Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN sinh học 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(32 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở ?
<b>A. </b>Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa <b>B. </b>Thực vật
<b>C. </b>Động vật <b>D. </b>Thực vật và động vật ít di chuyển.
<b>Câu 2:</b> Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trị quan trọng trong q trình
tiến hóa?
I.Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất thấp
II.Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vơ hại hoặc có lợi trong tổ hợp
gen khác
III.Gen đột biến có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể trở nên vơ hại hoặc có lợi trong mơi
trường khác
IV.Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không gây hại
Câu trả lời đúng nhất là:
<b>A. </b>I và II <b>B. </b>II và III <b>C. </b>II và IV <b>D. </b>I và III
<b>Câu 3:</b> Màu sắc …. ( H : ngụy trang,K : báo hiệu ) của bướm <i>Biston betularia</i> là kết quả của q trình …( M :
chọn lọc,N : thích nghi ) thể….( P : đột biến,Q : biến dị ) có lợi cho buớm,phát sinh ngẫu nhiên trong lịng quần
<b>A. </b>H,N,P,R <b>B. </b>H,M,P,R <b>C. </b>K,M,Q,S <b>D. </b>K,N,P,S
<b>Câu 4:</b> Nguyên nhân nào đã dẫn đến bướm <i>Biston betularia </i>có màu đen trở nên chiếm ưu thế so với bướm
trắng ở các vùng công nghiệp nước Anh?
<b>A. </b>CLTN đã tạo ra các đột biến ở bướm có khả năng tổng hợp sắc tố và giữ lại những con bướm có màu đen
khỏi sự tiêu diệt của chim,cịn những con bướm trắng thì ngược lại.
<b>B. </b>Khi mơi trường bị ơ nhiễm,thân cây bạch dương bị bám muội,bướm có đột biến màu đen khó bị chim
phát hiện tiêu diệt nên đã tồn tại và sinh sản ngày một nhiều và ngược lại với bướm trắng
<b>C. </b>Môi trường bị ô nhiễm gây ra đột biến ở bướm có khả năng tổng hợp sắc tố có lợi khi cây bạch dương bị
bám muội đen nên sống sót khỏi sự tiêu diệt của chim và sinh sản ngày một nhiều
<b>D. </b>Khi môi trường bị ơ nhiễm,nơi cư trú của các lồi sâu bọ bị nhiễm độc làm cho bướm trắng kém thích
nghi với mơi trường mới bị tiêu diệt,cịn lại các con bướm đen khỏe hơn nên sống sót
<b>Câu 5:</b> Cacbon 14 ( 14<sub>C ) có thời gian bán rã khoảng :</sub>
<b>A. </b>6730 năm <b>B. </b>7000 năm <b>C. </b>4730 năm <b>D. </b>5730 năm
<b>Câu 6:</b> Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN là đúng với quan niệm của Đacuyn?
<b>A. </b>CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
<b>B. </b>CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau
<b>C. </b>CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể
<b>D. </b>Cả A,B và C
<b>Câu 7:</b> Những nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen?
<b>A. </b>CLTN;yếu tố ngẫu nhiên <b>B. </b>Đột biến
<b>C. </b>di – nhập gen <b>D. </b>Giao phối không ngẫu nhiên
<b>Câu 8:</b> Tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành:
<b>A. </b>Các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ
<b>B. </b>Các tế bào sơ khai và sau đó hình thành những tế bào sống đầu tiên
<b>C. </b>Các cơ thể đơn bào đơn giản,các loài sinh vật như ngày nay dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
<b>D. </b>Cả A và C
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thối hóa ở người?
