Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

ky niem 263 tư liệu tham khảo châu trung hiếu thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.63 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19</b>


(Từ ngày 4/1 đến ngày 8/1/2010)



<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>


<b>HAI</b>
4/1/2010
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ


Bốn anh tài


Ki – lơ – mét – vng
Nước ta cuối thời Trần.


Kính trọng, biết ơn người lao động. (T1)
Tuần 19
37
91
19
19
19
<b>BA</b>
5/1/2010
Chính tả
Tốn
Thể dục
LT và câu


Địa lí


(N-V) Kim tự tháp Ai Cập.
Luyện tập


Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai làm gì</i>?
Thành phố Hải Phịng.


19
92
37
37
19
<b>TƯ</b>
6/1/2010
Tập đọc
Tốn
K.chuyện
Khoa học
Mĩ thuật


Chuyện cổ tích về lồi người.
Hình bình hành


Bác đánh cá và gã hung thần
Tại sao có gió?


TTMT: Xem tranh Dân gian Việt Nam.


38


93
19
37
19
<b>NĂM</b>
7/1/2010
Thể dục
Tập làm văn
Tốn


Khoa học
Kó thuật


Luyện tập XD mở bài trong bài văn miêu…
Diện tích hình bình hành.


Gió nhẹ, gió mạnh, phịng chống bão.
Ích lợi của việc trồng rau ,hoa


38
37
94
38
19
<b>SÁU</b>
8/1/2010


LT và câu
Tốn



Tập làm văn
Âm nhạc
SHL


MRVT: Tài năng
Luyện tập


Luyện tập XD kết bài trong bài văn miêu tả..
Học hát bài: Chúc mừng…-Một số hình thức…
Sinh hoạt tuần 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010</i>


Tập đọc

<b>Bốn anh tài </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể
hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé.


- Hiểu ND: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của
bốn anh em Cẩu Khây.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


11’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nhận xét chung bài thi HKI của
HS


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


Nhận xét, hướng dẫn cách đọc
Chia đoạn: 1 lần xuống đòng là
1 đoạn.


Tổ chức đọc nối tiếp kết hợp
rút từ luyện đọc, từ chú giải.
Tổ chức đọc nhóm


GV đọc diễn cảm tồn bài
c/ Tìm hiểu bài:



- Sức khoẻ và tài năng của Cẩu
Khây có gì đặc biệt.


- Có chuyện gì xảy ra với q
hương Cẩu Khây?


- Cẩu Khây lên đường diệt yêu
tinh cùng những ai?


Lắng nghe
Nhắc lại tựa
1 hs khá đọc


Đọc nối tiếp (2 lần)
Đọc trong nhóm
Đại diện nhóm đọc


<i>Đọc đoạn 1</i>


Cẩu khây nhỏ người nhưng ăn 1 lúc
hết 9 chõ xôi, 10 tuổi đã bằng trai 18.
Tài năng: 15 tuổi đã tinh thơng võ
nghệ, có lịng thương dân, có chí lớn
quyết diệt trừ cái ác.


+ <i>Đọc đoạn 2</i>


- Yêu tinh xuất hiện bắt người súc vật
khiến làng bản tan hoang, nhiều nơi


khơng cịn ai sống sót.


<i>Đọc đoạn cịn lại </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9’


4’


- Mỗi người bạn của Cẩu Khây
có tài năng gì?


<i><b>d/ Đọc diễn cảm: </b></i>


Đưa đoạn luyện diễn cảm.
Nhận xét, ghi điểm


Rút ý nghóa


4/ Củng cố, dặn dò:
- Gghs và liên hệ
- Học bài


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


Máng.


-Nắm Tay Đóng Cọc dùng tay làm vồ
đóng cọc.



Lấy Tai Tát Nước dùng tai để tát
nước.


Móng Tay Đục Máng có thể đục gỗ
thành lòng máng dẫn nước vào ruộng.
- 5 hs đọc nối tiếp, tìm giọng đọc hay.
Đọc cặp đơi.


Thi đọc trước lớp.


Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt
thành làm việc nghĩa của bốn anh em
Cẩu Khây.


Toán


<b>Ki – lô – mét - vuông</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lơ-mét vng.
- Biết 1km2<sub> = 1 000 000 m</sub>2<sub>.</sub>


- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2<sub> sang m</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>
<b>- HS khá, giỏi làm được BT 3; BT4a.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD



- HS: SGK, VBT, bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
8’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nhận xét, chữa bài thi HKI
Phát bài


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. Giới thiệu ki lô mét vuông:</b></i>
- Để đo diện tích như diện tích
thành phố, khu rừng, người ta
thường dùng đơn vị đo diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6’


7’


5’



4’
4’


là ki – lô – mét – vuông.


- Đưa hình ảnh là 1 hình vng
có cạnh dài 1km, khu rừng,
vùng biển.


Km2<sub> là d.tích hình vuông có </sub>
cạnh dài 1km, và viết tắt km2<sub>.</sub>
1 km2<sub> = 1000000 m</sub>2


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Viết số hoặc chữ thích
hợp vào ơ trống.


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.


Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
<i><b>Bài 3: HS khá, giỏi.</b></i>


Tóm tắt



Chiều dài : 3 km
Chiều rộng : 2km
S HCN :… km2<sub>?</sub>


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4: GV hướng dẫn và cho
lớp làm ý b; HS khá, giỏi làm ý
<b>a.</b>


4/ Củng cố, dặn dò:
1km2<sub> = … m</sub>2
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại


- Đọc y/c, bảng con
1hs làm trên bảng phụ


(921km2<sub>, 2000km</sub>2<sub>, naêm traêm linh chín</sub>
kilômét vuông, ba trăm hai mươi
nghìn kilômét vuông)


- Đọc y/c, làm vở


1km2 <sub>= 1 000 000m</sub>2<sub>; 1m</sub>2<sub> = 100 dm</sub>2
1000000m2 <sub>= 1km</sub>2 <sub>;5km</sub>2<sub> =5000000… </sub>
m2


- Đọc đề, làm nháp



Diện tích khu rừng HCN là:
2 x 3 = 6 (km2<sub>)</sub>


ÑS: 6 km2


HS làm miệng.
1 km2<sub> = 1000000 m</sub>2
Lịch sử


Nước ta cuối thời Trần
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần.


