ngời đàn ơng đang
dìu một cụ già. Cụ già nhăn nhó và
đau đớn.


- L¾ng nghe.


- HS: đọc bài theo trình tự :


+ HS 1:<i> Cô ón lµm nghỊ ... häc</i>
<i>nghỊ cóng b¸i.</i>


<i>+ </i>HS 2 <i>: Vậy mà gần một năm ...</i>
<i>không thuyên giảm</i>



<i>+ </i>HS 3 <i>: ThÊy cha ngµy cµng ...</i>
<i>bƯnh vẫn không lui.</i>


<i>+ </i>HS 4 <i>:Sáng hôm sau ... ốm đau</i>
<i>nên đi bệnh viện.</i>


- 1 HS c thnh tiếng cho cả lớp
nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc nối
tiếp từng đoạn. (đọc hai vòng)


- Theo dõi GV đọc mẫu
* Toàn bài với giọng kể chuyện, chậm rãi, thong thả.


* Nhấn giọng ở những từ ngữ: <i>làng xa bản gần, đau quặn, cữa mạnh, </i>
<i>không thuyên giảm, đau nặng, khẩn khoản, nói m i, nể lời, mổ, sợ mổ, trốn</i>ã
<i>về, quằn quại, giỏi nhất, suốt ngày đêm, không lui, tất cả, tiêm thuốc, đỡ, </i>
<i>ôn tồn, khỏi bệnh, dứt khốt, ốm đau nên đi bệnh viện,...</i>


<i>b) T×m hiĨu bµi</i>


- GV chia HS thành các nhóm, u
cầu các nhóm cùng đọc thầm, trao
đổi và trả lời các câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gv mét Hs kh¸ điều khiển cả lớp
thảo luận, Gv theo dõi, giảng thêm
khi thấy cần thiết.



+ Cụ ún làm nghề gì ?


+ Nhng chi tiết nào cho thấy cụ ún
đợc mọi ngời tin tởng về nghề thầy
cúng.


+ Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa
bằng cách nào ? Kết quả ra sao ?


+Cụ ún bị bệnh gì ?


+ Vì sao bị sái thËn mµ cơ ún
không chịu mổ, trốn viện về nhà ?


+ Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh ?


- Giảng : Cụ ún khỏi bệnh là nhờ có
khoa học, các bác sĩ tận tâm chữa
bệnh.


+ Cõu núi cui bi giỳp em hiu cụ
ún đã thay đổi cách nghĩ nh th
no ?


+ Bài học giúp em hiểu điều gì ?


- Ghi néi dung chÝnh cđa bµi lên
bảng.


- Kt lun : Bi hc giỳp chỳng ta


hiu thờm một số khía cạnh nữa của
cuộc đấu tranh vì hạnh phúc của con
ngời, đó là đấu tranh chống lạc hậu,
mê tín dị đoan của một số ngời. Qua
việc của cụ ún, ngời dân hiểu rằng
cúng bái không chữa khỏi bệnh mà
chỉ có khoa học và bệnh viện mi
lm c iu ú.


<i>c) Đọc diễn cảm</i>


- Yờu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc
đọc từng đoạn của bài. Yêu cầu HS
cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay.


- 1 HS khá lên điều khiển lớp thảo
luận,


+ Cụ ún làm nghề thầy cúng.


+ Khp bn gần xa, nhà nào có
ng-ời ốm cũng nhờ cụ đến cúng. Nhiều
ngời tôn cụ làm thầy, cắp sách theo
cụ học nghề.


+ Khi m¾c bƯnh, cơ ch÷a bƯnh
b»ng cách cúng bái nhng bệnh tình
cũng không thuyên giảm.


+ Cụ ón bÞ sái thËn.



+ Vì cụ sợ mổ và cụ không tin bác sĩ
ngời Kinh bắt đợc con ma ngời Thái.


+ Cơ ón khái bƯnh nhê c¸c b¸c sÜ ë
bƯnh viƯn mỉ lÊy sái ra cho cơ.


+ Câu nói của cụ ún chứng tỏ cụ đã
hiểu ra rằng thầy cúng không thể
chữa bệnh cho con ngời. Chỉ có thầy
thuốc và bệnh viện mới làm đợc điều
đó.


+ Bài học phê phán cách suy nghĩ
mê tín dị đoan của một số bà con
dân tộc và giúp mọi ngời hiểu cúng
bái không thể chữa khỏi bệnh mà chỉ
có khoa học và bệnh viện mới lm
-c iu ú.


- 2 HS nhắc lại nội dung chính, HS
cả lớp ghi lại nội dung của bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3
on :


+ Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn
3.



+ Đọc mÉu


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


- Theo dõi giáo viên đọc mẫu.


+ 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho
nhau nghe.


<i>Thấy cha ngày đêm đau nặng, con trai cụ khẩn khoản xin đa cụ đi bệnh </i>
<i>viện. Anh nói m i</i>ã<i>, nể lời, cụ mới chịu đi.</i>


<i>Bác sĩ bảo cụ bị sỏi thận, phải mổ lấy sỏi ra. Cụ sợ mổ. Hơn nữa, cụ </i>
<i>không tin bác sĩ ngời Kinh bắt đợc con ma ngời Thái. Thế là cụ trốn về nhà.</i>
<i>Nhng về đến nhà, cụ lại lên cơn đau quằn quại. Cụ bắt con mời thầy Vui, </i>
<i>học trò giỏi nhất của cụ, đến cúng trừ ma. Cúng suốt ngày đêm, bệnh vẫn </i>
<i>không lui.</i>


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhn xột, cho im HS


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và soạn bài
<i>Ngu Công x Trịnh T</i>Ã <i>ờng.</i>


- 3 HS thi c din cm.


- HS lắng nghe.



