TRNG TH TRNG TH B TON 3
Tuần 19
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Tiết 91:
Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu Giúp học sinh
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( Các chữ số đều khác 0).
- Bớc đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị các chữ số
theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( tr-
ờng hợp đơn giản).
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi học sinh có các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. Ph ơng pháp
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức:
2. Giới thiệu số có 4 chữ số:
a. Giới thiệu số 1423
- Cho học sinh lấy ra 1 tấm bìa rồi
quan sát nhận xét.
+ Tấm bìa có bao nhiêu cột?
+ Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
+ Nh vậy có bao nhiêu ô vuông trên
một tấm bìa?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
và lấy đồ dùng học tập.
- Vậy nhóm thứ nhất có? ô vuông.
- Yêu cầu học sinh lấy 2 cột, mỗi
cột có 10 ô vuông để lập nhóm 3.
Nh vậy nhóm 3 có bao nhiêu ô
vuông?
- Yêu cầu học sinh lập nhóm 4 có 3
ô vuông.
- Giáo viên cho học sinh quan sát
bảng các hàng. Hớng dẫn học sinh
nhận xét.
- Hát
- Học sinh lấy ra 1 tấm bìa, quan sát, nhận xét
để biết mỗi tấm bìa có nh thế nào?
- Có 10 cột
- Mỗi cột có 10 ô vuông.
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông.
- Học sinh lấy 10 tấm bìa, mỗi tấm có 100 ô
vuông và xếp nh SGK đợc nhóm thứ nhất.
- Có 400 ô vuông
- Học sinh lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông.
- Nhóm 3 có 20 ô vuông.
- Học sinh lập nhóm 4 có 3 ô vuông.
- Học sinh quan sát.
1
TRNG TH TRNG TH B TON 3
+ Coi (1) là 1 đơn vị ở hàng đơn vị,
thì hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Các hàng hỏi tơng tự.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự
nêu
- Gọi học sinh đọc lại số này
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát rồi nêu
2. Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nêu
bài mẫu
- Hớng dẫn học sinh làm phần b.
Bài 2:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh bài
mẫu:
+ 8 nghìn, 5 trăm, 6chục, 3 đơn vị
- Yêu cầu học sinh làm tơng tự
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào
nháp
Hàng đơn vị có 3 đơn vị, hàng chục có 2
chục, hàng trăm có 3 trăm, hàng nghìn có 1
nghìn.
Viết các số ở các hàng tơng ứng.
- Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là: 1423 .Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai
mơi ba.
- Học sinh đọc CN- ĐT
- Số 1423 là số có 4 chữ số kể từ trái sang phải
: Chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm,
chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm và chữa bài:
+ Học sinh viết : 4231.
+ Đọc: Bốn nghìn hai trăm ba mơi mốt
- Viết số : 3442
Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mơi hai
- Học sinh viết: 8563. Đọc : Tám nghìn năm
trăm sáu mơi ba.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mơi bảy
9174: Chín nghìn một trăm bảy mơi t.
2835: Hai nghìn tám trăm ba mơi lăm.
- Học sinh nêu, lớp theo dõi: Viết số thích hợp
vào ô trống.
- Học sinh tự làm vào nháp, sau đó thi nhau
nêu số cần tìm .
a. 1984, 2685, 1986, 1987, 1988, 1989.
b. 2681, 2682, 2683, 2684, 2685, 2686.
c. ( Trờn chun ) 9512, 9513, 9514, 9515,
2
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Giáo viên chữa bài nêu đáp án
đúng.
9516, 9517.
- Học sinh đọc lại dãy số.
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau
Tiết 92
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh.
- Bit c , vit cỏc s cú bn ch s ( trng hp cỏc ch s
iu khỏc 0 )
- Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong t dãy .
- Bớc đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
II. Ph ơng pháp
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
iIi. Các hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc số :
1245, 9271, 1714
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giáo viên tổ chức hớng dẫn học
sinh tự làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu tự đọc rồi viết số
- Hát
- 3 học sinh đọc, mỗi học sinh 1 số:
1245: Một nghìn hai trăm bốn mơi lăm
9271: Chín nghìn hai trăm bảy mơi mốt.