+ Vua quan ăn chơi sa đọa; trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An
dâng sớ xin chém 7 tên quan coi thường phép nước.


+ Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh.


- Hồn cảnh Hồ Qúy Ly truốt ngôi vua Trần, lập lên nhà Hồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- HS khá, giỏi: + Nắm được ND một số cải cách của Hồ Qúy Ly: qui định số </b>
<b>ruộng cho quan lại, q tộc; qui định lại số nơ tì phục vụ trong gia đình q </b>
<b>tộc.</b>


<b>+ Biết lí do chính dẫn tới cuộc kháng chiến chống quân Minh của Hồ Qúy </b>
<b>Ly thất bại: khơng đồn kết được toàn dân để tiến hành kháng chiến mà </b>
<b>chỉ dựa vào lực lượng qn đội.</b>



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu học taäp
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
1’
12’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Phát bài thi – nhận xét chung
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b.HĐ1: Tình hình đất nước cuối</b></i>
thời Trần


<b>*MT: Biết được tình hình của </b>
nước ta cuối thời Trần.


<b>*CTH: </b>



B1: Chia nhóm, giao việc
Phiếu học tập.


+ Viết tiếp vào chỗ chấm trong
các câu sau cho đủ ý:


* Tình hình nước ta cuối thời
Trần.


- Vua quan ……..


- Những kẻ có quyền thế … của
nhân dân để làm giàu.


- Đời sống của nhân dân …
* Thái độ của nhân dân.


- Bất bình, phẫn nộ trước thói
sa hoa, sự bóc lột của vua quan,
người dân và nơ tì đã ….


- Một số quan lại cũng bất bình
….dâng sớ xin chém 7 tên quan
đã lấn át quyền vua, coi thường
phép nước.


* Nạn ngoại xâm.


- Phía nam quân … luôn quấy



Đọc sgk + TLCH


… ăn chơi sa đoạ.
… ngang nhiên vơ vét
… vô cùng cơ cực.
… nổi dậy đấu tranh.


… Chu Vaên An


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

18’


4’


nhiễu, phía Bắc … hạch sách đủ
điều.


+ Theo em nhà Trần có đủ sức
gánh vác cơng việc trị vì đất
nước nữa hay khơng?.


B2: Nhận xét
<b>*KL: </b>


<i><b>c. HĐ2: Nhà Hồ thay thế nhà </b></i>
Traàn


<b>*MT: Hiểu được sự thay thế </b>
nhà Trần bằng nhà Hồ.


Hiểu được lí do nhà Hồ khơng


thắng được qn Minh, xâm
lược.


<b>*CTH: </b>


- Em biết gì về Hồ Quý Ly.
- Triều Trần chấm dứt năm nào
Nối tiếp nhà Trần là triều đại
nào?


- Theo em việc Hồ Quý Ly
truất ngôi vua Trần tự xưng là
vua đúng hay sai? vì sao?
-Hồ Qúy Ly đã thực hiện 1 số
cải cách gì? (HS khá, giỏi)
-Vì sao cuộc kháng chiến chống
quân Minh của nhà Hồ bị thất
bại? (HS khá, giỏi)


B2: nhận xét chốt. GVKL
4/ Củng cố, dặn dò:


Ngun nhân nào dẫn đến sự
sụp đổ của triều đại p/k?
- Học bài, chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


… nhà Minh


…Nhà Trần khơng đủ sức gánh vác,


cần có 1 triều đại khác thay thế nhà
Trần.


- Là quan đại thần có tài của nhà
Trần


- Năm 1400, trước sự suy yếu của
nhà Trần, Hồ Qúy Ly- một đại thần
của nhà Trần đã truốt ngôi nhà Trần,
lập lên nhà Hồ và đổi tên nước là
Đại Ngu.


- Đúng, vì lúc đó nhà Trần ăn chơi sa
đoạ, khơng quan tâm đến đất nước,
nhân dân đói khổ, giặc ngoại xâm
lăm le xâm lược.


Qui định số ruộng cho quan lại, q
tộc; qui định lại số nô tì phục vụ
trong gia đình q tộc.


- Khơng đồn kết được tồn dân để
tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa
vào lực lượng qn đội.


Trình bày


- Do vua ăn chơi sa đoạ, không quan
tâm đến đời sống của dân.



Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.


- Bước đầu biết cư xử lễ phép với người lao động và biết trân trọng, giữ gìn
thành quả lao động của họ.


<i><b>- GD BVMT (liên hệ): HS biết tiết kiệm sản phẩm (phần ghi nhớ).</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD, đồ dủng cho trò chơi đóng vai.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
7’


5’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Kể về 1 công việc mà em yêu
thích.



- Nhận xét
3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HĐ1: Làm việc cả lớp </b></i>
<b>*MT: Phân tích truyện ‘buổi </b>
học đầu tiên”


<b>*CTH: </b>


Kể lần 1 tỉ mỉ


Kể lần 2 kết hợp tranh.
Nêu câu hỏi:


- Vì sao 1 số bạn trong lớp lại
cười khi nghe Hà giới thiệu
nghề nghiệp của bố mẹ mình?
- Nếu là bạn cùng lớp với Hà,
em sẽ làm gì trong tình huống
đó? Vì sao?


- Nhận xét


<b>*KL: Tất cả người lao động, kể</b>
cả những người lao động bình
thường nhất cũng cần được tơn
trọng. Chốt lại ghi nhớ.



<i><b>GD HS biết tiết kiệm sản </b></i>
<i><b>phẩm: cơm, áo, sách vở, của </b></i>
<i><b>cải…khơng để lãng phí.</b></i>
<i><b>c. HĐ2: Làm việc cá nhân </b></i>


2 hs kể


Nhắc lại


Lắng nghe
Nhóm


- Vì các bạn nghĩ bố mẹ Hà là người
qt rác, khơng đáng được kính trọng
như những nghề mà bố mẹ các bạn ấy
làm.


