Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 2
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Tiếng Việt
(Bài kiểm tra đọc)
Đọc thành
tiếng
Điểm đọc
hiểu
Bài KT
đọc
Nhận xét của giáo viên
I – Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Đọc thầm bài “Sự tích cây vú sữa” (TV 2 – Tập 1 trang 96) và trả lời câu hỏi:
1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) trước câu trả lời đúng:
a) Cậu bé làm gì khi trở về nhà mà không thấy mẹ? (0.5 đ)
A. Đi tìm mẹ khắp nơi
B. Ngồi ở vườn đợi mẹ
C. Khan tiếng gọi mẹ, ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc
b) Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ? (0.5 đ)
A. Lá đỏ như mắt mẹ khóc, cành xòa ra ôm cậu như tay mẹ vỗ về.
B. Quả có dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ?
C. Tất cả những nét trên.
c) Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (0.5 đ)
A. Trẻ em không được bỏ nhà đi chơi.
B. Tình mẹ yêu thương con rất sâu nặng.
d) Câu “Cậu bé òa khóc” được cấu tạo theo mẫu nào? (0.5 đ)
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
2. Gạch một gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong câu văn sau?(1 đ)
Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: (1 đ)
- Nhanh nhẹn: …………………………………………………………………
- Khỏe mạnh: …………………………………………………………………
II. Phần đọc thành tiếng (6 điểm)
GV cho HS đọc đoạn một hoặc hai đoạn của bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc
theo yêu cầu của SGK (Chú ý: 2 HS liên tiếp không cùng một bài)\
1. Người thầy cũ STV2T1 trang 56
2. Người mẹ hiền STV2T1 trang 63
3. Bàn tay dịu dàng STV2T1 trang 66
4. Sáng kiến của bé Hà STV2T1 trang 78
5. Bà cháu STV2T1 trang 86
6. Sự tích cây vú sữa STV2T1 trang 96
7. Bông hoa niềm vui STV2T1 trang 104
8. Câu chuyện bó đũa STV2T1 trang 112
9. Hai anh em STV2T1 trang 119
Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 2
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Toán
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d trước câu trả lời đúng từ 1 câu đến câu 4 (đúng mỗi
câu 0.5 điểm)
Câu 1: Các số: 54, 68, 23, 95, 17 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 95, 68, 54, 23, 17 b. 17, 23, 54, 68, 95
c. 23, 54, 17, 68, 95 d. 68, 17, 95, 54, 23
Câu 2: Kết qủa phép tính là: 15 – 5 – 1 =
a. 8 b. 10 c. 7 d. 9
Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là: 15 cm – 4 cm =
a. 19 b. 11 cm c. 19 cm d. 11
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: X – 5 = 5
a. X = 5 b. X = 0 c. X = 10 d. X = 11
Câu 5: (1 đ): Hình bên có:
………………………. Tam giác
………………………. Tứ giác
Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 19 38+ 37 43 – 9 70 – 32
…………… …………….. …………… ……………..
…………… …………….. …………… ……………..
…………… …………….. …………… ……………..
Câu 7: Tìm x (2 điểm)
a) x = 17 = 36 b) x – 27 = 37
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
Câu 8: Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ (1 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Thufnh nhỏ đựng 25l nước mắm, thufnh to đựng nhiều hơn thufnh nhỏ 8l nước mắm. Hỏi
thùng to đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
-
=
Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 2
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Tiếng Việt
Bài kiểm tra viết (Chính tả)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Giáo viên cho HS viết: bài Quà của Bố (trang 106 – TV2 – Tập 1)
Đoạn viết: Bố đi câu về, ……………… cá chuối quẫy toé nước, mắt láo tháo …
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 2
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Tiếng Việt
Bài kiểm tra viết (Tập làm văn)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra tập làm văn
Em hãy viết một đoạn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau:
a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em
c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 3
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Tiếng Việt (Bài kiểm tra đọc)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Đọc thầm và làm bài tập: (4 đ)
Học sinh đọc thầm bài: “Nắng phương Nam” (Trang 94 – TV3/ Tập 1)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Nghe đọc thư Vân, các bạn nhỏ mong ước điều gì? (0.5 đ)
A. Các bạn mong ước gởi cho Vân cành mai của miềm Nam vì ngoài Bắc chỉ có hoa đào.
B. Các bạn mong ước thời tiết miền Bắc đừng lạnh nữa để tết được vui hơn.
C. Các bạn mong ước gởi cho Vân một chút nắng phương Nam vì cuối trời đông ngoài Hà
Nội lạnh buốt.
2. Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân? (0.5 đ)
A. Vì cành mai có thể chở nắng phương Nam cho Vân trong những ngày rét buốt.
B. Vì cành mai phương Nam sé gợi cho Vân nhớ tới bạn bè ở miền Nam.
C. Cả hai ý trên đuề đúng
3. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh? (1,5 đ)
A. Một hình ảnh
B. Hai hình ảnh
C. Ba hình ảnh
(là các hình ảnh: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………)
4. Câu cuối bài có mấy từ chỉ hoạt động, trạng thái? (1, 5 đ)
A. Hai từ
B. Ba từ
C. Bốn từ
(là các hình ảnh: ………………………………………………………………………………)
II. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên cho HS bốc thăm một trong các bài sau để đọc thành tiếng và giáo viên hỏi một
câu hỏi về nội dung bài học, học sinh trả lời (bài đọc 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm)
1. Nắng phương Nam (Sách TV3 – T1 – trang 94)
2. Người con của Tây Nguyên (Sách TV3 – T1 – trang 103)
3. Người liên lạc nhỏ (Sách TV3 – T1 – trang 112)
4. Nhớ Việt Bắc (Sách TV3 – T1 – trang 115)
5. Nhà Rông ở Tây Nguyên (Sách TV3 – T1 – trang 127)
6. Đôi bạn (Sách TV3 – T1 – trang 130)
Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 3
Họ và tên HS: ……………… NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp : ……………………… MÔN: Toán
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng từ 1 câu đến câu 5
Câu 1: 5 x 6 + 27 = ?(0.5 đ)
A. 38 B. 47 C. 57
Câu 2: X x 5 = 35 (0.5 đ)
A. 38 B. 47 C. 57
Câu 3: Số lớn là 25, số bé là 5. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (0.5 đ)
A. 5 lần B. 20 lần C. 30 lần
Câu 4: 490 : 7 = ? (0.5 đ)
A. 7 B. 70 C. 700
Câu 5: (1 đ)
a) Cho: 4m5dm = 450 ………
A. cm B. mm C. dm
b. Cho: 3kg6g = ……………g
A. 36 B. 306 C. 3006
Câu 6: (1 điểm) Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức 4 x 6 + 36 : 3 để được biểu thức mới có
giá trị bằng 56: ……………………………………………………………………………………
Câu 7: Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
232 x (61 – 57) 457 + 165 : 5
……………………………………… ……………………………………….
……………………………………… ……………………………………….
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 261 + 319 b. 15 x 5
…………………………….. …………………………….
…………………………….. …………………………….
…………………………….. …………………………….
…………………………….. …………………………….
Câu 9: Tìm x: (2 điểm)
a. X + 124 = 458 b. x : 7 = 14
……………………………………… ……………………………………….
……………………………………… ……………………………………….
Câu 10: (2 điểm) Một tấm vải dài 40m được cắt thành các mảnh, mối mảnh dài 8m. Hỏi cắt được
thành mấy mảnh vải?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Trường TH ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I – LỚP 3