- HS chuẩn bị bµi sau.


<i><b>KĨ chun</b></i>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
I . Mục tiêu


* Tìm và kể lại đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia
đình.


* Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo một trình tự hợp lí.
* Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.


* Núi c suy ngh ca mỡnh v buổi sum họp đó.


* Lời kể tự nhiên sinh động, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ điệu bộ.
II. Đồ dùng dạy - học


* Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cò


- Gọi 2 HS kể lại một câu chuyện
em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về
những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc


của nhân dân.


- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ chun.


- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i chun.
HS díi líp theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- NhËn xÐt, cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


Gv: Các em đã đợc biết thế nào là
một gia đình hạnh phúc. Trong tiết
<i>kể chuyện hôm nay, </i>mỗi em hãy kể
về một buổi sum họp đầm ấm trong
gia đình mà em có dịp chứng kiến
hoặc tham gia, nghĩa là đó có thể là
buổi sum họp ở gia đình em hoặc
của một gia đình họ hàng, hàng xóm
mà em có dịp đợc biết.


<i>2.2 H ớng dẫn kể chuyện</i>
<i>a) Tìm hiểu đề bài</i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn
màu gạch chân dới các từ ngữ:<i> một</i>
<i>buổi sum họp đầm m trong gia</i>
<i>ỡnh.</i>



- Đề yêu cầu gì ?


- Gi ý : Em cn k chuyn về một
buổi sum họp đầm ấm ở một gia đình
mà khi sự việc sảy ra, em là ngời tận
mắt chứng kiến hoặc em cũng tham
gia vào buổi sum họp đó.


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Gợi ý</i> trong
SGK


- Hỏi : <i>Em định kể một câu chuyện</i>
<i>về một buổi sum họp nào ? H y giới</i>ã
<i>thiệu cho các bạn cùng nghe.</i>


<i>b, KÓ trong nhãm</i>


- HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4
HS, yêu cầu các em kể câu chuyện
của mình trong nhóm và nói lên suy
nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ
của tiết học.


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Theo dõi.


- HS : đề yêu cầu kể về một buổi


sum họp đầm ấm trong gia đình.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau giới thiệu
về câu chuyện mình sẽ kể. Ví dụ :


+ Gia đình tơi sống rất hạnh phúc.
Tôi sẽ kể về buổi sum họp đầm ấm
vào buổi chiều thứ sáu vừa qua khi
bố tôi đi công tác về.


+ Tô kể về buổi sinh hoạt đầm ấm
của gia đình tơi nhân dịp kỉ niêm 10
ngày cới của bố mẹ tôi.


+ Hàng năm, cứ vào chiều 29 hoặc
30 tết, con cháu lại tập trung ở nhà
ông bà nội để ăn tất niên. Tôi xin kể
về cuộc họp mặt đầm ấm của đại gia
đình tơi cho mọi ngời nghe.


+ Tôi xin kể về buổi sinh hoạt đầm
ấm của gia đình tơi khi em cu tí vừa
đầy tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.



+ Nêu đợc lời nói, việc làm của từng
ngời trong buổi sum họp.


+ Lời nói việc làm của từng nhân
vật thể hiện sự quan tâm, yêu thơng
đến nhau.


+ Em làm gì trong buổi sum họp
đó ?


+ Việc làm của em có ý nghĩa gì ?
+ Em có cảm nghĩ gì sau buổi sum
họp đó?


<i>c, KĨ tríc líp</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ chun.
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.
3. Cđng cè - dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dn HS v nh kể lại câu chuyện
mà các em đã đợc nghe, đợc đọc nói
về những ngời biết sống đẹp, biêt
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
những ngời xung quanh.


- 5 đến 7 HS thi kể chuyện của


mình trên lớp.


- NhËn xÐt


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Kĩ Thuật</b>


<b>Mt s ging gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta</b>
I/ Mục tiêu:


Hs cần phải:


- Kể tên dợc một số giống gà và đựa điểm chủ yếu đợc nuôi nhiều ở
nớc ta.


- Có ý thức nuôi gà.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoaự đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.
- Phiếu học tập hoặc câu hỏi.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III/ Các hoạt dộng dạy học chủ yếu.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Giới thiệu bài:


2. Các hoạt động:


Hoạt động 1: <i>Kể tên một số giống</i>
<i>gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta và địa </i>
<i>ph-ơng.</i>


- GV: Hiện nay nớc ta nuôi ất nhiều
giống gà khác nhau. Em h·y kĨ tªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

một số giống g c nuụi nhiu
n-c ta?


gà ác,.
- GV ghi b¶ng.


KL: Một số giống gà đợc ni nhiều
là: Gà gi, gà đơng Cảo, gà mía, gà
ác, ...một số gà nhập ngoại: gà Tam
hoàng, gà lơ- o, gà tốt,....


- Häc sinh nghe


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Tổ chức hoạt động</b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>


Nêu đặc điểm về một số giống gà
nuôi nhiêu ở nớc ta?(Phiếu học tp)


- Hc sinh hot ng nhúm 4 theo
phiu



Tên giống gà Đặc điểm hình
dáng


u điểm chủ yếu Nhợc điểm chủ
yếu


Gà gi


Thân hình nhỏ,
chân nhỏ, đầu
nhỏ,


Gà ác
Gà lơ - go
Gà Tam hoàng


- Gọi đại diện nhóm trình bày kế
quả thảo luận


- NhËn xÐt.


Kết luận một số đặc điểm chính
dùng tranh minh hoạ và hớng dẫn
học sinh quan sát.


GV tóm: ở nớc ta hiện nay nuôi
nhiều giống gà. Mỗi giống gà cố đặc
điểm hình dáng khác nhau, và có u,
nhợc điểm khác nhau. Khi nuôi gà,


cầ căn cứ và mục đích ni và điều
kiện chăn ni của gia đình m la
chn ging g cho phự hp.