1714: Một nghìn một trăn mời bốn.
- Học sinh cả lớp đọc lại các số.
- Học sinh tự làm bài tập và chữa bài cho
nhau.
- Học sinh đọc và viết số.
Đọc số Viết số
Tám nghìn năm trăm hai mơi bảy 8527
3
TRNG TH TRNG TH B TON 3
Bài 2:
Hớng dẫn học sinh làm tơng tự bài
1.
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm bài
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
- Nhận xét, chữa bài.
Chín nhìn bốn trăm sáu mơi hai 9462
Một nghìn chín trăm năm mơi t 1954
Một nghìn chín trăm mời một 1911.
Viết số Đọc số
1942 Một nghìn chín trăm bốn mơi hai
6358 Sáu nghìn ba trăm năm mơi tám.
4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mơi bốn
8781 Tám nghìn bảy trăm tám mơi mốt
9246 Chín nghìn hai trăm bốn mơi sáu.
- Một học sinh nêu yêu cầu : Điền số thích
hợp.
- Tìm số liền sau bằng số đứng trớc cộng
thêm 1.
a.8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655,8656
b.3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125.
- Học sinh làm bài vào vở, nêu kết quả.
- Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng.
- Học sinh chỉ vào từng vạch trên tia số và
đọc lần lợt.
0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000,
7000, 8000, 9000.
4. Củng cố , dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 93
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
4
TRNG TH TRNG TH B TON 3
Các số có 4 chữ số ( tiếp)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( Trờng hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng
nào đó của số có 4 chữ số.
- Tiếp tục nhận bit thứ tự các số có 4 chữ số trong dóy s .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài thực hành số 1.
III. Ph ơng pháp
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc số có
4 chữ số .
4121, 6511, 2879
- Giáo viên đánh giá ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài số có 4 chữ số:
các trờng hợp có chữ số 0.
- Giáo viên hớng dẫn quan sát, nhận
xét bảng trong bài học rồi tự viết số
đọc số.
- Yêu cầu học sinh nêu ở dòng đầu?
cách đọc, cách viết?
- Tơng tự yêu cầu học sinh xây
dựng bài giảng.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc,
- Hát
- 4 học sinh đọc, lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhìn bảng giáo viên đã ghi nhận
xét rồi tự viết số, đọc số.
- Học sinh nêu: Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vị và viết 2000.
- Học sinh xây dựng bảng theo yêu cầu của
giáo viên.
Viết số Đọc số
2700 Hai nghìn bảy trăm
2750 Hai nghìn bảy trăm năm mơi
2020 Hai nghìn hai trăm hai mơi
2402 Hai nghìn hai trăm linh hai
2005 Hai nghìn hai trăm linh năm.
- Viết số đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải
5
TRNG TH TRNG TH B TON 3
cách viết ?
b.Thực hành :
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu miệng
- Giáo viên nhận xét, chữa bài .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài 2:
Cho học sinh nêu cách làm bài
- Yêu cầu làm bài
- Giáo viên chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm
từng dãy số.
- Yêu cầu học sinh làm bài chữa bài
cho điểm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
từ hàng cao đến hàng thấp hơn.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài: Đọc các số
- Học sinh làm miệng CN - ĐT
7800: Bảy nghìn tám trăm
3690: Ba nghìn sáu trăm chín mơi
6504: Sáu nghìn năm trăm linh bốn
4081: Bốn nghìn không trăm tám mới mốt.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh nêu cách làm : Viết số liền sau vào
ô trống, tiếp liền số đã biết bằng cách cộng
thêm 1.
- Học sinh làm bài vào vở.
a.5616, 5617, 5618, 5619, 5620, 5621.
b.8009, 8010, 8011, 8012, 8013, 8014.
c.6000, 6001, 6002, 6003,6004,6005, 6006.
- Học sinh đọc từng dãy số CN - ĐT.
- Học sinh nêu đặc điểm từng dãy số.
a. Số liền sau hơn 1000 đơn vị
b. Số liền sau hơn 100 đơn vị
c. Số liền sau hơn 10 đơn vị.
- Học sinh làm bài và chữa bài
a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000.
b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500.
c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470.
