Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

PHÂN TÍCH NHÂN VẬT MỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.21 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 9</i>



<i><b>Thửự hai ngaứy 1 thaựng 11 nam 2010</b></i>


Tp c



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I(Tiết 1)</b>



<b>Đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi?</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 35 tiếng / phút. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được
các câu hỏi về nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3,4).
- HS KG đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn th¬ (tốc c trờn 35 ting / phỳt).
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:


- Phieỏu vieỏt tẽn tửứng baứi taọp ủóc. Buựt dá, giaỏy khoồ to keỷ saỹn baỷng BT3..
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Ngày hơm qua đâu rồi


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b><i> Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và HTL </i>
<b>1, Ơn luyện tập đọc</b>


- Yêu cầu.



- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2, Đọc thuộc lịng bảng chữ cái.</b>
- GV HD đọc thuộc lòng bảng chữ cái.


- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ cái:
 Đọc nối tiếp nhau bảng chữ cái.


 Thi xếp thứ tự bảng chữ cái.
Ị Nhận xét, tuyên dương.


<b>3, Ôn tập về sự vật </b>
- u cầu


Ị Nhận xét.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- 3 HS đọc và trả lời.
- 1 HS nhắc lại.


- HS bốc thăm và xem lại bài.
- HS đọc theo yêu cầu và TLCH.
- Lớp nhận xét.


- 3 HS đọc.


- Đọc nối tiếp nhau đến hết.
- HS đọc



- Cả lớp đọc thầm. HS thực hiện.
- Lớp nhận xét


- HS làm vào vở bài tập các từ chỉ
người, đồ vật,…


- 2 HS lm vo bng lp.


============ { ===========

Tp c



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I(Tiết 2)</b>


<b>Đọc thêm bài: Mít làm thơ.</b>


<b> I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết dặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng ch
cỏi (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


-Phieỏu vieỏt tẽn tửứng baứi taọp ủóc. Baỷng phũ ghi saỹn mu cãu ụỷ BT2.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Bài mới:</b>


<b>1</b><i><b>,</b></i><b>Kiểm tra tập đọc.</b> .



ỊNhận xét, ghi điểm.


<b>2, Đặt câu theo mẫu</b> - Gọi 1 HS đọc y/ c
- Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở
BT2:


Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>Bạn Lan</i> <i>là học sinh giỏi.</i>


<i>Bố em</i> <i>là bác só.</i>
Ị Nhận xét, tuyên dương.


<b>3, Ghi tên các nhân vật trong bài theo</b>
<b>thứ tự.</b>


- Yêu cầu.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>B. Nhận xét – Dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết hoïc


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.


- Quan sát và đọc thầm.
- HS đặt câu vào bảng con


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.


- 1 HS đọc.


-HS nêu:Người thầy cũ trang 56, (Dũng,
Khánh); Thời khóa biểu (trang 58);…


- Cả lớp làm vào bảng con: An, Dũng,
Khánh. Minh, Nam.


- Lớp nhận xét.


============––– ———{ ===========

Tốn



<b>TiÕt 41: </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu …


- Biết ca 1 lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu
của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít ; giải bài tốn có liên quan đến đơn
vị lít.


- BT cần làm : B1 ; B2 (coọt 1,2) ; B4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Chuan b ca 1 lớt, chai 1 lớt, bỡnh nửụực.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Phép cộng có tổng bằng 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài mới:</b> Lít


<b> a, Làm quen và giới thiệu ca 1 lít</b>


- GV lấy 2 cốc thủy tinh to, nhỏ rót đầy 2 cốc nướcù.
- GV hỏi: Cốc nào chứa nhiều nước hơn?


- Cốc nào chứa ít nước hơn?


- GV giới thiệu : Đây là cái ca 1 lít, rót nước cho đầy
ca này ta được 1 lít nước.


- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng … ta
dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là l.


- Gọi vài HS đọc lại: Một lít, hai lít.
<b>b, Luyện tập </b>


<b>* Bài 1:</b>
- Yêu cầu.


- HD xem hình vẽ ghi vào phần đọc, viết tên gọi lít.
- GV sửa bài, nhận xét.


<b>* Bài 2</b>: Tính theo mẫu (HSKG lµm cét 3)
- GV sửa bài, nhận xét.