- Đại diƯn c¸c nhãm báo cáo kết
quả thảo luận.


- Học sinh nghe và nhắc lại.


- Học sinh nghe.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>tả ngời ( Kiểm tra viết )</b>
I. Mơc tiªu


* Thực hành viết bài văn tả ngời.


* Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần : <i>Mở</i>
<i>bài, thân bài, kết bài.</i>


<i> * </i>lời văn tự nhiên, chân thật, biết dùng các từ ngữ miêu tả hình
ảnh so sánh khắc họa rõ nét ngời mình định tả, thể hiện tình cảm của mình
đối với ngời đó. Diễn đạt tốt, mạch lạc.


<b> </b>II. Đồ dïng d¹y - häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b> </b>1. KiĨm tra bµi cị



KiĨm tra giÊy bót cđa HS.
2 Thùc hµnh viÕt


- Gọi HS đọc 4 đề kiểm tra trên bảng.


<i><b>Nhắc HS : Các em đ quan sát ngoại hình, hoạt động của nhân </b></i>ã
<i><b>vật, lập dàn ý chi tiết, viết đoạn văn miêu tả hình dáng, hoạt động của ngời mà </b></i>
<i><b>em quen biết. Từ các kĩ năng đó, em h y viết thành bài văn tả ng</b></i>ã <i><b>ời hoàn chỉnh.</b></i>


- HS viết bài.
- Thu một số bài.
- Nêu nhận xét chung.
<b> </b>3. Cđng cè - dỈn dò


- Nhận xét chung về ý thức làm bài của HS.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tiết <i>Tập làm văn làm biên bản của một vụ việc.</i>


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Khoa học</b>
<b>Tơ sợi</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


<b> </b>Gióp häc sinh


<b>-</b> Nhận biết một số tính chất của tơ sợi


<b>-</b> Nêu một số công dụng , cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ



sợi


<b>-</b> Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo


<b> II/ Đồ dùng dạy-học</b>


<b> - </b>Học sinh chuẩn bị các bài mẫu.


<b> - </b>GV chuẩn bị bát đựng nớc, diêm đủ dùng theo nhóm (đủ dùng
theo nhóm).


<b> - </b>Phiếu học tập (đủ dùng theo nhóm), bút dạ phiếu to.
<b> - </b>Hình minh hoạ trang 66 SGK.


<b> III) Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


hoạt động khởi động
-Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên


bảng trả lời câu hỏi về nội dung bài
trớc sau đó nhận xét và cho điểm
từng học sinh.


-Yêu cầu học sinh kể một số loại
vải dùng để may chăn, màn, quần áo
cho em để mang ti lp.



-2 Hs lần lợt lên bảng và trả lời các
câu hỏi sau:


+) Hs 1: cht do c lm ra từ vật
liệu nào? nó có tính chất gì?


+) Hs 2: Ngày nay chất dẻo có thể
thay thế những vật liệu nào để chế
tạo ra các sản phẩm thờng dùng
hằng ngày? Tại sao?


-5-7 em HS tiÕp nèi nhau giíi thiệu.
Ví dụ:


+) Vải bông (cô-tông)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gii thiu: Tất cả các mẫu vải các
em đã su tầm đều đợc dệt từ các loại
tơ sợi. Bài học hôm nay sẽ giúp các
em có những hiểu biết cơ bản về
nguồn gốc, đặc điểm và công dụng
của si t.


thô, vải lụa Hà Đông, vải sợi bông,
vải sợi len, vải sợi lanh,vải màn .<b></b>


-Lắng nghe.


<b>Hot ng 1: ngun gc ca cỏc loại sợi tơ</b>
-Tổ chức cho học sinh hoạt động



theo cặp: Yêu cầu học sinh quan sát
hình minh hoạ trang 66 SGk và cho
bíêt những hình nào liên quan đến
sợi đay. Những hình nào liên quan
đến sợi tơ tằm, sợi bông.


- Gọi học sinh phát biểu ý kiến.
+ Hình 1: Phơi đay, đây là một trong
những công đoạn để làm ra sợi đay,
ngời ta bóc lấy vỏ của cây đay, đem
ngâm nớc, rũ sạch lớp vỏ ngoài sẽ
đ-ợc tơ sợi trắng dùng để làm ra sợi
đay.


+ Hình 2: Cán bơng, đây là 1 trong
những công đoạn làm ra sợi bông,
quả bông đã đến lúc thu hoạch, ngời
ta cho vào cỏn ly bụng.


+ Hình 3: kéo tơ, đây là những công
đoạn làm ra sợi tơ tằm. con tằm ăn lá
dâu, nhả tơ thành kén, ngời ta quay
kéo tằm thành sợi t¬.


- Hỏi: Sợi bơng, sợi đay, sợi tơ tằm,
sợi lanh loại nào có nguồn gốc từ
thực vật, loại nào có nguồn gốc từ
động vật?



-Kết luận: Có nhiều loại sợi tơ khác
nhau làm ra các loại sản phẩm khác
nhau. Sợi bông, sợi lanh, sợi đay, sợi
tơ tằm gọi chung là sợi tơ tự nhiên,
sợi tự nhiên có nguồn gốc từ động
vật hoặc thực vật. Ngoài những tơ sợi
tự nhiên cịn có sợi ni lơng đợc tổng
hợp nhân tạo từ cơng nghệ hố học,
cịn gọi là tơ sợi nhân tạo, hai loại tơ
sợi này có đặc điểm gì? các em cùng
làm thí nghiệm để biết.


-2 học sinh ngồi cùng bàn trao đổi ý
kiến, thảo luận.


