Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Phong trào nuôi heo đất "Vì nụ cười của bạn"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.54 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>PHOØNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH</b>


<i><b>MÔN : </b></i>



<b>GIÁO VIÊN</b>:

TRẦN THẾ LINH



KẾ HOẠCH BỘ MƠN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. MỘT SỐ NÉT CHUNG



I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:
1.Số hoc sinh của lớp :


6 C : 40
6 D : 39


2. Những thuận lợi và khó khăn:
2.1. Thuận lợi :


Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ
cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của mơn Tốn . Bên cạnh đó ln có sự quan tâm của phụ huynh học
sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tam của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học
sinh của trường lớp.


2.2. Khó khăn:


Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao.



Mặt khác chương trình mơn Tốn 6 cịn khó đối với các em học sinh và cũng là chương trình mới nên phần nào cũng ảnh
hưởng đến việc học tập của các em.


II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP :
1. Yêu cầu:


Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đêm lại niềm vui
,hứng thú trong học tập .


Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục cho
trường lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HỌC KỲ LỚP GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM
I 6C (40) 4<sub>6D (39) 5</sub> 6<sub>5</sub> 25<sub>25</sub> 5<sub>4</sub> 0<sub>0</sub>


II 6C 5 5 26 4 0


6D 5 6 25 3 0


CẢ NĂM 6C<sub>6D</sub> 5<sub>5</sub> 5<sub>6</sub> 26<sub>25</sub> 4<sub>3</sub> 0<sub>0</sub>



3. Biện pháp:


Kiểm tra sự chuyên cần của học sinh thông qua cán bộ phụ trách môn học.


Kiểm tra thường xuyên thông qua kiểm tra miệng ,kiểm tra 15 phút ,kiểm tra viết 1 tiết
Phân cơng học nhóm tổ có sự giám sát của cán bộ phụ trách môn học,giáo viên,phụ huynh.
Khuyến khích học tập thơng qua bài kiểm nhanh .



Tạo điều kiện cho tổ nhóm trao đổi phương pháp học tập,làm bài tập thông qua tài liệu tham khảo của môn học.
III. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA TỪNG CHƯƠNG:


(Cấu trúc ,kiến thức ,kỹ năng, giáo dục).


Phần số học và hình học

:
Nguyên tắc xây dựng mục tiêu của chương trình:


Qn triệt mục tiêu của mơn Toán và coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương trình.


Hạn chế đưa vào chương trình những kết quả có ý nghĩa lý thuyết thuần túy và các phép chứng minh dài dịng , phức tạo khơng
phù hợp với đại đa số học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giúp học sinh phát triển khả năng tư duy lô gíc , khả năng diển đạc chính xác các ý tưởng của mình , khả năng tưởng tượng và
bước đầu hình thành cảm xúc thẩm mỷ qua học tập mơn tốn .


<b>SỐ HỌC</b>

:

111 tiết


1.

Ơn tập và bổ túc về số tự nhiên

: ( 39 Tiết )


Chương này ôn tạp hệ thống hóa nâng cao kiến thức đã học ở tiểu học như: Tập hợp N và các phép tính trong N, các dấu hiệu
chia hết cho 2, 3, 5, 9. các nội dung trên được giảm nhẹ lý thuyết, tăng cường thực hành ; luyện tập . Chú ý đêùn một số nội dung
mới so với tiểu học :Số nguyên tố , UCLN, BCNN. Trong chương trình có sự trùng lặp ở tiểu học về một số nội dung.


Yêu cầu: Làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau:


+ Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9.


+ Học sinh làm quen vơí một số thuật ngữ và ký hiệu về tập hợp. Hiểu thêm một số khái niệm về lũy thừa , số nguyên tố , hợp


số, ước và bội, ƯCLN, BCNN.


+ Học sinh có kỷ năng thực hiêïn đúng các phép tính đói với các biểu thức không phức tạp ; biết vận dụng các phép tính để tính
nhẫm; tính nhanh một cách hợp lý, biết sử dụng máy tính, nhận biết một số chia hết hay không chia hết cho 2, 3, 5, 9 và áp dụng
các dấu hiệu đó vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN và BCNN của các số .