<b>* Bài 3</b>:HSKG
<b>* Bài 4:</b>


- Yêu cầu


- GV sửa bài, nhận xét.
<b>3.Tổng kết – Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát.
- Cốc to.
- Cốc nhỏ.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại.
- HS đọc lại.
- 1 HS đọc.


9l + 8l = 17l 15l + 5l =
17l – 6l = 18l – 5l =
- Đọc viết theo mẫu.


- HS làm bài vào vở.
- Lµm ming nêu kết quả.
- 1 HS c.


- Hs tr li


<b>Giaỷi:</b>



S lít nước mắm cả hai lần cửa
hàng đó bán được:


12 + 15 = 27 (l)
Đáp số: 27 lít.


============––– ———{ ==================

<b>ChiỊu:</b>



To¸n



<b>Lun phÐp céng cã tæng b»ng 100</b>



<b> I.Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có tổng bằng 100
- Luyện dạng toán: 90 + ? = 100 ; 80 + ? = 100


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b> 1. Bài cũ :</b>


- Tính: 37 + 8 38 + 49


<b> 2. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>:<b> </b> => Rèn kĩ năng đặt tính, tính
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính


- Nhận xét, chữa


- 2hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

============––– ———{ ==================


<b>TiÕng ViÖt:</b>


<b>LuyÖn viÕt</b>

( tuần 8 bài 15)

<b>chữ</b>

<b> </b>

<i>i </i>

i



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-HS viết đúng mẫu các con chữ

<i>i</i>

kiểu thẳng và các tiếng , từ ứng dụng
-Trình bày bài sạch sẽ


II. Các hoạt động dạy học:


<i><b> Hoạt động của gv</b></i> <i><b> Hoạt ng ca hs</b></i>


<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Viết kiểu chữ thẳng</b>
-GV dẫn mẫu bài 1


*Hớng dẫn viết các con chữ

<i>i</i>


-Chữ

<i>i</i>

viết theo kiểu chữ gì?
-Chữ

<i>i</i>

viết mÊy nÐt?


*Hớng dẫn viết từ ứng dụng


-Có mấy từ? Đọc các từ đó.
GV giải nghĩa từ


*Híng dÉn viÕt cơm tõ ứng dụng
-Đọc cụm từ


-GV giải thích cụm từ
*Viết bảng con


<b>HĐ2 : ViÕt vë</b>
-ViÕt vë theo mÉu


-GV quan sát giúp đỡ HS chậm
<b>3. Củng cố tổng kết</b>


-GV nhËn xÐt giê häc. Về nhà viết tiếp


-Kiểm tra vở


-HS quan sát


-Viết theo kiểu thẳng viết thờng
-Chữ

<i>i</i>

có 3 nét cơ bản


Có 2 tõ:
-HS nghe


-HS đọc cụm từ:
-HS viết theo mu



-HS nghe và quan sát
-Viết theo mẫu


============ { ==================


<b>o c</b>


<b>Chăm chØ häc tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.


*KNS đợc GD: -KN quản lí thời gian học tập của bản thân.


<b>II- §å dïng dạy học:Phiếu thảo luận nhóm.</b>


Đồ dùng cho trò chơi sắm vai


<b>III - Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Hoạt động 1: Xử lý tình huống


a- Mục tiêu: Giúp HS biết đợc một số biểu
hiện cụ th ca vic chm ch hc tp.



b- Cách tiến hành:


Gv nêu tình huống (SGV)


c- Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập
các em cần cố gắng hoàn thành công việc,
không nên bỏ dở, nh thế mới là chăm chỉ häc
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


a- Mục tiêu: GIúp HS biết đợc một số biểu
hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
*KNS dợc GD: KN quản lí thời gian học tập
của bản thân


b- C¸ch tiÕn hành:


GV phát phiếu thảo luận
Nội dung phiếu (SGV)
c- Kết luận: SGV


Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


a- Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bản thân
về việc chăm chỉ học tp.


b- Cách tiến hành:



? Em ó chm ch hc tp cha?
? Kết quả đạt đợc ra sao?


GV khen nh÷ng em chăm chỉ học tập


HS thảo luận.


Đại diện các nhóm báo cáo.


HS tự liên hệ


HS k nhng vic lm c th
HS trao đổi theo cặp


1 sè HS tù liªn hƯ tríc líp.