-3 HS nèi tiÕp nhau nãi vỊ tõng
h×nh.


+) Hình 1: Phơi đay có liên quan
đến việc làm sợi đay.


+) Hình 2: Cán bơng có liên quan
đến việc làm sợi bơng.


+) Hình 3: Kéo tơ có liên quan đến
việc làm ra tơ tằm.


+) Sợi bông, sợi đay, sợi lanh, có
nguồn gốc từ thực vật. Tơ tằm có
nguồn gốc từ động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 2: tính chất của tơ sợi</b>
- Tổ chức cho học sinh hoạt động


theo tæ nh sau:


- Phát cho mỗi tổ 1 bộ đồ dùng học
tập bao gồm:


- PhiÕu bµi tËp.


- Hai miếng vải nhỏ các loại: sợi
bông (sợi đay, sợi lanh, sợi tơ tằm,
sợi len); sợi nilông.


- Diêm.
- Bát nớc.


Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
+) Thí nghiệm 1:


nhúng từng miếng vải vào bát nớc,
quan sát hiện tợng, ghi lại kết quả khi
nhấc miếng vải ra khởi b¸t níc.


+) ThÝ nghiƯm 2:


lần lợt đốt từng loại vải trên, quan
sát hiện tợng và ghhi lại kết quả.



-Gäi mét nhãm häc sinh lên trình
bày thí nghiệm, yêu cầu nhóm khác
bổ sung (nếu có).


-Nhận xét, khen ngợi học sinh làm
thí nghiệm trung thực, biết tổng hợp
kiến thức vµ ghi chÐp khoa häc.


- Nhận đồ dùng học tập, làm việc
trong tổ dới sự điều khiển của tổ
tr-ởng, hớng dẫn của GV.


- 2 HS trực tiếp làm thí nghiệm, HS
khác quan sát hiện tợng, nêu lên
hiện tợng để th kí ghi vào phiếu.


- 1 nhóm ghi phiếu thảo luận lên
bảng,2 nhóm học sinh cùng lên bảng
ttrình bày kết quả thí nghiệm, cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến và đi đến
thống nhất nh sau


PhiÕu học tập
<b>Bài: Tơ sợi</b>
<b>Tổ:...</b>


<b>Loại sợi tơ</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Đặc điểm chính</b>


Khi t



lên Khi nhúngnớc
1. Tơ sợi tự


nhiên
-Sợi bông


- Có mùi
khét.
- Tạo
thành
tàn tro


thấm nớc


vi bông thấm nớc, có thể rất
mỏng, nhẹ nh vải màn hoặc có
thể dày dùng để làm lều, bt,
bum.


-Sợi đay


-Có mùi
khét.
-Tạo
thành
tàn tro


thÊm níc


thấm nớc, bền, dùng để làm vải


buồm, vải đệm ghế, vải lều bạt,
có thể nén với giấy và chất dẻo có
thể làm ván ép.


-Tơ tằm


- Tó mùi
khét.


- Tạo thấm nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thành
tàn tro.
2. Tơ sợi nhân


tạo (nilông)


-Không
có mùi
khét.
-Sợi sun
lại.


không thấm
nứơc


khụng thm nc, dai, mềm, không
nhàu. đợc dùng trong y tế, làm
bàn trải, dây câu cá, đai lng an
toàn, một số chi tiết của máy


móc.


- Gọi học sinh đọc lại thông tin
trang 67 SGK.


- Kết luận: <i><b>T sợi là nguyên liệu chính</b></i>
<i><b>của nghành dệt may và một số nghành</b></i>
<i><b>cơng nghiệp khác. Tơ sợi tự nhiên có</b></i>
<i><b>nhiều ứng dụng trong nghành công</b></i>
<i><b>nghiệp nhẹ. Quần áo may bằng sợi</b></i>
<i><b>bơng thống về mùa hè và ấm mùa</b></i>
<i><b>đông. Vải lụa tơ tằm và một trong</b></i>
<i><b>những mặt hàng cao cấp, óng ả, nhẹ,</b></i>
<i><b>giữ ấp khi trời lạnh và mát mẻ khi trời</b></i>
<i><b>nóng. Vải ni lông khô nhanh, không</b></i>
<i><b>thấm nớc, không nhàu, dai, bền, sợi</b></i>
<i><b>nilông đợc dùng trong y tế, lành các</b></i>
<i><b>ống để thay thế mạch máu bị tổn thơng,</b></i>
<i><b>làm bàn chải, dây câu cá, đai lng an</b></i>
<i><b>toàn, một số chi tiết cùa máy móc…</b></i>


-1 số HS đọc thành tiếng trớc lớp.
HS cả lớp đọc thầm trong SGK.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- GV yªu cầu học sinh trả lời nhanh các câu hỏi sau:


+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số tơ sợi tự nhiên?
+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?



- NhËn xÐt c©u trr lêi cña HS.


- Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn học sinh về nhà đọc kĩ phần thông tin vè tơ si v chun b bi sau.


<b>Toán( </b><i><b>Tiết 79</b></i><b> )</b>


<b>Giải toán về Tỉ số phần trăm ( tiếp theo )</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


<i> Gióp HS :</i>


- Biết cách tìm một số khi biết giaự trũ một số phần trăm của nó.
- Vận dụng để giải moọt soỏ baứi toaựn dáng tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ


một số phần trăm của nó.


<b> III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi



- Gv : Trong giờ học tốn này chúng
ta sẽ tìm cách tính một số khi biết
một số phần trăm của số đó.


2.2. H íng dÉn t×m mét sè khi biết
một số phần trăm của nó


<i>a, Híng dÉn t×m mét sè khi biÕt</i>
<i>52,5% cđa nã lµ 420</i>


- GV nêu bài tốn ví dụ : Số học
sinh nữ của một trờng là 420 em và
chiếm 52,5% số học sinh toàn trờng.
Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh ?