+ Học sinh bước đầu vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tốn có lời văn. Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết
lựa chọn kết quả thích hợp, lựa chọn giải pháp hợp lý khi tính tốn .


2.

Số nguyên

: (19 tiết )


<sub></sub>Sau khi ơn tập và bổ túc về số tụ nhiên nhiều học sinh lớp 6 được học tập hợp Z các số nguyên với việc làm quen với số nguyên
âm, biểu diển các số nguyên trên trục số, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia các số nguyên , bội và ước của hai số nguyên.


Trong chương này cần làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau:


+ Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong tong thực tiển và trong toán học. Biết phân biệt và so sánh các số nguyên
( âm, dương và số 0 ).


+ Hiểu và vận dụng đúng các qui tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên ( bao gồm hiểu và vận dụng
chyển phép trừ sang phép cộng và ngược lại ). Các phép tính trong tính tốn khơng phức tạp; các qui tắc chuyển vế, dấu ngoặc
trong các biến đổi, các biểu thức, đẳng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



3.

Phân sốâ

: (37Tiết )


- Tiếp theo số nguyên, học sinh bước đầu được giới thiệu về số hữu tỉ thông qua khái niệm phân số <i>a<sub>b</sub></i> (a,b ỴZ , b ¹ 0 )


- Học sinh vân dụng kién thức về số nguyên, về phân số không âm đã được học để tiếp thu và thực hiện các phép tính về phân


số.


- Hổn số, số thập phân, phần trăm được ôn lại với yều cầu tăng thực hành. Ba bài toán về phân số, nhằm tạo điều kiện vận dụng
kiến thức vào thực tế.


- cần chú ý thíc đáng đến yêu cầu hướng dẫn học sinh sữ dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ tính tốn và vận dụng thiết thực trong
thực tế.


- Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:


+ Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, qui tắc rút gọn. Các qui tắc
thực hiện các phép tính về phân số, các cách giải cách giải bài toán về phân số và phần trăm.


+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào bài tốn thực tế, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>*</b></i>

HÌNH HỌC

:

(29 tiết).
1.

Đoạn thẳng

: (14 Tiết)


- Trong phần này học sinh cần nhận thức được các hình và các quan hệ mơ tả trực quan với sự hổ trợ của hình ảnh trực
quan, của tưởng tượng là chủ yếu. Cung cấp cho học sinh những biểu tượng ban đầu, cần thiết để hiểu thấu một số khái
niệm mở đàu hình học phẳng, chuẩn bị cơ sỡ vững chắc cho việc chứng minh, suy diển ở các lớp tiếp theo.


- Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:


+ Nắm được các khái niệm : Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng, tia, cách đo,
vẽ đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng.


+ Rèn luyện cho học sinh cách vẽ hình và hình thành khái niệm hình học
+ Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy suy luận lô gíc, sáng tạo.



2.

Góc

: (13 Tieát )


*Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Có kỷ năng đo góc, vẽ góc có số đo cho trước, so sánh các góc phân biệt, góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Nhận biết
hai góc kề bù, phụ nhau, bù nhau, kề nhau.


- Biết vẽ phan giác của góc, vẽ đường tròn, vẽ tam giác, biết đo độ dài ba cạnh.


- Làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học theo sách giáo khoa, có ý thức cận thận chính xác khi vẽ và đo.
IV. <b>KẾ HOẠCH TUẦN</b>:


T T Tên bài Nội dung bài dạy P pháp Sáng kiến ĐoÀ dùng Điều chỉnh


1
1
2
3
4


Tập hợp, phần tử của t/hợp
T/hợp các số tự nhiên
Ghi số tự nhiên.


Số phần tử của một tập hợp


Nội dung, cách viết, kí hiệu
T/h N và N*<sub> , thứ tự</sub>


Số, chữ số, số thập phân


Số phần tử của một tập hợp


Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề


Sgk, sgv
Sbt
Trục số


2
5
6
7
8


Luyện tập


Phép cộng và phép nhân Củng cố, giải bài tậpTổng, tích, t/c của phép cộng
Giải bài tập


Nghiên cứu


vấn đề Sgk,sbtsgv


3
9
10
11
12



Phép trừ và phép chia


Lũy thừa với số mũ từ nhiên


Phép trừ,phép chia hết, có dư
Giải bài tập


Lũy thừa với số mũ tự nhiiên,nhân,
chia lũy thừa


Đàm thoại
Nghiên cứu


Sgk,sgv
sbt


4


13
14
15
16


<b>Luyện tập</b>


Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thứ tự thực hiện cácphép tính
Luyện tập



Giải bài tập


Nhân, chia lũy thừa,ví dụ, Tổng qt
Biểu thức, thứ tự….


