Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Writing Tốt nghiệp THPT môn TAnh 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.89 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b> Thứ hai</b>


Ngày soạn:...


Ngày dạy :...
<b>Tập đọc : </b>

<b>MẪU GIẤY VỤN</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Đọc Trơn toàn bài. đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe </b>


- Biết nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.


-Hiểu nghĩa các từ mới: <i>xì xào,đánh bạo, hưởng ứng, thích thú</i>.


- Hiểu ý nghĩa: <i>Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp</i>. (trả lời được Ch 1, 2, 3)
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh minh hoạ bài đọc SGK


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC </b>
<b>TIẾT 1</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- 2 HS đọc thuộc bài Cái trống trường em.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b> B. BÀI MỚI </b>



<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


Trong trường, trong lớp ...… Hôm nay chúng ta học bài: Mẫu giấy vụn.
<b> 2. Luyện đọc:</b>


* GV đọc bài:


Đọc diễn cảm toàn bài, đọc đúng ngữ điệu câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:.


<b> a. Đọc từng câu:</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc đúng : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe
<b> b. Đọc từng đoạn trước lớp:</b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HD đọc các câu:


+ Lớp học rông rãi,/ sáng sủa/ và sạch sẽ / nhưng không biết ai/ vứt một mẫu
giấy /ngay giữa lối ra vào.//


- Giải nghĩa từ khó:xì xào, hưởng ứng, đánh bạo, thích thú.
- HS đọc chú giải ở sách giáo khoa.


c, Đọc đoạn trong nhóm:


<b> d.Thi đọc giữa các nhóm </b>
<b> e. Cả lớp đọc đồng thanh</b>


TIẾT 2



<b> 3. Tìm hiểu bài: HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì? Nói gì? (Cả lớp nghe và cho ...)
? Tại sao cả lớp lại xì xào? (Vì khơng nghe mẫu giấy nói gì)


? Khi cả lớp đang hưởng ứng lời của bạn trai là mẫu giấy khơng biết nói thì chuyện
gì xảy ra?(Một bạn gái đứng lên nhặt mẫu giấy bỏ vào sọt rác.)


? Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì?(Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác)
? Đó có phải lời mẫu giấy khơng? (Khơng phải lời của mẫu giấy)


? Vậy đó là lời của ai?(Lời của bạn gái )
?Tại sao bạn gái nói được như vậy?


?Tại sao cô giáo nhắc các em cho rác vào thùng? Cho rác váo thùng làm cho cảnh
quan nhà trường thế nào?


4. Luyện đọc lại:


- 3 nhóm tự phân các vai: người dẫn chuyện...
- Các nhóm thi đọc


Nhận xét bình chọn nhóm và cá nhân đọc tốt nhất.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nói? ( Vì bạn gái đã tưởng tượng ra
một ý rất bất ngờ và thú vị)


- Em có thích bạn gái trong truyện này khơng? Vì sao?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà đọc lại bài.





<b>Toán: </b>

<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Làm bài tập 1, 2, 4.


- Giáo dục HS ham thích học mơn tốn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Que tính


<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- 1 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- Dựa vào tóm tắt để giải bài toán.


Hà cao: 98 cm.
Nga cao hơn: 5 cm.
Nga cao: ...cm?
- Nhận xét cho điểm.



<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b> 2. Phép cộng 7 + 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hỏi:Muốn có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?(Thực hiện phép cộng 7 + 5) HS sử
dụng que tính để tìm kết quả.


- HS trả lời.(7 + 5 = 12) Em làm thế nào?
- Em nào có cách làm khác?


- GV chốt lại: Có thể tách 5 thành 2 và 3, 7 với 3 là 10 que tính, 10 và 2 là 12 que tính.
- Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính (Cả lớp làm vở nháp)
- Hỏi: Đặt tính như thế nào?(Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau 5
thẳng 7)


- Tính như thế nào?(7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột đơn vị thẳng với 7 và 5, viết 1 vào cột
chục.


- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Lập cơng thức: 7 cộng với một số


- GV ghi phần công thức lên bảng. Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính.
- HS đọc đồng thanh ( theo bàn, tổ, dãy. Cả lớp )


- Xóa dần các cơng thức trên bảng cho HS học thuộc lòng.
- HS xung phong đọc



<b> 3. Luyện tập:</b>
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự đọc yêu cầu , tự làm bài. Đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.
Bài2:


- Gọi 1 HS lên bảng.


- Yêu cầu nhận xét bài của bạn.
- Nêu cách đặt tính và tính.
Nhận xét chữa bài.


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Tại sao?


- HS làm vở -1HS lên bảng -Nhận xét chữa bài.
<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


- Tổ chức trị chơi: Thi đọc thuộc lịng bảng cơng thức 7 cộng với một số.
- GV nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học thuộc bảng cơng thức trên.



<b>Chính tả: (Tập chép) </b>

<b>MẪU GIẤY VỤN</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>



- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được bài tập 2(2 trong số 3 dòng a, b, c), BT 3a.


- Giáo dục HS rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA : </b>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: long lanh, non nước, chen chúc, long trọng,
leng keng, lỡ hẹn.


- Nhận xét ghi điểm.
B. BAØI MỚI :


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn tập chép


<b>- GV đọc đoạn chép trên bảng. HS nhìn trên bảng đọc lại .</b>
- Hướng dẫn HS nắm ND bài chính tả.


? Đoạn văn này tóm tắt nội dung của bài tập đọc nào?(Mẫu giấy vụn)
? Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? (2 dấu phẩy)


- Tìm thêm các dấu câu khác trong bài chính tả. ( dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than)


<b>- HS tập viết vào bảng con những chữ khó: bỗng, mẫu giấy, nhặt lên, sọt rác.</b>
<b>- GV gạch dưới những từ HS thường viết sai.</b>



<b>- HS chép bài vào vở, GV theo dõi, uốn nắn; chấm chữa bài, nhận xét:</b>
<b>- Chấm bài, nhận xét. </b>


3. HD làm bài tập CT:
Bài 2:


- GV nêu yêu cầu của bài; điền vào chỗ trống ai hay ay?
a, M... nhà m...cày


- GV hỏi HS điền vần gì vào chỗ trống...
- HS làm bài. Gọi HS lên bảng.


Nhận xét chữa bài.
Bài 3a:


- Điền chỗ trống sa hay xa? ...xôi,...xuống.
- Điền chỗ trống sá hay xá? phố..., đường...
- HS làm bài. Gọi HS lên bảng.


Nhận xét, chữa bài.


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
<b>- Nhận xét giờ học</b>


<b>- Dặn: HS về nhà viết lại những từ viết sai, và làm bài tập 3b</b>



<b> Thứ ba</b>



Ngày soạn:...
Ngày dạy :...
<b>Toán: </b>

<b>47 + 5</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Que tính


<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng cộng 7 cộng với một số.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính: 7 + 5; 7 + 6;
Nhận xét cho điểm.


<b> B. BAØI MỚI </b>
a. Giới thiệu bài:
b.Phép cộng 47 + 5


GV nêu bài tốn: Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que
tính?


- Để biết được có bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?( Thực hiện phép cộng
47 + 5)


HS sử dụng que tính để tìm kết quả phép tính trên .
Kết quả bằng bao nhiêu ?



- Đặt tính và thực hiện phép tính.


HSlên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.


Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?(Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7. Viết dấu + và
kẻ vạch ngang.


- Tính như thế nào? Tính từ phải sang trái: 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1, 4 thêm
1 là 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52.


- Gọi vài HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên.
<b> c. Luyện tập:</b>


Bài 1: Tính:


- HS làm bảng con. Gọi 3 HS lên bảng.
Nhận xét, chữa bài.


Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau (trên bảng)
- Gọi vài HS nêu bài toán theo tóm tắt.