- Không cười Hà vì bố mẹ bạn ấy
cũng là người lao động chân chính,
cần được tơn trọng. Sau đó em đứng
ra trước lớp nói để các bạn nhận ra lỗi
của mình.


- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6’


7’


4’



(BT1)


<b>*MT: Kể tên một số nghề </b>
nghiệp


<b>*CTH:</b>


- Nêu y/c BT


<b>*KL: Người dân, bác sĩ, người </b>
giúp việc, lái xe ôm,…. Đều là
người lao động (lao động chân
tay, lao động trí óc).


<i><b>d. HĐ3: Thảo luận nhóm (BT2)</b></i>
<b>*MT: kể được 1 số nghề </b>
nghiệp và lợi ích của cơng việc
đó cho XH.


<b>*CTH: </b>


Chia nhóm, giao việc.


- Người lao động trong tranh
làm nghề gì?


- Cơng việc đó có ích lợi cho
XH ntn?



<b>*KL: Mọi người lđ đều mang </b>
lại ích lợi cho bản thân, gđ, xh.
<i><b>d. HĐ4: Làm việc cá nhân </b></i>
(BT3)


<b>*MT: Biết nhận ra những việc </b>
làm để thực hiện sự kính trọng
và biết ơn người lao động.
<b>*CTH: TTCC 2, 3 - NX 5 </b>
- Nêu y/c bt


Cho lớp trao đổi, bổ sung.
<b>*KL: </b>


4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ.
- Học bài; chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Trình bày ý kiến


(Nơng dân, bác sĩ, người giúp việc
trong gia đình, lái xe ơm, giám đốc
cơng ti, nhà khoa học, người đạp xích
lơ, giáo viên, kĩ sư tin học, nhà văn,
nhà thơ)


- 2 nhoùm


Tranh 1: Bác sĩ


2: Thợ xây
3: Thợ điện
4: Ngư dân
- Phát biểu ý kiến.


<b>*ÑTTT: 7 HS</b>


- Làm bài, trình bày ý kiến.


+ Việc làm a, c, d, đ, g, e là thể hiện
sự kính trọng biết ơn người lao động.
Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động.


- Đọc lại nội dung ghi nhớ


<i>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng BT CT về âm, vần dễ lẫn (BT2).


- GD BVMT ( gián tiếp): GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước
<i><b>bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam, thắng cảnh của đất nước và của thế </b></i>
<i><b>giới.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: giấy khổ lớn viết ND BT2.
- HS: VBT, bảng.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
23’


7’


4’


1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:


Nêu gương những hs viết chữ
đẹp, đúng ở HKI.


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HDHS nghe – viết: </b></i>
+ Đoạn văn nói điều gì?


<i><b>* GDBVMT: GV giúp HS thấy </b></i>
<i><b>được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật </b></i>
<i><b>nước bạn, có ý thức bảo vệ </b></i>
<i><b>những danh lam, thắng cảnh </b></i>


<i><b>của đất nước và của thế giới.</b></i>
- Y/c hs nêu chữ khó


- Đọc từ khó


GV đọc tồn bài CT
Đọc cho HS viết
Đọc lại


Thu chaám – Nhận xét


Đọc bài viết mẫu gạch chân
chữ khó.


<i><b>c. Luyện tập: </b></i>
Bài 2.


1 HS làm trên bảng phụ
Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


Sơ lược và nêu 1 số lỗi phổ
biến,


- Luyện viết thêm;
- Chuẩn bị bài sau;


Nhắc lại


1 hs đọc đoạn viết



- Ca ngợi Kim Tự tháp là cơng trình vĩ
đại của người dân Ai Cập cổ đại.


- Nêu từ khó


-Viết bảng con: Kiến trúc, nhằng nhịt,
buồng để đồ, vận chuyển.


HS nghe


Viết bài vào vở
Dò bài


Sửa lỗi


- Đọc y/c, làm vở.


(Sinh vật biết – biết sáng tác
-tuyệt miõ - xứng đáng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhaän xét tiết học.


Tốn

<b>Luyện tập</b>


<b>II/ Mục tiêu: </b>


- Chuyển đổi được các số đo diện tích.
- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột.
<b>- HS khá, giỏi làm được BT2, BT 4.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: VBT, bảng, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
8’


5’


5’
5’


7’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài 3, 4 (tiết 91)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.


Nhận xét, chốt lại


Bài 2: Tính diện tích khu đất…
<b>HS khá, giỏi làm.</b>


Bài 3b: Cho biết diện tích 3
thành phố…


Bài 4: HS khá, giỏi làm.


Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 5: Cho biết mật độ dân số
trung bình…


2 HS làm bài
Nhắc lại tựa


- Đọc y/c, làm bảng con.
530 dm2<sub> = 53000cm</sub>2
13dm2<sub> 29cm</sub>2<sub> = 1329cm</sub>2
84600cm2<sub> = 846dm</sub>2
300dm2<sub> = 3 m</sub>2


10km2<sub> = 10000000m</sub>2


9000000m2 <sub> = 9km</sub>2


- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả
a/ S khu đất: 5 x 4 = 20 km2


b/ Đổi 8000m = 8km.


S khu đất: 8 x 2 = 16 (km2<sub>) </sub>
- Đọc y/c, làm miệng


TP HCM có diện tích lớn nhất, Hà
Nội có diện tích bé nhất.


- Đọc y/c, phiếu, chữa bài.
Chiều rộng của khu đất là:
3 : 3 = 1 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


Dựa vào biểu đồ trả lời các câu
hỏi.


Thu vở chấm, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung;
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


b./ Thành phố HCM gấp 2 lần TP Hải
Phòng.



Luyện từ và câu


<b>Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể <i>Ai làm </i>
<i>gì</i>? (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể <i>Ai làm gì</i>?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1,
mục III); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2,
BT3).