4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà làm thêm vở bài tập toán , Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
6
TRNG TH TRNG TH B TON 3
Tiết 94
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Các số có 4 chữ số ( tiếp theo)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ngợc lại.
II. Ph ơng pháp :
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Điền số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét ghi điểm cho học
sinh
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn viết số có 4 chữ số thành
tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Gọi học sinh lên bảng viết số:
5247
- Gọi học sinh đọc số rồi hỏi
+ Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm,
mấy chục, mấy đơn vị ?
- Hớng dẫn học sinh viết thành tổng?
- Học sinh làm tiếp .
+ Nêu cách viết số 9683?
3095?
7070?
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- a, 3120, 3121, 3122, 3123, 3124.
- b, 6494, 6495, 6496, 6497, 6498.
- Nhận xét bài của bạn.
- Học sinh lên bảng viết : 5247
- Học sinh đọc: Năm nghìn hai trăm bốn m-
ơi bảy .
- Số 5247 gồm có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và
7 đơn vị.
- Học sinh viết : 5247 = 5000 + 200+40+7.
- Học sinh chú ý: Nếu tổng có số hạng bằng
0 thì bỏ đi.
9683 = 9000+600+80+3.
3095 = 3000+90+5
7070 = 7000+70
8102 = 8000+100+2.
6790 = 6000+700+90
4400 = 4000+400
7
TRNG TH TRNG TH B TON 3
B. Thực hành :
Bài1: Gọi học sinh đọc yêu cầu
Viết các số sau theo mẫu.
a. 9731, 1952,6845, 5757.
b. 6006, 2002, 4700, 8010.
Yêu cầu học sinh làm vào vở theo mẫu
- Gọi học sinh đọc bài làm.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu nhiệm vụ của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Giáo viên đánh giá nhận xét.
Bài 3:
Giáo viên đọc yêu cầu học sinh viết
- Giáo viên nhận xét kết quả đúng
Bài 4: (trờn chun )
- Cho học sinh tự đọc bài tập, tự tìm
hiểu rồi nêu nhiện vụ phải làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
2005 = 2000+5.
- 1 học sinh đọc yêu cầu lớp theo dõi.
- Học sinh làm vào vở.
a. 9731 = 9000+700+30+1
1952 = 1000+900+50+2
6845 = 6000+800+40+5
5757 = 5000+700+50+7
b. 6006 = 6000+6
2002 = 2000+2
4700 = 4000+700
8010 = 8000+10
7508 = 7000+500+8
6070 = 6000+70
- Học sinh nêu: Viết các tổng theo mẫu.
4000+500+60+7 = 4567
- Học sinh làm bài rồi chữ bài.
a, 3000+600+10+2 = 3612
7000+900+90+9 = 7999
8000+100+50+9 = 8159
5000+500+50+5 = 5555
b, 9000+10+5 = 9015
4000+400+4 = 4404
6000+10+2 = 6012
2000+20 = 2020
5000+9 = 5009.
- 2 học sinh lên bảng, lớp viết vào nháp.
8555, 8550, 8500.
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh tự đọc và tìm hiểu yêu cầu của
bài
- Học sinh làm bài vào vở: 111, 2222, 3333,
8
TRNG TH TRNG TH B TON 3
4444, 5555, 6666, 7777, 8888.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập, chuẩn bị bài sau.
Tiết95:
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 200...
số 10.000. luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Nhận biết số 10.000( mời nghìn hoặc 1 vạn).
- Bit về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn
chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 tấm bìa viết số 1.000 ( nh SGK) trong bộ đồ dùng học tập.
III. Ph ơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết số
thành tổng..
- Giáo viên nhận xét ghi điểm cho
học sinh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu số 10.000
- Cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi
1000 yêu cầu xếp nh SGK- hỏi:
+ Ta có bao nhiêu? đọc số đó?
+ Yêu cầu học sinh lấy thêm 1000
xếp vào tiếp hỏi: Tám nghìn thêm 1
nghìn là mấy nghìn?
- Yêu cầu học sinh viết số 9 nghìn?
- Yêu cầu học sinh lấy thêm 1 tấm
bìa 1000 nữa rồi xếp vào nhóm
- Hát
- 2 học sinh lên bảng viết, lớp theo dõi nhận
xét .