- GV híng dẫn HS làm theo các yêu
cầu sau :


+ 52,5% có số học sinh toàn trờng
là là bao nhiêu em ?


* ViÕt b¶ng : 52,5% : 420 em


+ 1% sè học sinh toàn trờng là bao
nhiêu em ?


Viết bảng thẳng dòng trên :
1% : ...em ?


+ 100% sè häc sinh toµn trêng là


bao nhiêu em


Viết bảng thẳng hai dòng trên :
100% : ....em ?


- Nh vậy để tính số học sinh tồn
tr-ờng khi biết 52,5% số học sinh toàn
trờng là 420 em ta làm nh thế nào ?


- GV nêu : Thông thờng để tính số
học sinh tồn trờng khi biết 52,5% số
học sinh đó là 420 em ta viết gọn nh
sau :


420 : 52,5 x 100 = 800 (em)
hc 420 x 100 : 52,5 = 800 (em)
<i>b, Bài toán về tỉ số phần trăm</i>


- GV nờu bài toán trớc lớp : Năm
vừa qua một nhà máy chế tạo đợc
1590 ô tô. Tính ra nhà máy đã đạt
120% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch
nhà máy dự tính sản xuất bao nhiêu ơ
tơ ?


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi nhận xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.



- HS nghe và tóm tắt lại bài toán
tr-ớc lớp.


- HS làm việc theo yêu cầu của GV.
+ là 420 em.


+ HS tính và nêu :


1% số học sinh toàn trêng lµ :
420 : 52,5 = 8 (em)


100% sè häc sinh toµn trêng lµ :
8 x 100 = 800 (em)


- Ta lấy 420 : 52,5 để tìm 1% số học
sinh toàn trờng, sau đó lấy kết quả
nhân với 100.


- HS nghe sau đó nêu nhận xét
cách tính một số khi biết 52,5% của
số đó là 420.


- HS nªu : Ta lÊy 420 chia cho 52,5
råi nh©n víi 100 råi chia cho 52,5.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV hỏi : Em hiểu 120% kế hoạch
trong bài toán trên là gì ?



- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV nhận xét bài làm của HS, sau
đó hỏi : Em hãy nêu cách tính một số
khi biết 120% của nó là 1590.


2.2 H íng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV gọi HS đọc đề tốn.
- GV u cu HS t lm bi.


- GV chữa bài và cho ®iĨm häc sinh.
Bµi 2


- GV u cầu HS đọc đề toỏn v t
lm bi.


- GV chữa bài và cho điểm häc sinh.
Bµi 3( Không YC )


- GV u cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS khá tự nhẩm, sau
đó đi hớng các HS kém cách nhẩm.


3. Cđng cố dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện


tập thêm và chuẩn bị .


phn trm số ô tô sản xuất đợc là
120%.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Số ô tô nhà máy phải sản xuất theo
kế hoạch là :


1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
<i>Đáp số :</i> 1325 ô tô
- HS nªu : Muèn t×m mét sè biÕt
120% cña nã lµ 1590 ta cã thĨ lÊy
1590 nh©n víi 100 råi chia cho 120
hoặc lấy 1590 chia cho 120 rồi nhân
với 100.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp. HS cả
lớp c thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Trờng Vạn Thịnh có số học sinh là :


552 x 100 : 92 = 600 (häc sinh)


<i>Đáp số</i> : 600 học sinh
- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó
1 HS đọc bài làm trớc lớp cha
bi.


<i>Bài giải</i>


Tổng số sản phẩm của xëng may lµ
:


732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
<i>Đáp số</i> : 800 sản phẩm
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nhẩm, sau đó trao đổi trớc lớp
và thống nhất làm nh sau :


1
10% ;


10






1


25%


4




Số gạo trong kho là :
a, 5 x 10 = 50 (tÊn)
b, 5 x 4 = 20 (tÊn)
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Luyện từ và câu </b>
<b>Tæng kÕt vèn tõ</b>

I. Mơc tiªu



<i> Gióp HS :</i>


* Tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho<i>.</i>
<i> *</i> Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu của mình.


II. Đå dïng dạy - học
* HS chuẩn bị giấy.


* Bi vn Ch nghĩa trong văn miêu tả viết trên bảng lớp hoặc giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị



- Gọi 4 HS lên bảng đặt câu với 1 từ
đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với mỗi
từ : <i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm,</i>
<i>cần cù.</i>


- Gọi HS dới lớp đọc các từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa với các từ trên.


- NhËn xÐt viƯc häc bµi của HS
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới


<i>2.1. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>2.2. H íng dÉn lµm bµi tập</i>


GV nêu : Tiết học hôm nay các em
sẽ tự kiểm tra kiến thức về từ và câu
của mình và tham khảo cách dùng
từ, sử dụng từ ngữ trong văn miêu tả.


<i><b>Bài 1</b></i>


- Yờu cu HS ly giy để làm bài.
- Gợi ý HS :


+ Bài 1a : Xếp các tiếng vào nhóm


đồng nghĩa, mỗi nhóm một dịng.


+ Bài 1b : Diền từ thích hợp vào chỗ
trống.


- Trong thêi gian HS lµm bµi. GV
ghi cách cho điểm lên bảng.


+ Bi 1a : Mỗi nhóm đồng nghĩa
đúng : 1 điểm.


+ Bài 1b : Mỗi tiếng đúng : 1 điểm.
- Yêu cầu HS đổi bài, chấm chéo,
sau đó nộp lại cho GV.


- Nhận xét về khả năng sử dụng từ,
tìm từ cđa HS.