- GD học sinh chăm học, làm bài đầy đủ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


- HS: VBT, bảng, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
1’
10’


2’
7’



1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nhận xét chung bài làm của HS
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>


- Dán bảng 2 tờ phiếu và gọi
HS làm, trả lời 3 câu hỏi.


- Nhận xét, chốt lại lời giải.
<i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
<i><b>d. Luyện tập:</b></i>


Bài 1:


Nhắc lại


- Đọc nội dung BT.
Các câu kể <i>Ai làm gì</i>?


+ Một đàn ngỗng ..bọn trẻ (chỉ con
vật – cụm DT)


Hùng đút…biến (chỉ người – cụm DT)


Thắng méo ….tiến (chỉ người – Cụm
DT)


Em liền …ra xa (chỉ người – cụm DT).
Đàn ngỗng …miết (chỉ con vật – cụm
DT).


3-4 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


6’


4’


Dán phiếu, gọi hs lên làm.
a. Tìm câu kể Ai làm gì?..
b. Xác định CN của từng câu…


Nhận xét, chốt lại kết quả.
Bài 2: Đặt câu…


Nhận xét, chốt lại.


Bài 3: Đặt câu… được miêu tả
trong bức tranh.


Thu chấm
Nhận xét



4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung;


- Học bài,chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


+<i>Trong rừng, chim chóc/ hót véo von.</i>
<i>+ Thanh niên/ lên rẫy.</i>


<i>+ Phụ nữ/ giặt giũ bên những giếng</i>
<i>nước.</i>


<i>+ Em nhỏ/ đùa vui trước nhà sàn.</i>
<i>+ Các cụ già/ chụm đầu bên những</i>
<i>ché rượu cần.</i>


- Đọc yêu cầu, làm miệng


HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt


(VD: Các chú công nhân đang cạo mũ
cao su./ Chim sơn ca đang hót líu lo
trên ngọn cây cao…)


- Đọc yêu cầu
1 HS giỏi làm mẫu
Làm bài vào vở


- Đọc ghi nhớ
Địa lí



<b>Thành phố Hải Phòng</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phịng.
+ Vị trí: ven biển, bên bờ sông Cấm.


+ Thành phố cảng, trung tâm cơng nghiệp đóng tàu, trung tâm du lịch,…
- Chỉ được Hải Phòng trên bản đồ (lược đồ).


<b>- HS khá, giỏi: Kể được một số điều kiện để Hải Phòng trở thành một cảng </b>
<b>biển , một trung tâm du lịch lớn của nước ta (Hải Phòng nằm ven biển, bên </b>
<b>bờ sông Cấm, thuận tiện cho việc ra, vào neo đậu của tàu, thuyền, nơi đây </b>
<b>có nhiều cầu tàu, … ; có các bãi biển Đồ Sơn, Cát Bà với nhiều cảnh đẹp,…).</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Bản đồ địa lí TNVN.
- HS: SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’


11’


9’


10’


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HĐ1: Thành phố cảng.</b></i>
<b>*MT: Tìm và chỉ trên bản đồ </b>


ĐLTNVN vị trí của Thành phố Hải
Phịng, mơ tả về HĐ của cảng HP.
<b>*CTH: Cả lớp.</b>


B1: Y/c hs dựa vào sgk để TLCH.
- Thành phố Hải Phịng nằm ở phía
nào của đất nước?


- Mô tả về HĐ của cảng Hải Phòng.
B2: Treo bản đồ ĐLTNVN


- Y/c hs lên tìm và chỉ Thành phố Hải
Phòng.


<b>*KL: </b>


<i><b>c. HĐ2: Đóng tàu là ngành cơng </b></i>
nghiệp quan trọng của Hải Phịng.
<b>*MT: Trình bày những vai trị, kể tên </b>


được những nhà máy đóng tàu ở Hải
Phịng.


<b>*CTH: </b>
B1: Cá nhân


- Y/c hs quan sát H2 (sgk)
B2: Cho hs trình bày


<b>*KL: Chỉ vị trí cảng, các nhà máy </b>
đóng tàu ở HP.


<i><b>d. HĐ3: Hải Phòng thành phố du lịch.</b></i>
<b>*MT: HS nắm được Hải Phịng có </b>
những điều kiện thuận lợi nào để phát
triển ngành du lịch.


<b>*CTH: B1: Nêu câu hỏi </b>


Kể một số điều kiện để Hải Phịng
trở thành một cảng biển , một trung
tâm du lịch lớn của nước ta? (HS khá,
<b>giỏi) </b>


<b>*KL: Đến Hải Phịng chúng ta có thể </b>
tham gia được nhiều hoạt động lí thú:
nghỉ mát, tắm biển, tham quan các
danh lam thắng cảnh, lễ hội, vườn
quốc gia Cát Bà. Vườn quốc gia Cát
Bà được UNESCO công nhận là Khu


dự trữ sinh quyển của thế giới.


Nhắc lại tựa


Xem sgk


- Nằm ở phía Bắc nước
ta-ven biển, bên bờ sơng Cấm.
- HS mơ tả.


- Lên tìm và chỉ.


Quan sát


Trình bày kết quả – nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’ 4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc bài học;


- Học bài; chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


HS lắng nghe.


<i>Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010</i>


Tập đọc


<b>Chuyện cổ tích về lồi người</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người, vì trẻ em, do
vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK; HTL từ “ Mắt trẻ con…. Hình trịn là trái đất”).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ, đoạn văn luyện đọc.
- HS: SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


11’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài “Bốn anh tài” + nêu câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>


Nhận xét – HD cách đọc
- Tổ chức đọc tiếp nối


Rút từ luyện đọc, từ chú giải ở sgk.
Tổ chức đọc nhóm


Đọc điễn cảm tồn bài
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Trong câu chuyện cổ tích này ai là
người được sinh ra đầu tiên?


- Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có
ngay mặt trời.


- Vì sao trẻ sinh ra cần có ngay
người mẹ?


- Bố giúp trẻ con những gì?
- Thầy giáo giúp trẻ những gì?