5247 = 5000+200+40+7
7070 = 7000+70
- Học sinh lấy bộ đồ dùng 8 tấm bìa ghi 1000
và xếp nh SGK.
- Ta có 8 nghìn. Đọc: Tám nghìn.
- Học sinh lấy tiếp 1 tấm 1000 rồi xếp tiếp vào
nhóm 8 tấm trớc rồi TLCH của giáo viên tám
nghìn thêm 1 nghìn là 9 nghìn.
- Học sinh viết : 9000
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên rồi
TLCH : 9000 thêm 1000 là 10.000.
9
TRNG TH TRNG TH B TON 3
9000.
- Giáo viên viết bằng : 10.000
- Giáo viên : 10.000 còn gọi là 1
vạn.
- Số 10.000 hoặc 1 vạn có mấy chữ
số.
b. Thực hành
Bài 1:
Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài rồi chữa
bài
- Giáo viên chữa bài, gọi học sinh
đọc lại dãy số.
- Nhận xét các số trong dãy số.
Bài 2: Hớng dẫn tơng tự bài 1
- Giáo viên nhận xét đa ra kết quả
đúng
Bài 3:
Hớng dẫn học sinh tơng tự bài 1
- Viết các số tròn chục lên bảng
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4:
Viết các số từ 9995 đến 10.000 .
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Bài 5:
- Học sinh đọc: Mời nghìn.
- Học sinh đọc: Mời nghìn hoặc một vạn.
- Là số có 5 chữ số , gồm 1 số 1 và 4 chữ số 0
ở cuối.
- 2 học sinh đọc yêu cầu lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000,
8000, 9000, 10.000.
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh đọc lại dãy số CN - ĐT
- Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải
ba chữ số 0, riêng số 10.000 có tận cùng bên
phải 4 chữ số 0.
- Học sinh làm bài vào vở, sau đó hai học sinh
ngồi cùng bàn đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.
- 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800,9900.
- Học sinh làm vào vở, 1 học sinh lên bảng
9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990.
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào vở
10
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Giáo viên nêu từng số, yêu cầu
học sinh tìm số liền trớc, liền sau
của mỗi số: 2665?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh kẻ
thành bảng
- Nêu cách tìm số liền trớc ?
- Nêu cách tìm số liền sau?
9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10.000.
- Học sinh nghe giáo viên đọc, sau đó tìm số
liền trớc liền sau của mỗi số đó.
Liền trớc : 2664
Liền sau: 2666
- Học sinh làm bài vào bảng, kẻ vào vở
Số Số liền trớc Số liền sau
3665 2664 2666
2002 2001 2003
1999 1998 2000
- Tìm số liền trớc: Lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau: Lấy số đó cộng với 1.
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tuần 20
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Tiết 96:
Điểm ở giữa trung điểm của đoạn thẳng
11
TRNG TH TRNG TH B TON 3
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Bit điểm ở giữa 2 điểm cho trớc ; trung điểm của một đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
Vẽ sẽn bài tập 3 lên bảng
III. Ph ơng pháp:
- Đàm thoại/ Luyện tập Thực hành
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học
sinh .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu điểm giữa
- Giáo viên vẽ hình trong SGK lên
bảng.
- Giáo viên nhấn mạnh: A,O,B là 3
điểm thẳng hàng. Nêu thứ tự các
điểm.
- Vị trí điểm O nh thế nào?
- Điểm ở giữa là điểm O.
Điểm O nằm ở giữa, có điểm A ở
bên trái, điểm B ở bên phải nhng 3
điểm này phải thẳng hàng .
- Gọi học sinh cho vài ví dụ về
điểm ở giữa.
b. Giới thiệu trung điểm của
đoạn thẳng.
- Vẽ hình SGK lên bảng
- Nhận xét MA và MB.
- Điểm M nh thế nào với điểm A,
B.
- Hát
- 2 học sinh đọc chữa bt 2,3 vở bài tập toán.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh quan sát trên bảng
- Điểm A, điểm O, điểm B ( hớng từ trái sang
phải).
- O là điểm giữa hai điểm A, B.
* Điểm ở giữa khi có bên trái, bên phải nó đều
có điểm đứng trớc và sau nó.