============––– ———{ =================––– ———{ ===============


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>



Tốn



<b>TiÕt 42</b>

<b>:</b>

<b>Lun tËp</b>


<b> I. Mơc tiªu </b>


– Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu, …


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
- BT cần làm : B1 ; 2 ; 3.



- Reøn HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b> II. §å dïng d¹y häc</b>:- Bảng phụ..


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> Kiểm tra bài cũ : </b><i><b>Lít </b></i>


<b>2. Giới thiệu bài:</b> Luyện tập
<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- Sửa bài: K. quả là : 3 l ; 10 l ; 4 l ; 21 l ; 23 l
<b>*Bài 2:</b>


- Nêu yêu cầu của bài 2.


- Tương tự GV hứơng dẫn 2 bài cịn lại.
- GV sửa bài, nhận xét.


<b>*Bài 3:</b>
- Yêu cầu


- GV tóm tắt ở bảng


- HS nêu cách tính.


- HS làm bài vào vở.
- HS tiến hành sửa bài.
- Điền số.


- Ta thực hiện phép tính cộng .
- HS làm vào vở toán.


- 1 HS đọc.
- HS giải vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV sửa bài và nhận xét.
<b>*Bài 4</b>: <b>HSKG</b>


<b>3.Trò chơi thi đong nước</b>


- GV nêu cách chơi và luật chơi. Chia lớp thành
2 đội: A và B.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


Số lít dầu thùng thứ hai có:
16 - 2 = 14 (l)


Đáp số: 14 lít
- 2 Đội thực hiện.


============––– ———{ ================


Kể chuyeọn



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I(Tiết 4)</b>


<b>Đọc thêm bài: Mít làm thơ.</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


-Mc yờu cu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35
chữ / 15 phút.


- HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:Phieỏu ghi caực baứi taọp ủóc vaứ hóc thuoọc loứng tuần 1  tuaàn 8.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Giới thiệu bài:</b> <sub></sub> GV ghi tựa bài.
<b>1, Nắm nội dung bài viết</b>


- GV đọc mẫu lần 1.


- Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi



+ Ông Lương Thế Vinh cân voi bằng cách nào?
+ Em thấy ông Lương Thế Vinh là người như thế
nào?


<b>2, Nghe viết chính tả </b>


- GV hỏi: Bài viết có từ chỉ sự vật nào cần viết
hoa?


 Nêu từ khó viết:


- HS thực hiện.
- HS nhắc lại.
- 1 Em đọc lại.


- HS: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế
Vinh ở sách TV trang 71.


- Dắt voi xuống thuyền, đánh dấu mức
chìm của thuyền rồi dắt voi..


- Thông minh và là một người rất giỏi
toán ở nước ta thời xưa...


- Viết bảng con các từ khó
- 1 Em nêu.


- 1 Em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- GV c li bi cho HS soát lỗi.
- GV thu một số vở chấm.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.


============––– ———{ ================


Chớnh taỷ



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I(Tiết 3)</b>


<b>Đọc thêm bài: Danh sách học sinh lớp 2A.</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Mửực độ yẽu cầu kú naờng ủóc nhử Tieỏt 1.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2 , BT3)
-Tự giác, nghiêm túc trong tiết học. Giáo dục HS u thích thiên nhiên, u cuộc sống.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


-Phieỏu ghi caực baứi taọp ủóc vaứ hóc thuoọc loứng tuần 1 <sub></sub> tuần 8. Baỷng phú ghi baứi taọp 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc từ khó
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>1, Tìm từ chỉ hoạt động </b>


- GV yêu cầu 7 – 8 HS bốc thăm.


- u cầu HS mở sách Tiếng Việt trang 16.


- GV y/c HS nêu từ chỉ sự vật, người, chỉ hoạt động.
- GV sửa bài ở bảng phụ.


Từ chỉ sv Chỉ hoạt động
- Đồng hồ


- Cành đào
- Gà trống
- Tu hú
- Chim


- Báo phút, báo giờ.


- Nở hoa cho sắc xuân them rực
rỡ.


- Gáy vang, báo trời sáng.
- Kêu tu hú, báo mùa vải chín.
- Bắt sâu bảo vệ mùa màng
Từ chỉ người:


Bé - Đi học, quét nhà, nhặt rau,chơi với em đỡ mẹ.