Đọc + TLCH


Nhắc lại
1 hs khá đọc.


Đọc nối tiếp (2 lượt), đọc lại các


từ khó


Nhóm 3


1 HS đọc lại cả bài
Đọc lướt khổ 1
- Trẻ em


- Để trẻ nhìn cho rõ.


- Vì trẻ cần t/y và lời ru, trẻ cần
bồng bế, chăm sóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9’


4’


<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
- Đưa khổ thơ 1, 2
GV đoc mẫu


Nhận xét, tuyên dương


u cầu HS nhẩm HTL từ “ <i>Mắt </i>
<i>trẻ con…. Hình trịn là trái đất”</i>


Nhận xét, ghi điểm
Rút ý nghóa


4/ Củng cố, dặn dò:


- Học bài;


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Lắng nghe
Đọc theo cặp.
Thi đọc


Đọc thuộc lịng.
HS thi đọc trước lớp


Mọi vật trên trái đất được sinh ra
vì con người, vì trẻ em, do vậy
cần dành cho trẻ em những điều
tốt đẹp nhất.


Tốn


<b>Hình bình hành</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
<b>- HS khá, giỏi làm được BT3.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: vẽ sẵn 1 số hình: vng, chữ nhật, tứ giác, HBH
- HS: Giấy kẻ ôli.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
3’


11’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài 1 (tiết 92)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b.Hình thành biểu tượng về </b></i>
<i><b>hình bình hành.</b></i>


- Cho hs quan sát sgk rồi nhận
xét hình dạng của hình.


- Giới thiệu tên gọi: hình bình
hành ABCD



<i><b>c. Nhận biết 1 số đặc điểm của </b></i>
<i><b>hình bình hành.</b></i>


- Gọi HS lên đo độ dài các cạnh
- GV rút ra nhận xét: HBH có:


2 hs làm
Nhắc lại tựa


Quan sát, nhận xét.
Đọc tên hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


6’


5’
4’


AB và DC là 2 cạnh đối diện.
AD và BC là 2 cạnh đối diện
Cạnh AB // DC; AD // BC
AB = DC; AD= BC
- HBH có 2 cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau.


<i><b>d. Luyện tập:</b></i>
Bài 1:


Đính các hình đã chuẩn bị sẵn


gọi hs nêu tên từng hình.
Nhận xét, chốt lại


Bài 2:
Thu chấm


Nhận xét, chữ bài


Bài 3: HS khá, giỏi làm.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung;
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


D C


Nhắc lại đặc điểm của hình bình hành
- Đọc y/c, làm bảng con


+ Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
- Đọc y/c, tự làm vở.


Hình MNPQ là HBH vì có cặp cạnh
đối diện song song và bằng nhau
( MN // QP, MQ // NP )


- Đọc y/c, làm phiếu.



Keå chuyeän


<b>Bác đánh cá và gã hung thần</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>- Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng minh họa (BT1), </b>
kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ
ý (BT2).


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ (sgk)
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
1’
10’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. GV kể chuyện</b></i>



- Kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
khó: <i>ngày tận số, hung thần, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

20’


4’


<i>vónh vieãn</i>


- Kể lần 2 kết hợp tranh minh
hoạ.


<i><b>c. HDHS keå: </b></i>


Gọi HS nêu thuyết minh cho
từng tranh


Cho 1 số nhóm thi đua kể
Cho vài hs kể tồn chuyện
Nhận xét, ghi điểm


4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung;
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Nghe, quan sát tranh


- Đọc y/c tìm lời thuyết minh từng
tranh



T1: bác đánh cá kéo lưới cả ngày,
kéo được một chiếc bình to


T2: bác rất vui mừng


T3: trong bình có một làn khói phun
ra…


T4: con quỷ đòi giết bác đánh cá…
T5: bác đánh cá lừa con quỷ chui vào
bình, vứt cái bình trở lại biển.


- Đọc y/c Bt 2, 3


Kể trong nhóm từng đoạn.
Kể cả nhóm trước lớp.


Kể tồn chuyện + trao đổi nd, ý
nghĩa.


Nhận xét bình chọn


Khoa học

<b>Tại sao có gió?</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Làm thí nghiệm để nhận ra khơng khí chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích được ngun nhân gây ra gió.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình trang 74, 75 (sgk).


- HS: 1 hs 1 chong chóng, diêm, nến, giẻ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’ 1/ OÅn định:2/ Bài cũ:


- Khơng khí cần cho sự thở của người,
động – thực vật ntn?


- Thành phần nào trong khơng khí quan
trọng nhất đối với sự thở.


Nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’
9’


11’


10’


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>



<i><b>b. HĐ1: Chơi bong bóng:</b></i>


<b>*MT: Làm thí nghiệm chứng minh khơng </b>
khí chuyển động tạo thành gió


<b>*CTH: </b>


B1: Chia nhóm, giao vieäc.


- KT sự chuẩn bị của Hs + giao nhiệm vụ
cho hs trong quá trình chơi tìm hiểu xem:
+ Khi nào chong chóng khơng quay?
Quay? Quay nhanh? Quay chậm?
B2 : HS thực hiện theo nhóm
B3: Nhận xét, kết luận.


<i><b>c. HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra </b></i>
gió.


<b>*MT: Biết giải thích tại sao có gió.</b>
<b>*CTH: </b>


B1: Tổ chức + HD.


- Y/c đọc mục thực hành (74)


B2: Cho hs thực hành theo câu hỏi ở sgk.
B3: Cho trình bày kết quả, nhận xét.
<b>*KL: Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh </b>


đến nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt độ của
khơng khí là ngun nhân gây ra sự
chuyển động của khơng khí.


<i><b>d. HĐ3: Ngun nhân gây ra sự chuyển </b></i>
động của khơng khí trong tự nhiên.
<b>*MT: Giải thích tại sao ban ngày gió từ </b>
biển thổi vào đất liền và ban đêm từ đất
liền thổi ra biển.


<b>*CTH: </b>


B1: Tổ chức, hướng dẫn


+ Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào
đất liền và ban đêm từ đất liền thổi ra
biển.