- Học sinh nêu:
- Điểm C là ở giữa điểm D và E.
- Học sinh quan sát hình vẽ
MA = MB
- M nằm giữa A và B và có MA = MB
+ M là điểm nằm giữa hai điểm A, B
12
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Vậy M là trung điểm của AB vì:
Trung điểm là điểm chia đoạn
thẳng thành 2 phần bằng nhau.
c. Thực hành:
Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh làm bài(miệng).
giáo viên ghi bảng.
+ Nêu 3 điểm thẳng hàng ?
+ M là điểm giữa của đoạn, điểm
nào ?
+ N là điểm giữa của đoạn, điểm
nào?
- Giáo viên xét đánh giá
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh chỉ câu đúng,
sai và giải thích.
- Giáo viên chốt lại: Câu đúng a,e.
Câu sai b, c, d.
Bài 3: ( trờn chu n )
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Yêu cầu học sinh giải thích I là
trung điểm.
+ MA = MB ( Độ dài đoạn thẳng AM = MB)
- Học sinh nêu yêu cầu: Chỉ ra điểm thẳng
hàng.
- Học sinh nêu : A,M, B- M, O, N-C, N,D.
- M là điểm giữa của đoạn thẳng AB.
- N là điểm giữa của C và D
- O là điểm giữa của M và N.
- O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A, O,B
thẳng hàng: OA = OB = 2cm.
- M không là trung điểm vì C,M,D không thẳng
hàng .
- H không là trung điểm của đoạn thẳng EG vì
EH không bằng HG tuy E,H,G thẳng hàng.
- Học sinh làm bài vào vở
- I là trung điểm của đoạn thẳng BC vì :
B,I,C thẳng hàng.
BI =IC
13
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Tơng tự học sinh nêu : O là trung điểm của
đoạn thẳng AD.
O là trung điểm của đoạn thẳng IK
K là trung điểm của đoạn thẳng GE.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán , Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tiết 97
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 200...
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Bit khái niệm v xỏc nh c trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị cho bài tập 3 ( Thực hành gấp giấy)
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh nêu điểm giữa của đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng?
- Nhận xét ghi điểm cho học sinh
3. Bài mới : Hớng dẫn thực hành
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên hình thành các bớc xác định
trung điểm của đoạn thẳng.
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm
- O là điểm giữa của A và B
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
- Xác định trung điểm của một đoạn thẳng
cho trớc bằng cách đo độ dài đoạn thẳng
AB, nếu độ dài đoạn thẳng AM bằng 1 nửa
độ dài đoạn thẳng AB thì M là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
- Học sinh làm
14
TRNG TH TRNG TH B TON 3
+ Bớc 1: đo độ dài đoạn thẳng
+ Bớc 2: Chia độ dài đoạn thẳng làm 2
phần bằng nhau.
+ Bớc 3: xác định trung điểm M của
đoạn thẳng.
b. Xác định trung điểm của đoạn thẳng
CD.AD làm tơng tự phần a.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh lấy giấy đã chuẩn bị
trớc, giáo viên hớng dẫn học sinh gấp
nh SGK .
- Nhận xét đánh giá
+ Bớc1: Đo độ dài đoạn thẳng AB = 4cm
+ Bớc 2: Chia đoạn thẳng AB làm 2 phần
bằng nhau đợc 1 phần bằng 2cm.
+ Bớc 3: Xác định trung điểm M của đoạn
thẳng AB ( xác định điểm M trên đoạn
thẳng AB sao cho AM = 1/2 AB, AM =
2cm)
- Học sinh làm tơng tự phần a.
+ Bớc 1: Đo đoạn thẳng CD = 6 cm
+ Bớc 2: Chia đoạn thẳng CD làm 2 phần
bằng nhau , mỗi phần 3 cm.
+ Bớc 3: Xác định trung điểm M cóMD =
1/2 CD
- Hs lấy tờ giấy HCN đã CB gấp theo SGK
- Hs làm theo HD của giáo viên
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu về nhà làm thêm trong vở bài tập toán.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tiết 98
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
So sánh các số trong PV 10.000
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong PV 10.000
15
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Bit so sỏnh cỏc đại lợng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu điểm giữa và trung điểm của
đoạn thẳng sau.