- Cả lớp làm vào vở
Nhận xét chữa bài.


<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


- Cho HS trả lời nhanh kết quả các phép tính (bảng lớp).
47 + 9; 47 + 6; 7 + 35
- Nhận xét giờ học



- Dặn về nhà làm bài tập 1, 2, 4.





<b>Kể chuyện: </b>

<b>MẪU GIẤY VỤN</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Rèn kỹ năng nghe: Lắng nghe bạn kể chuyện biết đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời
bạn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


<b>- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Mẫu giấy vụn </b>
? Qua câu chuyện em cảm nhận được điều gì?


Nhận xét


<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1.Giới thiệu bài :... Hôm nay chúng ta kể lại câu chuyện Mẫu giấy vụn.</b>
<b> 2.HD học sinh kể chuyện </b>


<b> a. Dựa theo tranh kể chuyện :</b>


- Kể chuyện theo nhóm (mỗi HS đều kể tồn bộ câu chuyện)



- Đại diện các nhóm kể chuyện trước lớp GV giúp đở thêm cho HS còn yếu còn rụt rè.
<b> b. Phân vai dựng lại câu chuyện:</b>


- GV nêuyêu cầu bài: Phân vai (người dẫn chuyện, cô giáo, học sinh nam, Học sinh nữ )Dựng
lại câu chuyện.


- GV hướng dẫn HS thực hiện :1 nhóm 4 em . Mỗi em đóng 1 vai. Người dẫn chuyện nói
thêm lời của lớp


- Cách dựng lại chuyện


- GV làm người dẫn chuyện 3 HS kể chuyện theo 3 vai


- Từng nhóm HS kể chuyện theo 4 vai kèm theo điệu bộ cử chỉ nét mặt
- 2 nhóm HS trình diễn trước lớp.


- Lớp và GV bình chọn nhóm thể hiện câu chuyện hay nhất,hấp dẫn nhất
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gi?
- GV nhận xét tiết học


Dặn: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.



<b>Tập đọc: </b>

<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>


<b> I MỤC TIÊU: </b>


- Đọc trơn được toàn bài



- Đọc đúng các từ ngữ: Ngôi trường, bỡ ngõ, sáng lên , trong nắng


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: Bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng,chậm rải.


- Hiểu các từ ngữ :Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương .


- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý
thầy cô, ban bè. (Trả lời được câu hỏi 1,2)


- GD học sinh có ý thức bảo vệ và u q ngơi trường của mình.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Tranh minh họa bài T Đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Gọi 3 HS đọc bài : Mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm


<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ...Ngơi trường mới </b>
<b> 2.Luyện đọc: </b>


- GV đọc mẫu : Giọng đọc tha thiết, thong thả.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:



<b> a. Đọc nối tiếp câu.</b>
- HS đọc nối tiếp từng câu:


- Đọc đúng:Ngôi trường, bỡ ngõ, sáng lên , trong nắng
<b> b.Đọc từng đoạn trước lớp </b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn


- HD học sinh đọc câu dài (bảng phụ )


- Giải nghĩa từ từ mới:Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương
<b> c. Luyện đọc đoạn trong nhóm:</b>


<b> d. Thi đọc giữa các nhóm</b>
<b> e.HS đọc ĐT đoạn 4</b>
<b> 3.Tìm hiểu bài:</b>


HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi.


? Đoạn văn nào tả ngơi trường từ xa?(Nhìn từ xa, những mảng tường vàng ....)
? Đoạn văn nào trong bài tả lớp học ?(Em bước vào lớp bỡ ngỡ...)


? Cảnh vật trong lớp được miêu tả NTN?(Cả đén chiếc thước kẻ, chiếc bút chì
sao cũng đáng yêu đến thế !)


? Đoạn văn nào tả cảm xúc của bạn HS dưới mái trường mới? (Dưới mái trường mới sao
tiếng trống rung động kéo dài...)