B2: Cho hs thảo luận.
B3 Nhận xét


<b>*KL: Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban </b>
ngày, ban đêm giữa biển và đất liền đã


Nhắc lại tựa


Nhóm trưởng điều khiển.


HS lên trước lớp thực hiện
nhiệm vụ



Chia nhóm


Nhóm báo cáo sự chuẩn bị.
Thực hành làm thực nghiệm.
Trình bày kết quả.


Làm theo cặp.


- Đọc mục bạn cần biết trang
75


Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’


làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và
đêm.


4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung;


- Học bài; chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Đọc mục “Bạn cần biết”.


Mĩ thuật


Thường thức mĩ thuật.

<b>Xem tranh dân gian Việt Nam </b>




<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu biết vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam
thơng qua nội dung và hình thức.


<b>- HS khá, giỏi: chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà mình thích.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV</b></i> : SGK, SGV. Một số tranh dân gian chủ yếu là hai dòng tranh Đông Hồ và


hàng trống.


<i><b>HS</b></i>: SGK, sưu tầm thêm tranh dân gian..


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
2’


5’


22’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:



Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét .


3/ Bài mới:


Giới thiệu bài ghi tựa.


a. <i>Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian:</i>


- Tranh dân gian đã có từ lâu đời là một
trong những di sản quí của Mĩ Thuật Việt
Nam. Trong đó tranh dân gian Đơng Hồ
(Bắc Ninh và Hàng Trống (Hà Nội) là hai
dòng tranh tiêu biểu.


- Vào mỗi dịp tết đến xuân về nhân dân
thường treo tranh dân gian nên còn được
gọi là tranh tết.


- Giới thiệu cách làm tranh.


- Xem tranh dân gian Đông Hồ và Hàng
trống.


- Hãy kể tên tranh Đông Hồ và Hàng
trống mà em biết?


b. <i>HD xem tranh SGK:</i>


* Tranh Lí ngư vong nguyệt.



<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 6.</b></i>


- Nêu tên tranh?


- Tranh có xuất sứ từ đâu?


- Có những hình vẽ nào trong tranh?
- Tranh vẽ bằng những màu nào?.


Lấy đồ dùng học tập.
Nhắc tựa.


Quan sát, nhận xét.


- Đọc bài trong sách .


- Tranh bà Triệu, tranh đấu vật,
ngũ hổ, chăn trâu thổi sáo.


<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2’
3’


* Tranh cá chép (tương tự)


<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 6.</b></i>


- Hai bức tranh có gì giống và khác nhau?


Tóm tắt: Nội dung tranh dân gian thường
thể hiện những ước mơ về cuộc sống no
đủ, đầm ấm, hạnh phúc, đông con nhiều
cháu….


- Bố cục chặt chẽ có hình ảnh phụ làm rõ
nội dung.


- Màu sắc tươi vui trong sáng.
d. <i>Nhận xét, đánh giá</i>.


- Nhận xét tiết học, khen những em có
nhiều ý kiến xây dựng bài.


4/ Củng cố, dặn dò:


Sưu tầm tranh ảnh về lễ hội của Việt
Nam.


<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


<i>Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</i>


Tập làm văn


<b>Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật
(BT1).



- Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học
(BT2).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Viết sẵn nd ghi nhớ về 2 cách mở bài.
- HS: Giấy làm BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
12’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT lại kiến thức về 2 cách
MB trong bài văn miêu tả đồ
vật.


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HD làm BT:</b></i>
Bài 1:


+ Điểm giống nhau
+ Điểm khác nhau


TLCH


Nhắc lại tựa


- Đọc y/c, thảo luận cặp đôi


+ Các đoạn MB trên đều có mục đích
giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp
sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

18’


4’


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:


Nhắc HS chỉ viết đoạn mở bài
theo hai cách MB trực tiếp và
mở bài gián tiếp


Cho hs trình bày
Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dị:


- Sơ lược nội dung;


- Học bài; chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Đoạn c mở bài gián tiếp.
- Đọc y/c, làm vở


Tự viết bài vào vở
Trình bày, nhận xét.


Tốn


<b>Diện tích hình bình hành</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cách tính diện tích hình bình hành.
<b>- HS khá, giỏi làm được BT2; BT3b.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Các mảnh giấy bìa như sgk.
- HS: Giấy ô vuông, thước, kéo, êke.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’


11’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 2, 3 (tiết 93)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. Hình thành cơng thức tính </b></i>
<i><b>dt hình bình hành</b></i>


- Vẽ bảng hình như sgk
A B
D H C


- Đoạn AH ntn với đoạn DC?
- Giới thiệu: DC là đáy của
HBH.


Độ dài AH là chiều cao của
HBH.


- HD HS cách cắt và ghép hình.


2 hs làm
Nhắc lại tựa
Quan sát hình



- AH vng góc với DC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7’


5’
7’


4’


Y/c hs nhận xét về dt 2 HBH
và HCN


- GV: Diện tích hình chữ nhật
ABIH là: a x h.


Vậy S HBH ABCD là a x h.
<b>*KL: S HBH bằng độ dài đáy </b>
nhân với chiều cao.


<b>S = a x h</b>
<b>Trong đó: S: diện tích</b>
a: độ dài
h: chiều cao.
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


Baøi 1: Tính diện tích mỗi hình
bình hành sau.


Nhận xét, chốt lại



Bài 2: Tính diện tích của hình.
<b>HS khá, giỏi làm.</b>


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3: HD lớp làm ý a; HS khá,
<b>giỏi làm cả ý b.</b>


Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung;
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét
Lắng nghe


Nhắc lại


- Đọc y/c, làm bảng con
H1: 9 x 5 = 45 (cm2<sub>)</sub>
H2: 13 x 4 = 52 (cm2<sub>)</sub>
H3: 7 x 9 = 63 (cm2<sub>)</sub>


- Đọc y/c, làm nháp và nêu kết quả
a. 5 x 10 = 50 (cm2<sub>)</sub>



b. 10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>
- Đọc y/c, làm vở
a. Đổi 4 dm = 40 cm


Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2<sub>)</sub>
b. Đổi 4 m = 40 dm


Diện tích hình bình hành là:
40 x 13 = 520 (dm2<sub>)</sub>
Nêu lại cơng thức
Khoa học


<b>Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số tác hại của bão: Thiệt hại về người và của.
- Nêu cách phòng chống: + Theo dõi bản tin thời tiết.