- Gọi 2 học sinh lên bảng
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn nhận biết dấu hiệu và
cách so sánh hai số trong PV
10.000.
(*) So sánh số có số chữ số khác
nhau:
- Giáo viên viết lên bảng :
999....1000.
- Yêu cầu học sinh điền dấu thích
hợp và giải thích.
- Giáo viên cho học sinh chọn các
dấu hiệu trên, dấu hiệu nào dễ nhận
biết nhất?
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp theo dõi,
nhận xét .
a. Điểm B là điểm giữa điểm A và C
b. Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng MN vì:
+ M,P,N thẳng hàng.
+ PM = PN.
- Học sinh quan sát giáo viên ghi bảng.
- Học sinh quan sát và điềm số thích hợp vào ô
trống rồi giải thích.
999<1000 vì 999 thêm 1 thì đợc 1000 hoặc
999 có ít chữ số hơn 1000.
- Dấu hiệu đếm số các chữ số là dấu hiệu dễ
nhận biết nhất . Chỉ việc đếm số chữ số của mỗi
số rồi so sánh số đó: 999 có 3 chữ số, 1000 có
4 chữ số mà số có 3 chữ số ít hơn số có 4 chữ
số . Vậy 999 < 1000.
16
TRNG TH TRNG TH B TON 3
(*) So sánh 9999 với 10.000
- Giáo viên ghi lên bảng 9999......
10.000.
(*) So sánh 2 số cùng số chữ số:
- Giáo viên ghi : Ví dụ 1 lên bảng
9000......8999
- Giáo viên ghi bằng ví dụ 2:
6579....6580.
- Yêu cầu học sinh tự nêu và so
sánh
Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh so sánh
tiếp : 7569 ....7569
b. Thực hành :
Bài 1::
- Yêu cầu đọc bài rồi tự làm
- Gọi học sinh nêu cách so sánh
từng cặp số.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh giải thích cách làm.
- Học sinh đếm số chữ số rồi điền dấu:
+ Số 9999 có 4 chữ số
+ Số 10.000 có 5 chữ số.
Vậy 9999< 10.000.
- Học sinh so sánh 9000> 8999 và nêu cách so
sánh . Ta so sánh cặp chữ số ở hàng cao nhất số
nào lớn thì số đó lớn( 9>8).
Vậy 9000>8999
- Học sinh so sánh 6579> 6580 . Ta so sánh cặp
chữ số đầu tiên đều là 6, cặp chữ số thứ 2 đều là
5 cặp chữ số thứ 3 là 7<8 . Vậy 6579 < 6580.
- Học sinh so sánh : 7569 = 7569 vì hai số có
cùng chữ số và từng cặp chữ số ở mỗi hàng
bằng nhau thì hai số bằng nhau.
- Hai học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nêu kết quả rồi giải thích cách so sánh từng
cặp số.
a, 1942 > 998 b, 9650 < 9651
1999 > 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 1965 > 1956
900+9 < 9009 6591 = 6591
909
- Học sinh nêu yêu cầu : Điền dấu.
- Học sinh làm bài vào vở rồi giải thích cách
làm.
VD: 1Km > 985m vì 1000m = 1km.
Mà 1000m > 985m.
17
TRNG TH TRNG TH B TON 3
Bài 3: ( trờn chu n )
- Yêu cầu học sinh làm bài rồi chữa
bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
a, 1km > 985m b, 60phút = 1giờ
600cm = 6m 50phút < 1giờ
797mm < 1m 70phút > 1giờ
- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
6091, 6190, 6901, 6019.
+ Lớn nhất : 6901
+ Bé nhất : 6019.
- Nhận xét bài của bạn, nêu cách làm.
4. Củng cố, dặn dò:
về nhà làm thêm bài tập toán. Nx tiết học, cb bài sau.
Tiết 99
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Bit so sánh các số trong PV 10.000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngợc lại.
- Nhn bit c th tự các số tròn trăm, tròn nghìn trên tia số và cách
xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu .
III. Phơng pháp :
- Đàm thoại Luyện tập Thực hành .