<b> 2, Đặt câu </b>


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu về:
 Một con vaät.


Lớp viết vào bàng con, 2 HS lên viết
bảng lớp.


- 7, 8 em đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS mở SGK đọc thầm.


- 1 Em làm bảng, lớp làm nháp.


- HS nối tiếp nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ
người, chỉ hoạt động.


- HS nối tiếp nhau đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Một đồ vật.
 Một lồi cây.
 Một lồi hoa.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. </b>


<b> Nhận xét – Dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.


và ngồi thoải mái hơn.



- Cây sống đời vừa là cây làm kiểng
vừa là cây làm thuốc.


- HS nhận xét.


============––– ———{ ================


<b>Tù nhiªn x· hội</b>



<b>Đề phòng bệnh giun</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nờu c nguyờn nhõn và biết cách phòng tránh bệnh giun
- Biết đợc tác hại của giun đối với sức khoẻ


<b>*KNS đợc GD: - KN ra quyết định nên và khơng nên làm gì để đề phòng bệnh giun.</b>


- KN t duy phê phán: Phê phán những hành vi không sạch sẽ, không đảm bảo vệ
sinh, gây bệnh giun sán.


- KN làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đề phòng bệnh giun
<b>*GDBVMT(bộ phận): - Biết con đờng lây nhiễm giun; hành vi mất vệ sinh của con ngời là</b>
nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng và lây truyền bệnh.


- Biết sự cần thiết của hành vi giữ VS


- Có ý thức giữ gìn VS ân uống: rửa tay trơc khi ăn và sau khi đi đại tiện
ăn chín uống sơi …


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh ảnh trong SGK; vở bài tập


<b>III </b>- Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ1: Khởi động: Bài hát con cò.</b>
- Hoạt động 1: - Giới thiệu bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu về bệnh giun.</b>


<b>* KNS đợc GD:-Ra quyết định; Làm chủ bản</b>
thân


<b>* PP/KT dạy: Thảo luận nhóm; Động nÃo</b>
- GV treo ảnh phong trao SGK


1- Nêu triệu chứng của ngời bị bệnh giun?
2- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể?
3- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể?
4- Nêu tác hại do giun gây ra?


<b>HĐ3: Các con đờng lây nhiễm giun.</b>
- Bớc 1: Thảo luận.


- Bớc 2: GV treo tranh: Các con đờng giun
chui vào cơ thể ngời.


- Bíc 3: Gv chốt lại
<b>*GDBVMT(bộ phận)</b>
<b>HĐ4: Đề phòng bệnh giun.</b>


<b>*KNS đợc GD: Ra quyết định; T duy phê</b>


phán


<b>* PP/KT: Thảo luận nhóm</b>
- Bớc 1: Làm việc cả lớp.
- Bíc 2: Lµm viƯc víi SGK
- Bíc 3: GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- KÕt luËn: Gi÷ vƯ sinh ¨n chÝn uèng s«i,


- HS quan sát


- Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu môn
- Sống nhiều ở ruột.


- Chúng ăn các chất bổ, thức ¨n trong c¬
thĨ ngêi.


- Sức khỏe yếu kém, học tập khụng t
kt qu.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- HS thảo luận theo cặp


- HS i din trỡnh by


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

không để ruồi đậu vào thức ăn.
<b> Củng cố dn dũ:</b>


============ { ================



<b>Chiều</b>



<b>Thể dục</b>



(GV chuyên dạy)


============ { ================


<b>Âm nhạc</b>



<b>(GV chuyên dạy)</b>


============ { ================


<b>Tiếng Việt</b>



<b>c thờm: Cỏc bi tp c từ tuần 5 đến tuần 8 </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu đợc nội dung các bài tập đọc.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn cho häc sinh.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh häa.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 em nªu:


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<b>2. Luyện đọc:</b>


* GV đọc mẫu:


- Mời một học sinh khá đọc lại.
* Luyện đọc:


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc.
- Luyện đọc theo từng câu thứ tự
* Hớng dn ngt ging:


* Đọc từng đoạn:


- Theo dừi chỉnh sửa cho học sinh.
* Thi đọc giữa cỏc nhúm:


<b>Luyn c li</b>


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giá tiết học.