Giải bài tập


Nghiên cứu
Đàm thoại


Sgk,sgv
sbt
5 17


18


19 Kiểm tra 45 phút


Hệ thống kiến thức


Kiểm tra nội dung phần ôn tập


Nghiên cứu
Đàm thoại


Sgk,sgv
Sbt


Thước vẽ



<b>Luyện tập</b>
<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

20 T/c chia hết của một tổng Quan hệ chia hết, t/c 1; t/c 2


6


21
22
23


Dấu hiệu chia hết cho2; cho 5
Luyện tập


Dấu hiệu chia hết cho 3;cho 9


Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5
Giải bài tập


Dâùu hiệu chia hết cho 3; cho 9


Đàm thoại
Nghiên cứu
Tn - TL


Sgk,sbt,
Sgv
Đề


<i>1</i> <i>Điểm đường thẳng</i> <i>Điểm, đt, điểm Ỵ vàÏđường thẳng</i> <i>Đàm thoại</i> <i>Sgk,sbt</i>



7


24
25
26


Luyện tập
Ước và bội


Số ngun tố, hợp số …


Giải bài tập


Ước, bội, cách tìm ước và bội
Số nguyên tố,hợp số, bảng số


Đàm thoại
Nghiên cứu


Sgk,sbt
Sgv


<i>2</i> <i>Ba điểm thẳng hàng</i> <i>Thế nào là ba điểm thẳng hàng…</i> <i>Đàm thoại</i> <i>Thướcthẳng</i>


8


27
28
29



Luyện tập


Phân tích ra thừa số ngun tố
Luyện tập


Củng cố , giải bài tập


Cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Củng cố , giải bài tập


Đàm thoại
Nghiên cứu
Vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk


<i>3</i> <i>Đường thẳng đi qua hai điểm</i> <i>Vẽ đt, đt trùng nhau,đt song song</i> <i>Đàm thoại</i> <i>Sgk,sgv</i>
<i>Thước thẳng</i>


9


30
31
32


Ước chung và bội chung
Luyện tập



ÖCLN


Ước chung bội chung
Giải bài tập


ÖCLN, cách tìm ƯCLN


Đàm thoại
Nghiên cứu
<i>Trực quan</i>
Sgk,sgv
Sbt,stk
Tranh vẽ


<i>4</i> <i>Thực hành trồng cây thẳng hàng Kỷ thuật trồng, gióng</i>


10
33
34


35 BCNN


Giải bài tập


BCNN, cách tìm BCNN


Đàm thoại
Nghiên cứu


Sgk,sgv



<i>5</i> <i>Tia </i> <i>Tia đối, tia trùng nhau,</i> <i>Đàm thoại </i> <i>Sgk,sgv</i>


11
36
37
38


Luyện tập Giải bài tập


Hệ thống kiến thức của chương I Đàm thoạiNghiên cứu Sgk, sgv,sbt


<i>6</i> <i>Luyện tập</i> <i>Hướng dẫn giải bài tập</i> <i>Nghiên cứu </i> <i>Thướcthẳng</i>


12 39
40
41


Kiểm tra 1 tiết


Làm quen với số ngun âm
Tập hợp Z các số ngun


Kiểm ra nội dung của chương I
Các ví dụ, trục số


Số ngun ,số đối


Nghiên cứu
vấn đề


<i>Nghiên cứu </i>
Sgk,sbt
Sgv,stk
Thước vẽ
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Đàm thoại</i>


<i>7</i> <i>Đoạn thẳng</i> <i>Đoạn thẳng, đt cắt đt,đt cắt đg thẳng</i>


13 4243
44


Thứ tự trong Z
Luyện tập


Cộng hai số nguyên cùng dấu


So sánh, giá trị tuyệt đối
Củng cố giải bài tập


Cộng hai số nguyên dương


Nghiên cứu


vấn đề Sgk,sgvSbt.stk


<i>8</i> <i>Độ dài đoạn thẳng</i> <i>Đọ dài đoạn thẳng, so sánh hai đ thg Đàm thoại</i> <i>Sbt,thước</i>