<b>A. </b>Răng khôn,chi sau <b>B. </b>Xương cùng,ruột thừa,lồng ngực hẹp
<b>C. </b>Răng khôn,xương cùng,ruột thừa <b>D. </b>Ruột thừa,chi trước
<b>Câu 10:</b> Một số lồi trong q trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quant hay vì tăng số lượng các cơ
<b>A. </b>Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên <b>B. </b>Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
<b>C. </b>tất cả các nguyên nhân trên đều đúng <b>D. </b>Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
<b>A. </b>Trong q trình tiến hóa,ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin
<b>B. </b>Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà khơng cần cơ chế phiên mã và dịch mã
<b>C. </b>Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống
<b>D. </b>Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic
<b>Câu 12:</b> Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thối hóa ở người?
I.Xương cùng II.Ruột thừa III.Răng khơn IV.Những nếp ngang ở vịm miệng V.Tá tràng
Trả lời: <b>A. </b>I,II,III,V <b>B. </b>I,II,IV,V <b>C. </b>I,II,III,IV <b>D. </b>II,III,IV,V
<b>Câu 13:</b> Trong một hồ ở Châu Phi,người ta thấy có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ
khác về màu sắc,một lồi màu đỏ và một lồi có màu xám.Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không
giao phối với nhau.Tuy nhiên,khi các nhà khoa học ni các cá thể của hai lồi này trong một bể cá có chiếu
ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của hai lồi lại giao phối với nhau và sinh con..Ví dụ này
thể hiện con đường hình thành lồi bằng;
<b>A. </b>Cách li sinh thái <b>B. </b>Cách li tập tính <b>C. </b>Cách li địa lí <b>D. </b>Cách li sinh sản
<b>Câu 14:</b> Tiến hóa nhỏ là:
<b>A. </b>Q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
<b>B. </b>Quá trình làm biến đổi trên qui mô lớn,trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên lồi
<b>C. </b>Q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
<b>D. </b>Cả B và C
<b>Câu 15:</b> Câu nào dưới đây nói về vai trị của sự cách li địa lí trong q trình hình thành lồi là đúng nhất?
<b>A. </b>Khơng có sự cách li địa lí thì khơng thể hình thành lồi mới
<b>B. </b>mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li
<b>C. </b>cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
<b>D. </b>Cách li địa lí ln luôn dẫn đến cách li sinh sản
<b>Câu 16:</b> Khi nào thì ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai lồi khác nhau?
<b>A. </b>Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
<b>B. </b>Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
<b>C. </b>Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh hóa giống nhau
<b>D. </b>Hai cá thể cách li sinh sản với nhau.
<b>Câu 17:</b> Đại địa chất nào đơi khi cịn được gọi là kỉ ngun của bò sát:
<b>A. </b>Đại trung sinh <b>B. </b>Đại cổ sinh <b>C. </b>Đại thái cổ <b>D. </b>Đại tân sinh
<b>Câu 18:</b> Để tránh những thảm họa có thể xảy ra cho lồi người và toàn bộ hệ sinh thái,chúng ta phải làm gì?
<b>A. </b>Bảo vệ mơi trường,bảo vệ sự đa dạng sinh học,chống ơ nhiễm
<b>B. </b>Bảo vệ vốn gen của lồi người trước tác hại của môi trường
<b>C. </b>Phải hợp tác quốc tế trong giải quyết những vấn đề toàn cầu
<b>D. </b>Tất cả A,B và C
<b>Câu 19:</b> Để giải thích tại sao các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương,lí do nào dưới đây là <b>khơng</b>
<b>đúng ?</b>
<b>A. </b>Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong một hoàn cảnh nhất định.Khi hoàn cảnh thay
đổi,một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn.
<b>B. </b>Do sự tác động của con người lên môi trường sống của sinh vật theo hướng tích cực hay tiêu cực làm nó
hình thành các đặc điểm thích nghi.
<b>C. </b>Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định,các đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh,CLTN không
ngừng tác động làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi ở mức độ cao hơn.