+ Cắt điện. Tàu, thuyền không ra khơi.
+ Đến nơi trú ẩn an toàn.


- GD BVMT (liên hệ): Hs có ý thức phịng chống bão và tun truyền mọi
<i><b>người cùng tham gia.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
13’


17’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Tại sao có gió?


- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HĐ1: Tìm hiểu về một số cấp </b></i>
gió


<b>*MT: Phân biệt gió mạnh, gió </b>
khá mạnh, gió to, gió dữ.


<b>*CTH:</b>


- Chia nhóm, giao việc.



- u cầu HS quan sát hình vẽ
và đọc thơng tin trang 76 hồn
thành phiếu.


- Gọi HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>c. HĐ2: Sự thiệt hại của bão và </b></i>
cách phịng tránh.


<b>*MT: Nói được những thiệt hại </b>
do bão gây ra và cách phòng
chống bão.


<b>*CTH: </b>


- Y/c HS quan sát tranh và đọc
mục BCB


+ Nêu những dấu hiệu đặc trưng
của bão?


+ Nêu tác hại do bão gây ra?
+ Nêu một số cách phòng chống


TLCH
Nhắc lại tựa


- Thảo luận



+ Cấp 5: khi có gió này, mây bay, cây
nhỏ đu đưa, sóng nước dập dờn


+ Cấp 9: khi có gió này, bầu trời
nhiều đám mây đen, cây lớn gãy
cành, nhà có thể bị tốc mái.


+ Cấp 0: Lúc này khói bay thẳng lên
trời, cây cỏ đứng im.


+ Cấp 7: trời có thể tối và có bão, cây
lớn đu đưa, người đi bộ rất khó khăn.
+ Cấp 2: bầu trời thường sáng sủa,
cảm thấy gió trên da mặt, tiếng lá rì
rào.


- Trình bày


- Đọc và quan sát tranh


+ Gió mạnh liên tiếp kèm theo mưa
to, đơi khi có gió xốy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


bão?


<i><b>GD HS ý thức phịng chống bão </b></i>
<i><b>và tuyên truyền mọi người cùng </b></i>


<i><b>tham gia.</b></i>


- Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung;


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


+ Theo dõi bản tin thời tiết.


+ Cắt điện. Tàu, thuyền không ra
khơi.


+ Đến nơi trú ẩn an tồn.


- Lắng nghe


Đọc mục Bạn cần biết.
Kĩ thuật


<b>Lợi ích của việc trồng rau hoa</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết được một số lợi ích của việc trồng rau, hoa.


- Biết liên hệ thực tiễn về lợi ích của việc trồng rau, hoa.


- GD học sinh biết u q lao đơng, u thích trồng rau, hoa để làm thức ăn,
làm đẹp và tăng thu nhập cho gia đình.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- SGK + SGV + Giáo án
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’


1’
12’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét chung.


3/ Bài mới:
* GTB- ghi tựa.


* HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về lợi ích
của việc trồng rau, hoa.


<i><b>- TTCC 1. NX 6.</b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận các câu hỏi:



+ Em hãy nêu lợi ích của việc trồng rau.
+ Gia đình em thường sử dụng những loại
rau nào làm thức ăn?


+ Rau được sử dụng như thế nào trong bữa
ăn hằng ngày ở gia đình em?


+ Rau cịn được sử dụng để làm gì?
- GV nhận xét, kết luận.


- HS trình bày dụng cụ theo
nhóm.


Nhắc tựa bài
<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


- HS về vị trí của nhóm
mình.


- HS thảo luận và ghi lại kết
quả vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

14’


4’


(Tìm hiểu lợi ích của hoa làm tương tự).
* HĐ2: Hướng dẫn HS tìm hiểu điều kiện,
khả năng phát triển cây rau, hoa ở nước ta.


<i><b>- TTCC 3. NX 6.</b></i>


- HS quan sát tranh, đọc thầm SGK và
thảo luận nhóm đơi các câu hỏi.


- Một vài nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, kết luận:


+ Các điều kiện về khí hậu, đất đai ở nước
ta rất thuận lợi cho cây rau, hoa phát triển
quanh năm.


Vì vậy, nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày
càng phát triển. (rau muống, rau cải, xà
lách, hoa hồng, hoa cúc, … )


4/ Củng cố, dặn dò:


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


-HS quan saùt tranh SGK,
thảo luận theo nhóm đôi.
- Các nhóm báo cáo kết
quả.


<i>Thứ sáu, ngày 8 tháng 1 năm 2010</i>



Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ: Tài năng</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con
người; biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu
với một từ đã xếp (BT1, BT2)


- Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Giấy khổ lớn
- HS: SGK, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
8’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT ghi nhớ: chủ ngữ trong câu
kể Ai làm gì? Nêu VD.



Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD làm BT:</b></i>


Bài 1: Phân loại các từ…


TL


Làm BT3
Nhắc laïi


- Đọc y/c và mẫu, HS thi làm bài
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

7’
7’


8’


4’


Nhận xét


Chốt lại kết quả
Bài 2: Đặt câu…
Gọi hs lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm



Bài 3: Tìm trong các tục ngữ…ca
ngợi tài trí của con người.


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4:


Giúp hs hiểu nghóa boùng.


a. Ca ngợi con người là tinh hoa,
là thứ quý giá nhất của trái đất.
b. Có tham gia hoạt động, làm
việc mới bộc lộ khả năng của
mình.


c. Ca ngợi những người có 2 bàn
tay trắng, nhờ có tài, có chí, có
nghị lực đã làm nên việc lớn.
- Y/c hs đọc các câu tục ngữ hs
thích và giải thích


4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung


- Học bài; chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết hoïc.


tài đức, tài năng.


b. Tài nguyên tài trợ, tài sản.


