Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hoạt động học của nhóm trẻ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.53 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>HCl</sub></b>



NH

<sub>3</sub>

CH

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<b>Tiết: 20 + 21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử(8 electron)</b>


<b>.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>V</b>

<b>í dụ</b>

<b>:</b>



<b>2OO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2H→H</b>

<b><sub>2H + O H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2</b>

<b>O</b>



<i><b> Vậy liên kết hoá học là gì?</b></i>



<b> K/n: Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa </b>


<b>các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh </b>


<b>th bn vng hn.</b>



<b>Bài:12</b>



<b>Liên kết ion Tinh thể ion</b>



<b>Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>


<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>




<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung ca hp </b>
<b>cht ion</b>


<b>Bài:12</b>



<b>Liên kết ion tinh thể ion</b>



<b>He: </b>

<b>1s</b>

<b>2</b>


<b>Ne: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>


<b>Ar: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>


<b>Cấu hình electron vững bền</b>



<b> Các khí hiếm tồn tại trong tự nhiên ở </b>


<b>dạng nguyên tử riêng rẽ</b>



<b>Viết cấu hình electron của: </b>



<b>He (Z=2); Ne (Z=10); Ar (Z=18).</b>




<b> Tại sao các khí hiếm trong tự nhiên lại </b>


<b>tồn tại dưới dạng nguyên tử tự do riêng rẽ, </b>


<b>mà không liên kết lại với nhau? </b>



<b> Quy tắc bát tử là gì? </b>



<b></b>

<b>Quy tắc bát tử (8 electron) các nguyên </b>


<b>tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên </b>


<b>kết với nguyên tử khác để đạt được cấu </b>



<b>hình vững bền giống khí hiếm với 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung ca hp </b>
<b>cht ion</b>


<b>Bài:12</b>



<b>Liên kết ion tinh thể ion</b>



<b>Quy tắc bát tử (8 electron) các nguyên tử </b>



<b>của các nguyên tố có khuynh hướng liên </b>


<b>kết với nguyên tử khác để đạt được cấu </b>


<b>hình vững bền giống khí hiếm với 8 </b>



<b>electron (hoặc 2 electron đối với He) ở lớp </b>


<b>ngồi cùng.</b>



<b> Các khí hiếm tồn tại trong tự nhiên ở </b>



<b>dạng nguyên tử riêng rẽ.</b>



<i><b>Chú ý: Một số trường hợp không tuân theo </b></i>


<i><b>qui tắc bát tử</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21 </b>




<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>




+



3+
3+


1s

2

<b>2s</b>

<b>1</b>


Li

Li

+


<b>1s</b>

<b>2 </b>

<b>(gi ng He)</b>

<b><sub>ố</sub></b>



<b>Sự tạo thành ion Li</b>

<b>+</b>


<b>Sự tạo thành ion Li</b>

<b>+</b>


<b>Li Li</b>

<b>+</b>

<b> + 1e</b>



<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>




<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành ion Mg</b>

<b><sub>Sự tạo thành ion Mg</sub></b>

<b>2+2+</b>


12+

+



Mg

Mg

2+


1s

2

2s

2

2p

6

<b>3s</b>

<b>2</b>

1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>(giống Ne)</b>



12+



<b>Mg Mg</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>



<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>



<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Cation</sub></b>

<b>Cation</b>



<b>M M</b>

<b>n+</b>

<b> + ne</b>



<b>Nguyên tử kim loại Cation</b>


<b>Tổng quát:</b>


<b>Ví dụ: Viết quá trình tạo thành các cation sau:</b>



K

+

, Fe

3+

, Ca

2+

, Cu

2+

. Từ nguyên tử trung hòa?