14


45
46
47


Coäng hai số nguyên khác dấu
Luyện tập


T/c của phép cộng các sốnguyên


Ví dụ, qui tắc


Củng cố, giải bài tập


T/c giao hốn,k/h, cộng với số 0


Đàm thoại
Nghiên cứu


Sgk,sgv
Sbt,stk
9 Khi nào thì AM + MB = AB Khi nào có tổng, dụng cụ đo Đàm thoại


Trực quan


Sgk,sgv
thướcvẽ
15


48
49


50


Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập


Quy tắc “ dấu ngoặc “


Hiệu hai số nguyên
Giải bài tập


Hướng dẫn giải bài tập


Đàm thoại
Trực quan


Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ


10 Luyện tập Củng cố, giải bài tập Bảng phụ


16
51
52


Luyện tập
Ôn tập học kỳ I


Củng cố, giải bài tập



Hệ thống kiến thức của học kỳ


Đàm thoại
Nghiên cứu


vấn đề Sgk,sgvSbt,stk
11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài Vẽ đoạn thẳng trên tia, 2 đ thg …


17
53
54




Hệ thống kiêùn thức của học kỳ Đàm thoại<sub>Nghiên cứu </sub>
vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ
12 Trung điểm đoạn thẳng Trung điểm đoạn thẳng, cách vẽ


18
55
56




Kiểm tra nội dung trong học kỳ I Tự luận<sub>Trắc nghiệm</sub> Đề kiểm<sub>tra</sub>
13 Ôn tập chương I Hệ thống kiến thức



19 57


58 Hướng dẫn giải và trả bài kiểm tra


14 Kiểm tra 1 tiết ( chương I ) <sub>Kiểm tra nội dung của chương I</sub> <sub>Tự luận</sub>


Ôn tập học kỳ I


Kiểm tra học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trắc nghiệm


20
59
60
61


Quy tắc chuyển vế- luyện tập
Nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai số nguyen cùng dấu


T/c của đẳng thức,ví dụ,giải bài tập
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai số nguyên dương, âm


Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv


Sbt,stk
Thước vẽ


<i>15 Nữa mặt phẳng</i> <i>Nữa mặt phẳng bờ a,tia nằm giữa</i>


21
62
63
64


Luyên tập


Tính chất của phép nhân
Luyện tập


Củng cố ; giải bài tập


T/c giao hoán, kết hợp, phân phối..
Giải bài tập.


Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk


<i>16 Góc </i> <i>K/n vẽ góc bẹt, điểm nằm trong góc</i> <i>Thước vẽ</i>


22


65
66
67


Bội và ước của số nguyên Bội và ước, tính chất
Hệ thống kiến thức, ví dụ
Giải bài tập


Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk


<i>17 Số đo góc</i> <i>Số đo goc, so sánh hai góc, góc vng</i> <i>Thước vẽ</i>


23
68
69
70


Kiểm tra chương II


Mở rộng khái niêm phân số
Phân số bằng nhau


Kiểm tra nọi dung của chương
Khái niệm phân số, ví dụ
Định nghóa, ví dụ.



Trắc nghiệm
Tụ luận
Đàm thoại


Đề, đáp án
Sgk,sbt,stk


<i>18 Cộng số đo hai góc</i> <i>Khi nào.. góc bù nhau, kề nhau</i> <i>Thước vẽ</i>


24
71
72
73


Tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số


Luyện tập


Tính chất cơ bản của phân số
Cách rút gọn phân số, ps tối giản
Giải bài tập


Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk



<i>19 Vẽ góc cho biết số đo</i> <i>Vẽ góc trên nữa mặt phẳng</i> Thước,êke


25 74
75
76


Luyện tập


Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập


Giải bài tập


Quy đồng mẫu 2 phân sơ,nhiều p/số
Giải bài tập


Nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>20 Tia phân giác của một góc</i> <i>Tia phân giác của một góc, cách vẽ</i> Chiatổ,nhóm Thước,êke
26