<b> 4.Luyện đọc lại </b>



-3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc lại tồn bài
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


- Vì sao em bảo vệ và yêu quý ngôi trường?
- GV nhận xét tiết học


Dặn: Về nhà đọc lại bài tập đọc



<b> Tập viết: </b>

<b>CHỮ HOA </b>

<i>Ñ</i>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Viết dịng chữ hoa

<i>Đ</i>

(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:

<i>Đ</i>

ẹp (1 dịng
cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ),

<i>Đ</i>

ẹp trường đẹp lớp (3 lần).


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết mẫu cụm từ :

<i>Đ</i>

ẹp trường đẹp lớp.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp bảng con viết chữ <i>D, Dâ</i>ân.
Nhận xét.


<b> B. BAØI MỚI </b>
<b> 1.Giới thiệu bài :</b>


<b> 2. Hướng dẫn viết chữ </b>

<i>Đ</i>

<b> hoa.</b>


a, Quan sát chữ mẫu và quy trình viết.


- Treo mẫu chữ và hỏi: Chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

hoa gần giống chữ nào đã học ?
- Quan sát mẫu. Giống chữ <i>D</i> .


- Yêu cầu nêu lại quy trình viết chữ <i>D</i> và nêu cách viết nét ngang trong chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

hoa.
b, Viết bảng :


- Yêu cầu viết chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

hoa vào trong không trung rồi viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs.


3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
Cho hs đọc cụm từ ứng dụng và hỏi:


-

<i><sub>Đ</sub></i>

ẹp trường đẹp lớp mang lại tác dụng gì?
- Giữ trường lớp sạch đẹp, thoáng mát.
-

<i><sub>Đ</sub></i>

ẹp trường đẹp lớp có mấy chữ, chữ nào?
- 4 chữ ghép lại: trường, lớp, sạch, đẹp.
- Nêu nhận xét độ cao các chữ cái ?


- Chữ :

<i><sub>Đ</sub></i>

, lcao 5 li. Các chữ: đ, p cao: 2li, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Cho hs viết vào bảng con.


4.Hướng dẫn viết vào vở:


Yêu cầu hs viết:


- 1 dịng chữ

<i>Đ</i>

hoa cỡ vừa.
- 2 dòng chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

hoa cỡ nhỏ.

- 1 dòng chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

ẹp hoa cỡ vừa.
- 1 dòng chữ

<i><sub>Đ</sub></i>

ẹp hoa cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng cở nhỏ.
Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét tiết học.



<b> Thứ tư</b>


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...
<b>Luyện từ và câu: </b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?- KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu</b>
(BT2).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết dồ vậ dùng để làm gì
(BT3).


- GV không giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho HS làm quen qua BT thực
hành).


<b> </b>



<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 3.


<b> III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>


<b> A. KIỂM TRA </b>


- Gọi 3 hs lên bảng, đọc cho hs viết các từ: Sông Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba Bể.
- Yêu cầu mỗi hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ?


<b> B. BÀI MỚI </b>
<b> 1.Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b> Bài 1 : </b>


- Gọi hs đọc đề bài.
- Đọc câu a.


- Bộ phận nào được in đậm?
- Em là học sinh lớp 2.


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em?
- Ai là học sinh lớp 2 ? ( Nhiều hs nhắc lại)


- Tiến hành tương tự với các câu còn lại.
b/ Ai là học sinh giỏi nhất lớp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Baøi 2 :</b>



- Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
- Yêu cầu đọc câu a.


- Yêu cầu hs đọc mẫu.


- Caùc câu này cùng có nghóa khẳng định hay phủ định?
- Nghóa phủ định.


- Hãy đọc các từ in đậm trong các câu mẫu


GV nêu: Khi muốn nói, viết các câu có cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào
trong câu .


- Không . . . đâu ; có . . . đâu ; đâu có.


- u cầu đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b.
HS1: Em khơng thích nghỉ học đâu.


HS2: Em có thích nghỉ học đâu.
HS3: Em đâu có thích nghỉ học.