<b>D. </b>Trong lịch sử,sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện trước
<b>Câu 20:</b> …. là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất:
<b>A. </b>hóa thạch <b>B. </b>Cổ sinh vật học
<b>C. </b>sinh vật nguyên thủy <b>D. </b>Sinh vật cổ
<b>Câu 21:</b> Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52,trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ.Lồi bong của châu
Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn.Lồi bơng hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ.Cách giải
thích nào sau đây là đúng nhất về cơ chế hình thành lồi bơng mới có bộ NST 2n = 52 NST ?
<b>A. </b>Lồi bơng này được hình thành bằng con đường cách li địa lí
<b>B. </b>Lồi bơng này được hình thành bằng con đường đa bội hóa
<b>C. </b>Lồi bơng này được hình thành bằng cách lai xa giữa lồi bơng của châu Âu và lồi bơng hoang dại của Mĩ
<b>D. </b>Lồi bơng này được hình thành bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa
<b>Câu 22:</b> Dạng vượn người hiên đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là:
<b>Câu 23:</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại,đơn vị tiến hóa cơ sở ở các lồi giao phối là:
<b>A. </b>quần xã <b>B. </b>Cá thể <b>C. </b>quần thể <b>D. </b>loài
<b>Câu 24:</b> Từ quần thể cây 2n,người ta tạo ra được quần thể cây 4n.Quần thể cây 4n có thể xem là một lồi mới
vì:
<b>A. </b>Quần thể cây 4n giao phối được với các cây của quần thể 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ
<b>B. </b>Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST
<b>C. </b>Quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của
quần thể 2n
<b>D. </b>Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n
<b>Câu 25:</b> Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn :
<b>A. </b>tiến hóa tiền sinh học,tiến hóa sinh học <b>B. </b>tiến hóa hóa học,tiến hóa tiền sinh học
<b>C. </b>tiến hóa hóa học,tiến hóa tiền sinh học,tiến hóa sinh học <b>D. </b>tiến hóa hóa học,tiến hóa sinh học
<b>Câu 26:</b> Trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có (hoặc có rất ít) các khí nào sau đây?
<b>A. </b>CH4 và N2 <b>B. </b>O2 và N2 <b>C. </b>CH4 và NH3 <b>D. </b>O2 và CO
<b>Câu 27:</b> Côaxecva là:
<b>A. </b>các hợp chất hữu cơ hòa tan trong nước dưới dạng dung dịch keo
<b>B. </b>Hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đơng tụ lại thành những giọt rất nhỏ,có màng bao bọc ngăn cách
với mơi trường ngồi nhưng có khả năng trao đổi chất với môi trường
<b>C. </b>các hợp chất có hai nguyên tố C và H
<b>D. </b>các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pơlipeptit
<b>Câu 28:</b> Q trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc nào những nhân tố nào?
<b>A. </b>Tốc độ sinh sản của loài <b>B. </b>Áp lực CLTN
<b>C. </b>Q trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài <b>D. </b>Cả A,B và C
<b>Câu 29:</b> Bò sát xuất hiện ở kỉ:
<b>A. </b>Pecmi <b>B. </b>Tam điệp <b>C. </b>Đêvôn <b>D. </b>Than đá
<b>Câu 30:</b> Hai loài sinh vật sống ở hai khu vực địa lí khác xa nhau(hai châu lục khác nhau)có nhiều đặc điểm
giống nhau.Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai lồi là hợp lí hơn cả?
<b>A. </b>Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liềm với nhau.
<b>B. </b>Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
<b>C. </b>Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
<b>D. </b>Cả B và C
<b>Câu 31:</b> Hiện tượng thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ:
<b>A. </b>Silua <b>B. </b>Cambri <b>C. </b>Ocđôvic <b>D. </b>Jura
<b>Câu 32:</b> Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của…..và kết thúc khi….. xuất hiện
<b>A. </b>quần thể,cá thể mới <b>B. </b>cá thể,cá thể mới <b>C. </b>cá thể,loài mới <b>D. </b>quần thể,loài mới