<b>K K</b>

<b>+</b>

<b> + 1e</b>



<b>Fe Fe</b>

<b>3+</b>

<b> + 3e</b>



<b>Ca Ca</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>



<b>Cu Cu</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>




<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>




<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Cation</sub></b>

<b>Cation</b>



<b>M M</b>

<b>n+</b>

<b> + ne</b>



<b>Nguyên tử kim loại Cation </b>


<b>Tên cation kim loại = Cation + tên kim loại</b>



<b>Na</b>

<b>+</b>


<b>Al</b>

<b>3+</b>


<b>Mg</b>

<b>2+</b>


<b>Cu</b>

<b>+</b>


<b>Vớ dụ:</b>

<b><sub>Cation natri</sub></b>



<b>Cation nhơm</b>


<b>Cation magiê</b>


<b>Cation đồng I</b>



<b>Tổng qt:</b>


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>




<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>S to thnh F</b>

<b><sub>S to thnh F</sub></b>

<b>-</b>



-+



F



1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>5</b>

1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>


F



9+
9+


<b>Bài:12</b>



<b>Liên kết ion – tinh thÓ ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>



<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành O</b>

<b><sub>Sự to thnh O</sub></b>

<b>2-</b>


2-8+


8+

+



<b>O</b>

<b>O</b>

<b></b>


<b>2-1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>4</b>

<b>1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>


<b>Bài:12</b>



<b>Liên kết ion - tinh thÓ ion</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>




<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>



<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Tổng quát:</b>


<b>Ví dụ: Viết quá trình tạo thành các anion sau:</b>



Cl

-

<sub>, S</sub>

2-

<sub>, I</sub>

<b>-</b>

<b>. Từ nguyên tử trung hòa</b>



<b>Cl + 1e Cl</b>

<b></b>


<b>-S + 2e -S</b>

<b></b>


<b>2-I + 1e 2-I</b>

<b></b>


<b>-Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>




<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>




<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b>Tên Anion = Ion + tên gốc axit </b>


<b>Cl</b>

<b></b>


<b>-S</b>

<b></b>


<b>2-F</b>

<b></b>


<b>-O</b>

<b></b>


<b>2-Ví dụ:</b>

<b><sub>Ion clorua</sub></b>



<b>Ion sunfua</b>


<b>Ion florua</b>



<b>Ion oxit</b>



<b>Tổng quát:</b>


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>



<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>



<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b>Tên Anion = Ion + tên gốc axit </b>


<b>SO</b>

<b><sub>4</sub>2</b>


<b>-HSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>-H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>-NO</b>

<b></b>


<b>-Ví dụ:</b>

<b><sub>Ion sunfat</sub></b>



<b>Ion hiđrosunfat</b>



<b>Ion đihiđrophotphat</b>



<b>Ion nitrat</b>



<b>Tổng qt:</b>


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>



<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>b> Ion đơn và ion đa nguyên tử</b>



VD: Cation Li

+

, Na

+

, Mg

2+

, Al

3+



Anion O

2-

<sub>, F</sub>

-

<sub> …</sub>



Cation NH

<sub>4</sub>+

, Anion SO



42-

, OH

-

, NO

3-




<b>Ion đơn nguyên tử</b>



<b> Ion đa nguyên tử</b>



<b>* Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử </b>


<b>* Ion đa nguyên tử là ion tạo nên từ nhiều nguyên </b>


<b>tử liên kết với nhau.</b>



<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Câu 1.</b>

Viết cấu hình electron của các ion sau:


K

+

; S

2-

; Al

3+

; Fe

2+

; Br



<b>-K</b>

<b>+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6 </b>


<b>S</b>

<b>2-</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6 </b>


<b>Al</b>

<b>3+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6 </b>


<b>Fe</b>

<b>2+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>

<b>3d</b>

<b>6 </b>


<b>Br</b>

<b>-</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>

<b>3d</b>

<b>10</b>

<b>4s</b>

<b>2</b>

<b>4p</b>

<b>6 </b>


Trả lời


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>




<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>


11+ 17+


<b>Na: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6 </b>

<b>3s</b>

<b>1 </b>

<b><sub>Cl: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>5 </b>


<b>Xét sự tạo thành phân t NaCl</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>