- Đây khơng phải đường đến trường đâu.
- Đây có phải là đường đến trường đâu.
- Đây đâu có phải là đường đến trường.
- Tiến hành tương tự với câu c.


<b> Baøi 3:</b>


- Gọi 1 hs đọc đề.



- Yêu cầu quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ giấy.
- Gọi 1 số cặp hs lên trình bày.


- HS này đọc tên, hs kia chỉ tranh và nói tác dụng.
- cả lớp nghe, bổ sung


- Tổ chức thi tìm đồ dùng giữa các tổ.


<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà làm lại bài và chuẩn bị tiết sau.



<b>T</b>


<b> ốn:</b>

<b>47 + 25</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.</b>
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.


- Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b, d, e), bài 3.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Que tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> A. KIỂM TRA </b>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập. t tớnh rồi tính.


47 + 6; 87 + 7


- C¶ líp kiĨm tra ë vë.


Nhận xét ghi điểm.
B. BAØI MỚI


<b> 1. Giíi thiªu bài :</b> <b>47 + 25</b>


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả. VD: Gộp 7 que tính với 5 que tính đợc 12 que
tính (bó 1 chục với 2 que tính lẽ) 4 chuch que tính với 2 chục que tính là 6 chục que tính
thêm 1 chục đợc 7 chục que tính, thêm 2 que tính nữa đợc 72 que tính. Vậy 47 + 25 = 72
que tính.Ta có phép tính




47 47 + 25 = 72


<sub> 25</sub> <sub>25 + 47 = 72</sub>


72


<b> 2.Thùc hµnh : </b>



<b>Bµi 1: </b>


- Bi 1 yờu cu gỡ? (tớnh)
- Làm bảng cét 1, 2, 3.


- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm bảng con.


Nhận xét chữa bài


<b> Bµi 2: </b>


- Häc sinh làm trên phiếu bài tập.


- Gv yêu cầu học sinh tính và ghi theo yêu cầu.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.


<b>Bµi 3: </b>


- 1Học sinh đọc đề?
- Cả lớp đọc thầm.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Häc sinh lµm vµo vở, 1 học sinh lên bảng chữa bài.


<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Học sinh nêu cách đt tính và tính viết
- Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài học sau



<b>C</b>


<b> hính tả: (NV) </b>

<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài.</b>
- Làm được BT2, BT3 a.


- Giáo dục HS viết nắn nót, trình bày sạch sẽ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Viết các từ: thính tai, giơ tay, sa xuống, phố xá, vẽ tranh.
Nhận xét.


<b> B. BAØI MỚI </b>
1.Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn nghe – viết :


<b> a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết :</b>
- GV đọc đoạn viết: Dưới mái . . đến thế.


- 1hs đọc lại.


- Trả lời theo nôi dung bài.


- Dưới mái trường mới, bạn hs thấy gì mới? (tiếng trống rung động kéo dài....)
<b> b. Hướng dẫn trình bày :</b>


- Tìm các dấu câu trong bài chính tả?(dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than)
- Chữ cái đầu câu và đầu đoạn viết ntn? (phải viết hoa)


<b> c. Viết chính tả.</b>
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại cho hs soát lỗi.


- GV thu vở chấm điểm và nhận xét
<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Trò chơi 1: Thi tìm nhanh các tiếng có vaàn: ai/ay.</b>


- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ rơi và một bút lông màu. Trong 5 phút các
đội phải tìm và ghi các tiếng, từ có vần ai hoặc ay vào giấy.


- Tổng kết , đội nào ghi được nhiều và đúng thì thắng.
<b>Trị chơi 2: Tìm các tiếng bắt đầu bằng x hoặc s</b>
GV chọn yêu cầu 1 của bài tập 3 cho hs chơi.
Cách chơi:


- Bốn nhóm cử ra mỗi nhóm 5 hs, yêu cầu xếp thành 4 hàng dọc lần lượt tìm và nói to
tiếng hoặc từ có chứa âm x hoặc s.