- Đọc y/c, tự đặt câu .


HS đọc câu đã đặt


- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. Người ta là hoa đất.


b. Nước lã mà vã nên hồ.


Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
- Đọc y/c,


- Lắng nghe


Phát biểu ý kiến


Tốn

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.


- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành.
<b>- HS khá, giỏi làm được BT3 b; BT4.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD
- HS: SGK, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài 1, 3a (tiết 94)
Nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’
9’


7’


8’


6’


4’


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD luyện tập:</b></i>


Bài 1: Nêu tên các cặp cạnh
đối diện…



Baøi 2: Viết vào ô trống (theo
mẫu).


1 HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3a: …tính chu vi hình bình
hành..


<b>HS khá, giỏi làm cả ý b.</b>
Thu chấm, sửa bài


Bài 4: HS khá, giỏi làm.


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung;


- Học bài, chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại


- Đọc y/c, nhận dạng hình rồi đọc tên
các cặp cạnh đối diện.


+ HCN: AB vaø DC, AD vaø BC
+ HBH: EG vaø KH, EK vaø GH
+ TG: MN vaø QP, MQ vaø NP



- Đọc y/c, làm nháp và nêu kết quả
(14 x 13 = 182 dm2<sub>, 23 x 16 = 368 </sub>
m2<sub>)</sub>


- Đọc y/c, làm vở.


a. (8 +3) x 2 = 22 (cm)
b. (10 + 5) x 2 = 30 (dm)
- Đọc đề, làm nháp, chữa bài.


Giải:


Diện tích mảnh đất là:
40 x 25 = 1000 (dm2<sub>)</sub>
ĐS: 1000 dm2
HS nêu.


Taäp làm văn


<b>Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả
đồ vật (BT1).


- Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2).
- GD học sinh chăm học bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- GV: KHGD, 1 số tờ giấy to.
- HS: SGK, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT 2 hs đọc các đoạn MB cho
bài văn miêu tả đồ vật (tả cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1’
12’


18’


4’


bàn học).


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD làm bài:</b></i>



Bài 1: Đọc bài văn và trả lời
câu hỏi.


- Goïi HS nêu ý kiến


Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:


Cho hs chọn đề


2 HS làm trên bảng phụ
Cho lớp nhận xét.


Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại 2 kiểu KB trong bài
văn miêu tả đồ vật;


- Hoàn thành bài;
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tựa
- Đọc ND.


Đọc thầm bài : Cái nón


a. Đoạn kết là đoạn cuối cùng trong


bài: Má bảo: “Có của phải biết giữ
gìn … dễ bị méo vành”.


b. Kiểu kết bài mở rộng: căn dặn của
mẹ, ý thức giũ gìn cái nón của bạn
nhỏ.


- Đọc yêu cầu


Chọn đề, làm vào vở
Trình bày bài viết
Nhận xét.


HS nhắc lại nội dung bài


Âm nhạc


<b>Học hát: Bài </b>

<i><b>Chúc mừng</b></i>

<b>. Một số hình thức trình bày bài hát.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đây là bài hát nhạc nước ngoài.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết 1 số hình thức hát như đơn ca, song ca.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Nhạc cụ; Chép nhạc và lời bài hát ra bảng phụ;


HS:Nhạc cụ gõ , thanh phách , song loan … ; Đọc trước lời ca trong SGK .
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’ <i>1.Phần mở đầu: </i>


Giới thiệu nội dung tiết học:
Giới thiệu bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

20’


7’


4’


<i>2. Phần hoạt động :</i>


<i><b>Nội dung 1: Dạy bài hát </b>Chúc mừng</i>.
<i><b>TTCC: 1, 3. NX: 6</b></i>


<i>HĐ1</i>: Dạy hát từng câu ngắn.


<i>HĐ2</i>: GV cho HS hát kết hợp gõ đệm theo
phách.


GV chỉ huy cho HS hát, chú ý nhấn mạnh ở
phách thứ nhất.


<i>HĐ3</i>: GV cho HS hát kết hợp vận động
theo nhịp 3. Gợi ý vận động theo nhịp 3
như sau:



Phách mạnh (ô nhịp thứ nhất ) nhún chân
về bên trái.


Phách mạnh (ô nhịp thứ hai ) nhún chân về
bên phải.


Phách mạnh (ô nhịp thứ ba) nhún chân về
bên trái…


Vừa hát, toàn thân đung đưa nhịp nhàng,
uyển chuyển cho đến hết bài.


<i><b>Nội dung 2: Một số hình thức trình bày bài</b></i>
hát.


Giảng phần này, GV cần cho các em biết ý
nghĩa các thuật ngữ chỉ hình thức biểu diễn
như : đơn ca, song ca…..


<i>3. Phần kết thúc:</i>


GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi trong
SGK.


Kể tên những bài hát nước ngoài (Đàn gà
con, Chúc mừng sinh nhật, Con chim non. )
- Nhận xét tiết học.


<i><b>ÑTTT: 5 HS</b></i>



HS học hát từng câu theo
giai điệu và đúng lời ca.
HS hát kết hợp gõ đệm
theo phách.


HS hát và vận động theo
nhịp 3.


HS nhắc lại để hiểu thế
nào là đơn ca, song ca.


<b>Sinh hoạt tuần 19</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
<b>II. Lên lớp </b>


- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Ưu điểm :………..………..……….
……….………..


………..…….….…


<b>* Tồn tại :………..………..</b>
……….



……….……….
……….………


- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :


+ Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp HS .
+ Dạy và học theo thời khoá biểu tuần 20.
+ Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Giữ vệ sinh sân trường, lớp học sạch sẽ.


+ Thực hiện chương trình rèn luyện đội viên của tháng.


………
………
<b> </b>


<b> Kí duyệt Đã soạn xong tuần 19</b>
... Người soạn
...


...


</div>

<!--links-->

×