- mỗi HS đặt 2 câu, một câu có từ
trái nghĩa, một câu có từ đồng nghĩa
với các từ mình chọn.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng.


- Nhận xét bài làm của bạn, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm
vụ của tiết học.



- Làm độc lập.


- ChÊm bµi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Kết luận lời giải đúng.
Đáp án :


1a, <i>đỏ - điều - son</i>
<i> Trắng - bạch</i>
<i> xanh - biếc - lục</i>
<i> hồng - o</i>


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gi HS c bi vn.


- Giảng : Nhà văn Phạm Hổ bàn với
chúng ta vỊ ch÷ nghÜa trong văn
miêu tả. Đó là :


+ <i>Trong vn miờu tả ngời ta hay so</i>
<i>sánh.</i> Em hãy đọc ví dụ về nhận định
này trong đoạn văn.


+ <i>So sánh thờng kèm theo nhân</i>
<i>hóa. Ngời ta có thể so sánh, so sánh</i>
<i>để tả bề ngoài, để tả tâm trạng. </i>Em
hãy lấy ví dụ về nhận định này.



<i>+ Trong quan sát để miêu tả, ngời</i>
<i>ta phải tìm ra cái mới, cái riêng.</i>
<i>Khơng có cái mới, cái riêng thì khơng</i>
<i>có văn học. Phải có cái mới, cái</i>
<i>riêng bắt đầu tự quan sát. Rồi đến</i>
<i>cái riêng trong tình cảm, trong t tởng.</i>
Em hãy lấy ví dụ về nhận định này.


Bµi 3


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi 2 nhóm mà làm bài vào giấy
khổ to dán bài lên bảng. GV và HS
cả lớp nhận xét, sửa chữa để có câu
hay.


3. Cđng cè - dặn dò


1b, <i>Bng mu en gi l bng en.</i>
<i>Mt màu đen gọi là mắt huyền.</i>
<i>Ngựa màu đen gọi là ngựa ơ.</i>
<i>Mèo màu đen gọi là mèo mun.</i>
<i>Chó màu đen gọi là chó mực.</i>
<i>Quần màu đen gọi là quần thâ</i>m.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
từng đoạn của bài văn, xem mỗi lần
xuống dòng là một đoạn. (2 lợt).



VÝ dô :


<i>+Trông anh ta nh một con gấu.</i>
<i>+ Trái đất nh một giọt nớcmặt trớc</i>
<i>không trung.</i>


<i>+ Con lỵn bÐo nh mét qu¶ sim</i>
<i>chÝn...</i>


- VÝ dụ :


<i>+ Con gà trống bớc đi nh một «ng </i>
<i>t-íng.</i>


<i>+ Dịng sơng chảy lặng tờ nh đang</i>
<i>mải nhớ về một con đị năm xa ...</i>


- VÝ dơ :


<i>+ Huy-gô thấy bầu trời đầy sao</i>
<i>giống nh cánh đồng lúa chín, ở đó</i>
<i>ngời gặt đ bỏ quên một cái liềm con</i>ã
<i>là vành trăng non.</i>


<i>+ Mai-a-cốp-xki lại thấy những ngôi</i>
<i>sao nh những giät níc m¾t của</i>
<i>những ngời da đen.</i>


<i>+ Ga-ga-rin thì lại thấy những vì sao</i>
<i>là những hạt giống mới của loài ngời</i>


<i>vừa gieo vµo vị trơ.</i>


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp cùng
theo dõi.


- Mỗi nhóm đặt 3 câu, 2 nhóm làm
bài vào giấy khổ to.


+ Ví dụ một số câu có thể đặt :


- Dịng sơng hồng nh một dải lụa
đào vắt ngang thành phố.


- Bé Nga có đơi mắt trịn xoe, đen
láy trông đến là đáng yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ,
thành ngữ, tục ngữ, ca dao vừa tìm
đợc, hồn thành đoạn văn.


- HS l¾ng nghe.


- HS chn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Địa lí</b>
<b>Ôn Tập</b>



<b> </b>

<b>I. Mơc Tiªu:</b>


Giúp HS ơn tập và củng cố, hệ thống hoá các kiến thức, kĩ nng a lớ
sau:


- Dân c và các nghành kinh tế ViÖt Nam.


- Xác định trên bản đồ 1 thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn
của đất nớc,


<b> II. Đồ Dùng Dạy - học</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam nhng khơng có tên các tỉnh, thành phố.
- Các thẻ từ ghi tên các thành phố: Hà Nội, Hải Phịng, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Huế, Đà Nẵng.


- PhiÕu häc tËp cña HS.


<b> III. Các Hoạt Động Dạy - Học Chủ Ỹu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị - Giới thiệu bài mới</b>
- GV gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu


tr li cỏc cõu hi v ni dung bi
c, sau đó nhận xét và cho điêm
HS.



- GV giới thiệu bài: Trong giờ học
hôm nay chúng ta cùng ôn tập về
các kiến thức, kĩ năng địa lí liên
quan đến dân tộc, dân c và các
nghành kinh tế của Việt Nam.


- 4 HS lần lợt lên bảng trả lời các c©u
hái sau:


+) Thơng mại gồm các hoạt động
nào. Thơng mại có vai trị gì?


+) Níc ta xuÊt khÈu và nhập khẩu
mặt hàng gì là chñ yÕu.


+) Nêu những điều kiện thuận lợi để
phát triển du lịch nớc ta.


+) Tỉnh em có những địa điểm du lch
no?


<b>Hoạt Động 1: Bài tập tổng hợp</b>
- GV chia HS thµnh c¸c nhãm,


yêu cầu các em thảo luận để hoàn
thành phiếu học tập sau:


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
4-6 HS cùng thảo luận, xem lại các lợt
đồtừ bài 8-15 để hồn thành phiếu.