- Đại diện các nhóm bắt đầu thực hiện từ bạn đầu tiên cho đến bạn cuối hàng nói to các
tiếng , từ có âm x hoặc s.


- Cuối cùng cho cả lớp nhận xét và đúc kết.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà luyện viết lại và chuẩn bị tiết sau.



<b>Tự nhiên và xã hội: </b>

<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm ngai kĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo dục HS không nhịn đi đại tiện, tiểu tiện.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to.
- Vài cái bánh mì.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào.
Nhận xét


<b> B. BÀI MỚI</b>



<b> 1.Giới thiệu bài:</b>


<b> 2.Hươùng dẫn tìm hiểu bài :</b>
<b>Trò chơi: Chế biến thức ăn.</b>


<b>Hoạt động 1 : Thực hành và thảo luận.</b>
GV phát một số bánh mì cho hs rồi hỏi.


- Mô tả sợ biến đổi của thức ăn ở khoang miệng, nói cảm giác của em về vị thức ăn.
- Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn ?


- Vào dạ dày thức ăn biến đổi thành gì?
Nhận xét và kết luận.


<b>Hoạt động 2: Nhìn tranh để trả lời câu hỏi.</b>
Cho hỏi đáp theo một số câu hỏi:


- Vào ruột non, thức ăn tiếp tục biến đổi thành gì? (Thành chất bổ dưỡng)


- Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu? Để làm gì?(Thấm qua phần ruột non vào
máu và đi ni cơ thể).


- Chất bả có trong thức ăn được đưa đi đâu? (Vào ruột già, thành phân và thải ra ngồi).
- Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu hố? (Chứa và đưa phân ra ngoài.)


- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? (Tránh bị táo bón)
Nhận xét tuyên dương.


<b>Hoạt động 3 : Vận dụng.</b>



GV nêu một số câu hỏi cho hs trả lời.
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy?
GV đúc kết từng ý và giáo dục cho hs hiểu.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


<b>- Không nên ăn quá no, quá nhanh mà ăn chậm nhai kĩ để thức ăn tiêu hóa dể dàng.</b>
- Khơng nên chạy nhảy sau khi ăn để dạ dày làm việc tiêu hóa thức ăn.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Thứ năm</b>


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>T</b>


<b> oán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng cộng 7 với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- Làm bài 1, bài 2 (cột 1, 3 , 4), bài 3, bài 4 (dòng 2).


- Giáo dục HS u thích mơn tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Que tính.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Gọi 2 hs lên bảng.


- HS1: Nêu cách đặt tính và thực hiện 47 + 15
- HS2: Giải bài tập 3. (tiết trước)


Nhận xét ghi điểm.
<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bả</b>
2. Luyện tập :


Bài 1 :


- u cầu gì? (tính nhẩm)


- HS làm bài, gọi HS nêu kết quả.
Nhận xét chữa bài.


Baøi 2 :


- Yêêu cầu gì? (đặt tính rồi tính)



- HS làm bảng con. Gọi 4 HS lên bảng.


Nhận xét, chữa bài.Gọi vài HS nêu lại cách tính.
Bài 3:


- Bài tốn u cầu gì?


- Giải bài tốn theo bài tóm tắt sau:
Thúng cam có: 28 quả


Thúng cam có: 37 quả
Cả hai thúng có: ... quả


- HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng.
Nhận xét, cho điểm.


Bài 4:


- Yêu cầu gì? ( điền dấu >, <, = vào chổ chấm)
- HS làm bài. Gọi 1 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Daën hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau.





<b>Tập làm văn: </b>

<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>



<b>- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).</b>
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3).


- Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng yêu cầu: Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại
tên 2 bài tập đọc và số trang.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn các mẫu câu của bài tập 1 ; 2.
- Mỗi hs chuẩn bị một truyện thiếu nhi.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- Dựa vào 4 tranh minh họa Truyện không vẽ bậy lên tường. Trả lời các câu hỏi ở BT1.
- 1 HS đọc lục mục sách các bài ở tuần 6.