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài điền
dấu thích hợp vào chỗ trống .
a,6764...6774
599....5699
Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm nháp
nhận xét bài của bạn.
a.6764 < 6774
599 < 5699
18
TRNG TH TRNG TH B TON 3
b,9999....9989
7658....7658
- giáo viên nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
- Giáo viên tổ chức, hớng dẫn học sinh
làm bài chữa bài.
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bài và giải
thích cách làm
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên chữa bài trên bảng, lớp đa
ra đáp án đúng.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4::
- Cho học sinh xác định trung điểm của
đoạn thẳng rồi nêu số
b.9999 > 9989
7658 = 7658
- Học sinh làm bài và nêu cách làm của
mình.
a. 7766 > 7676 b. 1000g = 1kg
8453 > 8435 950g < 1kg
9102 < 9120 1km < 1200g
5005 > 4905 100phút > 1 giờ 30phút
7766 > 7676 vì hai số này đều có hàng
nghìn là 7, nhng chữ số hàng trăm của số
7766 là 7, chữ số hàng trăm của số 7686 là
6 , mà 7>6 nên 7766> 7676.
- Học sinh tự làm ra nháp, nêu kết quả mình
đã làm.
- Học sinh làm bài đúng vào vở.
a. 4028, 4208, 4280, 4802.
b. 4802, 4280, 4208, 4082.
- Học sinh thảo luận rồi trình bày kết quả
a. Số bé nhất có 3 chữ số : 100
b. Số bé nhất có 4 chữ số : 1000.
c. Số lớn nhất có 3 chữ số : 999
d. Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999.
Học sinh làm bài theo hớng dẫn của giáo
viên.
- Trung điểm của đoạn thẳng AB là 300
( Điểm M)
19
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Nhận xét, đánh giá.
Trung điểm của đoạn thẳng CD là N ứng
với số 3000
4. Củng cố, dặn dò:
- Luyện tập thêm trong vở bài tập toán
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tiết 100:
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Phép cộng các số trong PV 10.000
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép cộng các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi
tính đúng).
- Bit gii toỏn cú li vn ( cú phộp cng cỏc s trong phm vi
10 000 ).
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu .
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành .
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm cho học
sinh.
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn thực hiện. phần cộng 3526
- Hát
- 2 học sinh đọc bài :
+ Số lớn. nhất có 3 chữ số : 999
+ Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999
- Lớp theo dõi nhận xét .
20
TRNG TH TRNG TH B TON 3
+ 2759.
- Giáo viên nêu phần cộng.
3526 + 2579 = ?
- Gọi 1 học sinh đặt tính rồi tính.
Giáo viên kết luận: Muốn cộng hai số
có 4 chữ số ta làm nh thế nào?
b. Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2:
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng, làm bài
vào vở.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh cách đặt
tính.
- Giáo viên nhận xét kết quả đặt tính rồi
tính
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Học sinh nêu cách thực hiện phép cộng:
Đặt tính rồi tính.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện , lớp làm
nháp
3526
+ 2759
6285
- 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
- 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8.
- 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
- 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Vài học sinh nêu lại cách tính.
- Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta viết các
số hạng sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng
đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng,
kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
- Học sinh nhắc lại CN - ĐT.
- Học sinh làm bài, chữa bài, nêu cách tính.
5341 7915 4507 8425
+ 1488 +1346 + 2568 + 618
6829 9261 7075 9043
- Học sinh nêu cách tính của từng phép tính
- 1 Học sinh lên bảng, lớp làm bài vào vở.
a. 2634 1825 b. 5716 707
+ 4848 + 455 1749 5857
7482 2280 7465 6564
- Nhận xét bài của bạn.
- 2 Học sinh đọc bài, lớp theo dõi
- Học sinh phân tích bài toán.
21
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Hỏi cho học sinh phân tích bài tập.
- Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt rồi giải.
- Giáo viên đánh giá, nhận xét.
Bài 4:
- Giáo viên vẽ hình lên bảng, gọi học
sinh nêu trung điểm của mỗi cạnh.
- Giáo viên nhận xét , đánh giá.
Bài 4:
- Gv vẽ hình lên bảng, gọi hs nêu trung
điểm của mỗi cạnh?
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh lên
bảng giải, lớp làm vào vở .