Phiếu học tập


Bµi 16: <b>Ôn Tập</b>
Nhóm...


Cỏc em hóy cựng tho lun hon thành các bài tập sau:
1. Điều số liệu, thông tin thích hợp vào ơ trống.


a) Níc ta cã  d©n téc.


b) Dân tộc có dân số đơng nhất là dân tộc  sống chủ yếu ở 
c) Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

...
...


e) Ba thành phố có cảnh biển lín nhÊt níc ta lµ:
ë miỊn b¾c


ë miÒn trung
ë miỊn nam


2) Ghi vào ơ chữ Đ tr□ ớc câu đúng, chữ s cho câu sai.


d) Nớc ta có nhiều nghành công nghiệp và thủ công nghiệp.


e) Đờng sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá
và hành kh¸ch ë níc ta.


 g) Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi


hoạt động thơng mại phát triển nhất nớc ta.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả
làm bài trớc lớp.


- GV nhận xét sửa chữa câu trả lời
cho HS.


- GV yêu cầu HS giải thích vì sao
các ý, a, e trong bµi tËp 2 lµ sai.


- 2 nhóm HS cử học sinh đại diện
báo cáo kết quả của nhóm mình trớc
lớp, mỗi nhóm báo cáo về 1 câu hỏi,
cả lớp theo dõi và báo cáo kt qu.


- HS lần lợt nêu trớc lớp:


a) Cõu ny sai vì dân c nớc ta tập
chung đơng ở đồng bằng và ven biển,
tha thớt ở vùng núi và cao ngun.


b) Sai vì đờng ơ tơ mới là đờng có
khối lợng vận chuyển hàng hố, hành
khách lớp nhất nớc ta và có thể đi đến
mọi địa hình, mọi ngóc ngách để nhận
và trả hàng. Đờng ơ tơ giữ vai trò quan
trọng nhất trong vai trò vận chuyển ở
nớc ta.



<b>Hoạt động 2: Trị chơi những ơ chữ kì diệu</b>
<b>- Chuẩn bị:</b>


+) 2 bản đồ hành chính Việt Nam ( khơng có tên các tỉnh ).
+) Các thẻ từ ghi tên các tỉnh là đáp án của trò chơi.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nh sau:


+) Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 5 HS, phát cho mỗi đội một lá cờ (hoặc
chuông).


+) GV lần lợt đọc câu hỏi về mỗi tỉnh, HS 2 đội dành quyền trả lời bằng
phất cờ hoặc rung chuông.


+) Đội trả lời đúng nhận một ơ chữ có ghi tên tỉnh đó và gắn lên đồ của
mình (gắn đúng vị trí).


+) Trị chơi kết thúc khi giáo viên đọc hết các câu hỏi.


+) Đội thắng cuộc là đội có nhiều bảng tên các tỉnh trên bản đồ.
- <b>Các cõu tr hi:</b>


1) Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê ở nớc ta.


2. Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè Mộc Châu.
3. Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ.


4. Tỉnh này khai thác than nhiỊu nhÊt níc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

6. S©n bay Néi Bµi n»m ë thµnh phè nµy.



7. Thµnh phè nµy là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta.
8. Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn.


9. Tnh ny nổi tiếng vì có nghề thủ cơng làm tranh thêu.
10. Vờn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng nằm ở tỉnh này.
- GV tổng kết trị chơi, tun dơng đội thắng.


<b>Cđng cè - Dặn dò</b>



- GV hi:Sau nhng bi ó hc, em thấy đất nớc ta nh thế nào?


- GV nhận xét giờ học,dặn dị học sinh về ơn lại các kiến thức, kĩ năng địa
lý đã học và chuẩn bị bi sau.


<b></b>
<b>---Toán ( Tiết 80 ):</b>


<b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu


<i>Giúp Hs :</i>


<b>-</b> Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
 tính tỉ số phần trăm của hai số.


 Tìm giá trị một số phần trăm của một số


 Tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ moọt soỏ phaàn traờm cuỷa soỏ ủoự
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


- Gv : Trong tiết học toán này chúng
ta làm một số bài toán luyện tập về tỉ
số phần trăm.


2.2 H íng dÉn lun tËp
Bµi 1b


- GV gọi HS c bi toỏn .


- GV hỏi : Nêu cách tính tỉ số phần
trăm của hai số 37 và 42.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp
theo dâi nhËn xÐt.



- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HSA
cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nêu : Tính thơng của 37 : 42
sau đó nhan thơng với 100 và viết kí
hiệu % vào bên phải số đó.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Tỉ số phần trăm của 37 và 42
37 : 24 = 0,8809...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV gäi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


<b>Bài 2b</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- Mn t×m 30% cđa 97 ta làm thế
nào ?


GV yêu cầu HS làm bài.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3a</b>


- GV gi HS c bi toỏn.


- GV : HÃy nêu cách tìm một số biết
30% của nó là 72.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


- GV nhận xét ghi điểm.
3 Củng cố dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị .


Tỉ số phần trăm của anh Ba và số
sản phẩm của tổ là :


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 105%


<i>Đáp số :</i> 8809%
105%
- 1 HS nhËn xÐt bài làm của bạn,
HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra lại


bài của mình.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề tốn trong SGK.


- HS : Mn t×m 30% cđa 97 ta lÊy
97 nh©n víi 30 råi chia cho 100.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>
a, 30% của 97 lµ
97 x 30 : 100 = 29,1


b,Số tiền lãi của cửa hàng là :
6 000 000 x 15 : 100 = 900 000
(đồng)


<i>Đáp số : a,29,1</i>
<i>b, 900 000</i>
- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề tốn trong SGK.


- HS nªu : ta lÊy 72 nhân với 100 và
chia cho 30.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.