Nhận xét ghi điểm
<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1.Giới thiệu bài: GV giơí thiệu và ghi bảng.</b>
<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b> Baøi 1: Làm miệng.</b>


- Gọi hs đọc u cầu của đề bài.
- Yêu cầu 1 hs đọc mẫu. Hỏi:


- Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý? (Có, em rất thích đọc thơ)



- Câu trả lời nào thể hiện sự khơng đồng ý? (Khơng, em khơng thích đọc thơ)
- Gọi 3 hs thực hành với câu hỏi


a, Em có đi xem phim không ?
HS1: Bạn có đi xem phim không ?


HS2: Có, em (mình, tớ) rất thích đi xem phim
HS3: Khơng, em (tớ) khơng thích đi xem phim


- u cầu chia nhóm (3 hs một nhóm) thực hành trong nhóm với các câu hỏi còn lại.
- Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm.


Bài 2: Gọi hs đọc đề.
- Gọi hs đọc mẫu.


- Gọi 3 hs đặt câu mẫu.


Quyển truyện này không hay đâu.
Chiếc võng của em có mới đâu.
Em đâu có đi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài.</b>


- Yêu cầu hs để truyện lên trước mặt, mở trang mục lục.
- Yêu cầu một vài em đọc mục lục sách của mình.


- Cho hs làm bài vào vở.


- Gọi 5 đến 7 hs nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. Nhận xét và ghi điểm.


<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


- Nhắc HS chú ý thực hành nói viết các câu khẳng định, phủ định theo những mẫu vừa học,
biết sử dụng mục lục khi tìm đọc sách.


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà đọc thêm.





<b>Đạo đức: </b>

<b>GỌN GẰNG NGĂN NẮP (Tiết 2)</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>- Bộ tranh thảo luận. Hoạt động 2 (tiết 2)</b>
- Dụng cụ diễn kịch


- Vở bài tập Đạo đức


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. BÀI MỚI</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>



<b> b. Hớng dẫn thực hành:</b>
<b> Họat động 1:</b> Đóng vai theo tình huống


Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong từng tình
huống và thể hiện qua trị chơi đóng vai.


* Em vừa ăn cơm xong, cha kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi thì em sẽ làm gì?
* Nhà sắp có khách, mẹ dặn em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình.
* Bạn đợc phân cơng xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhng em thấy bạn không làm.
Giáo viên kết luận:


* Em cần dọn mâm trớc khi đi chơi.
* Em cần quét nhà xong rồi xem phim.
* Em cần nhắc bạn xếp gọn màn, chiếu.
Các nhóm hot ng phõn vai .


ại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Nhn xột b sung


<b>Hot ng 2:</b> T liờn h


Giáo viên nêu một sô câu hỏi liên hệ thực tế.
Học sinh trả lời từng câu hỏi giáo viên nêu ra.


Sau mỗi lần học sinh nêu giáo viên nhận xét tuyên dơng và giáo dục học sinh thực hiện tốt.
Các em cần có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi cần sử
dụng thì khơng mất cơng tìm kiếm. Ngời sống gọn gàng, ngăn nắp đợc mọi ngời yêu mến.


<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>



- Gọn gàng ngăn nắp có ích lợi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Về nhà chuẩn bị tiết sau.




<b>T</b>


<b> hủ công:</b>

<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2)</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


- HS gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.


- Với HS khéo tay: Gấp ược máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Sản
phẩm sử dụng được.


- Giáo dục yêu thích mơn thủ cơng và vệ sinh sạch sẽ sau khi học xong.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu máy bay đi rời.