<b>Liên kết ion</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b> Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>


11+ 17+


+




<b>-Na: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b><sub>Na</sub></b>

<b>6 </b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>+</b>

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>1 </b> <b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6 </b>

<b><sub>Cl</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>Cl: 1s</sub></b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>26 </b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>22</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>6 6 </b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>5 </b>


<b>Phương trình hóa học:</b>



Na + Cl

<sub>2</sub>

Na

+

Cl



-22

2



1e



x



<b>NaCl</b>



<b>Xét s to thnh phõn t NaCl</b>



<b>Bài:12</b>



<b>KháI niệm về liên kết hãa häc </b>


<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>


<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>

<b>Xét sự tạo thành phân tử MgO</b>



8+




2-8+
12+


2+



12+



<b>Phương trình hóa học:</b>



Mg + O

<sub>2</sub>

Mg

2+

O



2-22

2



2e



x


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b> Liên kết ion được tạo thành như thế nào?</b>



<b>Kết luận: Liên kết ion là liên kết được hình </b>


<b>thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion </b>



<b>mang điện tích trái dấu.</b>


<b>Kim loại điển hình</b>



<b>Kim loại điển hình</b>

<b><sub>LK ION</sub></b>

<b>Phi kim điển hình</b>

<b><sub>Phi kim điển hình</sub></b>



<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>Tinh thể NaCl</b>



<b>Tinh thể I</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> Tinh thể Cu</b>



<b> Tinh thể là gì ?</b>



<b>Kết luận: Tinh thể gồm được cấu </b>
tạo từ: Nguyên tử, phân tử hoặc ion
được sắp xếp một cách <b>đều đặn</b>,


<b>tuần hồn</b> theo một trật tự nhất định


trong khơng gian  Mạng tinh thể.


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>




<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b> Từ mạng tinh thể NaCl cho biết: Cấu </b>


<b>trúc tinh thể NaCl và vị trí của Na</b>

<b>+</b>

<b>, Cl</b>

<b></b>


<b>-trong mạng tinh thể ?</b>



<b>Xét tinh thể NaCl</b>




<b>* Tinh thể NaCl có cấu trúc hình lập phương</b>



5


3



6



4


2



1



Cl


-Na+


<b>* Một ion Na</b>

<b>+ </b>

<b>được bao quanh bởi 6 ion Cl</b>

<b>- </b>


<b>* Một ion Cl </b>

<b>-</b>

<b> được bao quanh bởi 6 ion Na</b>

<b>+</b>


<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>




<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


- Ở điều kiện thường là tinh thể bền vững.



- Ở điều kiện thường là tinh thể bền vững.



- Khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi.



- Khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi.



- Thường tan nhiều trong nước.



- Thường tan nhiều trong nước.



- Khi nóng chảy và khi hịa tan trong nước




- Khi nóng chảy và khi hịa tan trong nước



thì dẫn điện.



thì dẫn điện.



<b> Nghiên cứu SGK cho biết tính chất của </b>


<b>hợp chất ion?</b>



<b>Bµi:12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>



<b>Tiết: 20+21</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hp </b>
<b>cht ion</b>


<b>BI TP</b>



<b>Bài 1: Viết ph ơng trình biểu diễn sự hình </b>


<b>thành các ion sau từ nguyên tử t ¬ng øng</b>


<b> Ag</b>

<b>+</b>

<b><sub>, Fe</sub></b>

<b>3+</b>

<b><sub>, Fe</sub></b>

<b>2+</b>

<b><sub>, Br</sub></b>

<b></b>


<b>-Tr¶ lêi </b>



Ag  Ag

+

<sub> + e</sub>



Fe

Fe

3+

+ 3e



Fe

Fe

2+

+ 2e



Br + e

Br



<b>-Bµi:12</b>



</div>

<!--links-->

×