77
78
79


So sánh phân số
Phép cộng phân số
Luyện tập



So sánh p/số cùng mẫu,ko cùng mẫu
Cộng cùng mẫu, không cùng mẫu
Giải bài tập


Nghiên cứu
Đàm thoại


Sgk,sgv
Bảng phụ


<i>21 Luyện tập</i> <i>Củng cố , giải bài tập</i> Nghiên cứu


vấn đề
Sgk, sgv,
Sbt,stk
27
80
81
82


T/c cơ bản của phép cộng ph/số
Luyện tập


Phép trừ phân số


Các tính chất, áp dụng
Củng cố, giải bài tập


Số đối, đ/nghĩa , phép trừ phân số



Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề


Sgk,sgv
Sbt,stk


22 <i>Thực hành</i> <i>Đo góc trên mặt đất</i> Nhóm, tổ Thước dây


Dụng cụ đo
28


83
84
85


Luyện tập


Phép nhân phân số


T/c cơ bản của phép nhân p/ số


Củng cố, giải bài tập
Quy tắc nhân phân số
Các tính chất, áp dụng


Nghiên cứu


vấn đề Sgk,sgvSbt, stk



23 <i>Thục hành</i> <i>Đo góc trên mặt đất</i> Nhóm tổ Thức vẽ


Dụng cụ đo
29


86
87
88


Luyện tập


Phép chia phân số
Luyên tập


Củng cố, giải bài tập


Số nghịch đảo,phép chia phân số
Giải bài tập


Nghiên cứu


Đàm thoại Sgk,sgv


24 <i>Đường tròn</i> <i>Đường trịn, hình trịn</i> Đàm thoại Bảng phụ


Thước vẽ
30


89
90


91


Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Luyện tập


Luyên tập


Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Củng cố, giải bài tập


Củng cố các phép tính phân số


Gợi mở, ĐT Sgk,sgv


Bảng phụ


25 <i>Tam giác</i> <i>Tam giác ABC, vẽ tam giác</i> Đàm thoại


Trực quan Bảng phụThước vẽ
31 92


93
94


Luyện tập


Kiểm tra 1 tiết


Tìm giá trị p/số của1 số cho trước



Giải bài tập


Kiểm tra nội dung của chương
Ví dụ, quy tắc


TN - TL
Nghiên cứu
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

26 <i>Ơn tập chương II</i> <i>Hệ thống kiến thức của chương II</i> Nghiên cứu
vđề


Thước vẽ


32
95
96


97 Tìm 1 số biết giá trị p/s của nó


Củng cố, giải bài tập
Ví dụ – quy tắc


Nghiên cứu


Đàm thoại Sgk,sgvSbt,stk


27 Kiểm tra 1 tiết ( hình học ) <sub>Kiểm tra nội dung của chương</sub> <sub>TN - TL</sub> <sub>Thước vẽ</sub>


Đề-đáp án


33


98
99


100 Tìm tỉ số của hai số


Củng cố – giải bài tập


Tỉ số hai số, tỉ số phần trăm,tỉ xích số


Đàm thoại


Trực quan Sgk,sgv


28

Ơn tập chương I

Hệ thống kiến thức của chương I Đàm thoại


Trực quan Sgk,sbtsgv
34


101
102


Luyện tập


Biểu đồ phần trăm


Giải bài tập


Giới thiệu các loại biểu đồ



Nghiên cứu
Đàm thoại


Đề
29

Ơn tập chương II

Hệ thống kiến thức của chương II Nghiên cứu


Đàm thoại Sgk,sgvSbt,stk
35 103104


105


luyện tập Hướng dẫn giải bài tập


Hệ thống kiến thức của chương III
36 106107


108


Hệ thống kiến thức về số tự nhiên
Hệ thống kiến thức về số nguyên
Hệ thống kiến thức về phân số


Nghiên cứu


Đàm thoại Sgk,sgvSbt,stk
37 109


110
111



Kieåm tra cuối năm 90 phút <sub>Kiểm tra nội dung cuối năm</sub>


Hướng dẫn trả bài TN- TL Đề đáp án


Luyện tập


Luyện tập


Ôn tập chương III


Ôn tập cuối năm



</div>

<!--links-->

×