<i>Bi giải</i>
a, Số đó là :


72 x 100 : 30 = 240


b, Trớc khi bán cửa hàng có số gạo
là :


420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)
4000 kg = 4 tÊn


<i>Đáp số :</i> a, 240 ; b, 4 tấn
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
nếu bạn làm sai thì sữa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Làm biên bản một vụ việc</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


* Phân biệt đợc sự giống, khác nhau về nội dung và cách trình
bày giữa biên bản cuộc họp với biên bản phụ việc.


* Lập đợc biên bản về một vụ việc.
<b> II. ẹ ồ dùng dạy - học</b>


GiÊy khỉ to, bót d¹.



<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra bµi cị


- Gọi HS đọc lại đoạn văn tả hoạt
động của một em bé.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
2. Dạy - học bài mới


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>:


+ Các em đã biết cách viết một
biên bản, hình thức trình bày một
biên bản khi học bài <i>làm biên bản</i>
<i>một cuộc họp.</i> Tiết học hôm nay, các
em cùng tham khảo <i>Biên bản về</i>
<i>việc Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà</i>
<i>Chuột </i>để lập biên bản một vụ việc.


2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp
<i>Bµi 1</i>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, trả
lời câu hỏi của bài.



- Yêu cầu HS ph¸t biĨu. GV ghi
nhanh lên bảng ý kiến của HS.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
cho cả lớp nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận trả lời câu hỏi


- Nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung ý
kiến để có câu trả lời hồn chỉnh.


<i><b>Sù gièng nhau</b></i> <i><b>Sù kh¸c nhau</b></i>


<i>- Ghi lại diễn biến để lm bng</i>
<i>chng.</i>


<i>- Phần mở đầu : Có tên biên bản,</i>
<i>có Quốc hiệu, tiêu ngữ.</i>


<i>- Phần chính : Cùng có ghi :</i>
<i>+ Thời gian.</i>



<i>+ Địa điểm.</i>


<i>+ Thành phần có mặt.</i>
<i>+ Nội dung sự việc.</i>


<i>- Phần kết : Cùng có ghi :</i>
<i>+ Ghi tên.</i>


<i>+ Chữ kí của ngời có trách nhiệm.</i>


<i>- Biên bản cuộc họp có : Báo cáo,</i>
<i>phát biểu.</i>


<i>- Biên bản một vụ việc có : Lời khai</i>
<i>của những ngời có mặt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Gi HS đọc yêu cầu và gợi ý của
bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS :
Dựa vào <i>Biên bản về việc mèo Vằn</i>
<i>ăn hối hộ của nhà Chuột </i>và phần <i>gợi</i>
<i>ý</i> trong SGK để làm bài.


- Gäi HS viết vào giấy dán bài lên
bảng, HS cïng GV nhËn xÐt, bæ
sung ý kiÕn.


- Gọi HS dới lớp đọc bài làm của
mình.



- Nhận xét, cho điểm cho HS viết
đạt yêu cầu.


* VÝ dụ về biên bản :


- 2 HS ni tip nhau đọc thành tiếng
trớc lớp.


- 1 HS lµm vµo giÊy khỉ to, HS cả
lớp làm vào vở.


- 1 HS bỏo cáo biên bản của mình,
HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- 3 HS dới lớp đọc bài làm của
mình.


<b>Céng hßa x héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>·
<b>§éc lËp - Tù do - Hạnh phúc</b>


<i>Điện Biên, ngày 11 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Biên bản về việc bệnh nhân trốn bệnh</b>


Hôm nay, vào hồi 7 giờ sáng ngày 11 tháng 12 năm 2009 chúng tôi gồm
những ngời sau đây lập biên bản về việc bệnh nhân Lò Văn ún trốn viện.


+ Bác sĩ : Ngun Minh §øc - Trëng ca trùc.
+ BS : Nguyễn Hoàng Long



+ Y tá : Lê Thu Hồng


Hai bệnh nhân nằm cùng phòng 205 với bệnh nhân Lò Văn ún, Sùng A
Chính, Nông Văn Thành.


Sau đây là toàn bộ sự việc:


1. Bệnh nhân : Lò Văn ún ; 70 tuổi đang n»m chê mỉ sái thËn.
2. Lêi khai cđa b¸c sÜ §øc :


Vào lúc 22 giờ đêm ngày 10 tháng 12 năm 2009, tơi đến phịng 205 để
khám cho bệnh nhân lần cuối thì phát hiện cụ ún khơng có trong phịng.
Anh Chính và anh Thành nói là cụ ún đi vệ sinh từ lúc khoảng 16 giờ cha
thấy về.


3. Lời khai của y tá Hồng :


Tôi tiêm cho cụ ón lóc 15 giê 30 phót. Cơ vÉn b×nh thêng nhng tâm lí hơi
lo sợ.


4. Lời khai của bệnh nhân cïng phßng :


Lúc 16 giờ chúng tơi thấy cụ bảo đi vệ sinh. Không thấy cụ về chúng tôi
cứ nghĩ cụ đi dạo đâu đó nên đi ngủ.


5. Lúc 22 giờ 30 phút, các bác sĩ, y tá kiểm tra đồ đạc của cụ ún thì thấy
trống khơng. Tìm hết trong khuôn viên bệnh viện mà không thấy cụ. Chúng
tôi dự đoán cụ ún lần đầu tiên đi bệnh viện, rất sợ phải mổ nên đã trốn viện
về nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Đại diện bác sĩ, y tá</b></i>


<i><b>Nguyễn Minh Đức</b></i>


<i><b>Đại diện các bệnh nhân cùng</b></i>
<i><b>phòng</b></i>


<i><b>Sùng A Chính</b></i>
3. Củng cố - dặn dß


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

×