- Quy trình gấp máy bay đuôi rời.
- Giấy thủ công.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> A. KIỂM TRA </b>



Kiểm tra hs chuẩn bịdụng cụ.
<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1.Giới thieäu bài:</b>


<b> 2. Hướng dẫn thực hành :</b>


GV đính hình mẫu và hỏi lại 1 số bước gấp


- Máy bay có mấy phần? Gồm những phần nào? (Gồm có 4 phần: đầu, cánh, thân, đuôi)
- Để gấp được máy bay ta phải chọn giấy màu hình gì ?(Hình chữ nhật, sau đó cắt 2
phần : 1 phần hình vng và 1 phần hình chữ nhật nhỏ)


- Muốn gấp được máy bay đuôi rời ta thực hiện bao nghiêu bước ?( Thực hiện theo 4
bước)


<b> 3.Thực hành :</b>


Cho hs thực hành gấp máy bay hoàn chỉnh.
<b> 4. Kiểm tra nhận xét :</b>


Gv thu sản phẩm kiểm tra và nhận xét các kĩ thuật gấp của học sinh.
<b> 5.Hướng dẫn sử dụng :</b>


- Cho các nhóm thi phóng sao đó tuyên dương.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ</b>


- Muốn gấp được máy bay đuôi rời ta cần chú ý những gì ?
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn hs về nhà gấp lại và chuẩn bị bài sau.

<b> Thứ sáu</b>


Ngày dạy:...
Ngày dạy:...
<b>Tốn: </b>

<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Củng cố khái niệm ít hơn.


- Biết giải và trình bày bài giải về ít hơn.
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn.


- Làm bài tập 1 , 2.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng gài, mơ hình quả cam.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA </b>


- 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính. 37 + 15; 67 + 9
Nhận xét chữa bài.


<b> B. BAØI MỚI </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: Bài toán về ít hơn</b>


- Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới ít hơn 2 quả cam. Hỏi hàng dưới có bao nhiêu quả cam?


Tóm tắt:


- Bài tóm cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam em làm như thế nào?
- 1 HS lên bảng cả lớp làm vở nháp


Nhận xét chữa bài


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>
Bài 1 :


- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- HS làm vở. 1 HS lên bảng
Nhận xét chữa bài


Bài 2:


- 1 HS đọc đề cả lớp đọc thầm.


- GV hướng dẫn "thấp hơn" là "ít hơn".
- HS làm vở. 1 HS lên bảng


Nhận xét chữa bài


<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>
<b>- Hơm nay ta học tốn bài gì?</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn:Về nhà làm BT 3





<b>Sinh hoạt tập thể: </b>

<b>SINH HOẠT SAO</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Các sao biết được những việc sao mình đã làm được trong tuần theo kế hoạch đề
ra, đồng thời thấy được những thiếu sót cần khắc phục trong tuần tới.


- GD HS ý thức thi đua, đoàn kết giữa các sao trong đội Nhi Đồng.
<b> II. LÊN LỚP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> * Ưu điểm:</b>


- Nhìn chung các Sao đều ngoan, đồn kết, có ý thức giúp đỡ bạn bè trong sao,
trong đội.


- Đi học chuyên cần, đúng giờ,


- Sách vở, dụng cụ học tập chuẩn bị đầy đủ.


- Áo quần sạch sẽ. Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây cảnh trong lớp.
- Trong giờ học nghiêm túc, hăng hái phát biểu, ghi chép bài đầy dủ, sạch sẽ.


<b> * Nhược điểm</b>


- Sách vở, áo quần chưa được sạch sẽ, đầu tóc chưa được gọn gàng: Hùng, Hiền,
Võ Quý



- Trong giờ học chưa nghiêm túc: VănTrường, Quốc Huy.
<b> 2, Hoạt động tuần tới: </b>


- Quần áo, đầu tóc gọn gàng.
- Nghiêm túc trong gờ học .


- Bổ sung thêm sách vở, dụng cụ học tập.
- Nghiêm túc trong giờ sinh hoạt tập thể.
- Thường xuyên giữ vệ sinh trường lớp.
<b> 3, Sinh hoạt văn nghệ:</b>


HS ca múa tập thể, cá nhân.


</div>

<!--links-->

×