Tóm tắt:
Đội một: 3680 cây ? cây
Đội hai: 4220 cây
Bài giải:
Cả hai đội trồng đợc số cây là :
3680 + 4220 = 7900( Cây)
Đáp số : 7900 Cây.
- Lớp nhận xét .
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh quan sát nêu trung điểm của mỗi
cạnh..
+ M là trung điểm của cạnh AB
+ N là trung điểm của cạnh BC
+ P là trung điểm của cạnh DC
+ Q là trung điểm của cạnh AD.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm trong vở bài tập toán
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài.
Tuần 21
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Tiết 101 Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có dến 4 chữ số và giải bài
toán bằng 2 phép tính.
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Phơng pháp:
- Đàm thoại, luyện tập Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
- Hát
22
TRNG TH TRNG TH B TON 3
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính cộng:
1346 + 347
2581 + 4673
4018 + 3691
- Nhận xét ghi điểm học sinh
3. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Giáo viên viết phép cộng
4000 + 3000 lên bảng và yêu cầu
học sinh tính nhẩm.
- Giáo viên nhắc lại cách cộng
nhẩm .
- Cho học sinh tự làm tiếp bài tập
còn lại.
- Nhận xét, chữa bài ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi
tính.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện
1346 2581 4018
+ 347 + 4673 +2691
1693 7254 6709
- Học sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Học sinh nêu cách cộng nhẩm
4nghìn + 3nghìn = 7 nghìn.
Vậy 4000+ 3000 = 7000.
- Cho học sinh nêu lại cách cộng nhẩm.
- Học sinh làm vào vở vài học sinh nêu
miệng.
5000+1000=5nghìn + 1nghìn = 6 nghìn.
5000+1000= 6000
6000+2000= 6nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn.
Vậy 6000+2000 = 8000.
- Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm ( theo
mẫu)
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính
2000+400= 2400
90000+900= 9900
300+4000= 4300
600+5000= 5600
- Học sinh nhận xét .
- 3 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
2541 5348 4827 9475
+4238 + 936 +2634 + 805
23
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh
vừa thực hiện phép tính nhắc lại
cách đặt tính và tính.
Bài 4 :
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài
toán bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải.
- Yêu cầu học sinh đổi vở của nhau
để kiểm tra.
- Nhận xét, ghi điểm
6779 6284 7461 7280
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nhắc lại cách tính và thực hiện p t
- 2 học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng tóm tăt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
Buổi sáng:
Buổi chiều : ?l
Bài giải:
Số lít dầu cửa hg bán đợc trong buổi chiều là
432 x 2 = 864 ( lít)
Số lít dầu cửa hàng bán cả 2 buổi là :
432 + 864 = 1296( lít)
Đáp số: 1296 lít dầu.
- Học sinh nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 102
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
phép trừ các số trong PV 10.000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh .
- Biết trừ các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Bit giải bài toán có lời văn ( cú phộp tr cỏc s trong phm vi 10 000 )
II. Đồ dùng dạy học:
III. Phơng pháp:
24
TRNG TH TRNG TH B TON 3
- Đàm thoại / luyện tập Thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn thực hiện phép trừ:
8652 3917
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu vài học sinh nhắc lại
cách trừ, giáo viên kết hợp ghi
bảng.
b. Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và
- Hát
- 2 Học sinh lên bảng
1672 3089
+3546 +1762
5218 4851
- Học sinh nêu:
- Đặt viết số bị trừ ở dòng trên, số trừ dòng dới
sao cho sốđơn vị thẳng với đơn vị, số chục
thẳng với số chục, số trăm thẳng với số trăm, số
nghìn thẳng với số nghìn.
- Thực hiện phép tính thứ tự từ phải sang trái .
- 1 học sinh lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở sau đó đổi vở để kiểm tra.
8652 . 2 không trừ đợc 7, lấy 12 trừ 7 bằng
3917 5, viết 5 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2.
4735 bằng 3, viết 3
8652- 3917= 4735
.. 6 không trừ đợc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7
nhớ 1.
. 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 , viết 4.
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
6385 7563 8090 3561
-2927 - 4908 -7131 -924
3458 2655 959 2637
- Học sinh nhận xét.
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
25