- Nêu tên các bài tập đọc đã học.
- Lắng nghe và đọc thầm theo.


- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.
- Nối tiếp đọc bài cá nhân.
- 1 HS đọc


- Tìm cách đọc và luyện đọc
- Đọc nối tiếp ( 2 lần )


- Lần lợt đọc theo nhóm trớc lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Học sinh tự phân vai đọc lại các bài văn.
- Học sinh nhận xét bổ sung.


============––– ———{ ============================––– ———{ ================


<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>



Tp c



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I</b>

<b>(Tiết 5)</b>



<b>Đọc thêm bài: Cái trèng trêng em.</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Trả lời được các câu hỏi về nọi dung tranh (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> - Phieỏu ghi caực baứi taọp ủoùc tuaàn 5, 6, tranh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4)


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1, Kiểm tra đọc</b> (khoảng 6 em)


- GV yêu cầu HS đọc 1 lần và trả lời câu hỏi:
- Chiếc bút mực: Bài này khuyên ta điều gì?
- Mục lục sách: Mục lục sách giúp ta điều
gì?- Mẩu giấy vụn: Bài này nhắc nhở ta điều
gì?


- Ngơi trường mới: Bạn HS cảm nhận như
thế nào khi ngồi học ở ngôi trường mới xây?
<b>2, Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.</b>


+ Hằng ngày ai là người đưa Tuấn đi học?
+ Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi
học?


+ Tuấn làm gì để giúp mẹ?


+ Tuấn đến trường bằng cách nào?
- GV nhận xét, tun dương


<b>3. Nhận xét – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết hoïc.


- HS chọn bài ở tuần 5, 6. HS trả lời.


- Biết giúp đỡ bạn bè khi cần.


- HS neâu.


- Quan sát kĩ từng tranh trong SGK, đọc
câu hỏi, suy nghĩ, rồi mới trả lời.


- Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn...
- Vì mẹ bị ốm (cảm, bệnh, sốt).


- Tuấn đắp khăn lên trán mẹ, rót….
- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
- Nhận xét.


============––– ———{ ================


<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 43:</b>

<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Biết thực hiện với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, lít
- Biết số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với 1 phép cộng.


- BT caàn laứm : BT1 (doứng 1,2) ; B2 ; B3 (coọt 1,2,3) ; B4.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b> Vieỏt saỹn baứi taọp 3 ụỷ baỷng phuù.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b> Luyện tập chung


<b>* Bài 1</b> (dòng 1,2):(HSKG dßng 3)
- Yêu caàu.


GV theo dõi nhận xét, sửa bài: 11 ; 21 ; 45 ;
20


15 ; 35 ; 36 ;
50


<b>* Bài 2:</b>


- 2 HS lên bảng tính.
- 1 HS nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu bài 1.


- HS làm bài. Sau đó nối tiếp báo cáo kết
quả từng phép tính.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu.



- GV hướng dẫn cách làm


-GV theo dõi nhận xét tuyên dương
<b>* Bài 3</b>: <b>HSKG cét 4, 5</b>


GV hướng dẫn cách làm
<b>* Bài :4</b>


- Hướng dẫn tóm tắt bài tốn
- Nhận xét, tun dương.
<b>* Bài 5¸: HSKG</b>


<b>3. Nhận xét - Dặn dò: </b>Nhận xét, tuyên
dương.


- Thực hiện phép tính cộng
25kg + 20kg ; 15l + 30l
-Hs theo dõi để làm vào vở
Kết quả : 51 ; 93 ; 92…
- Học sinh làm bài


<b>Giaûi:</b>


Caû hai lan baựn số ki-lô gam gạo laứ:
45 + 38 = 83 (kg)


ỏp s: 83 kg gạo.
- Nêu ming kết quả.


============ { ================



Luyn t v cõu



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I</b>

<b>(Tiết 6)</b>



<b>Đọc thêm bài: Mua kính.</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng như Tiết 1.


- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm hay
dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyn (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Ghi phieu cac bai hoùc thuoọc loứng
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KT: </b>


 Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1, Nói lời cám ơn, xin lỗi</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.


-GV hướng dẩn hs đoc thêm bài mua kính


+Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.


+Khi em làm rơi chiếc bút của bạn.


+Khi em mượn sách của bạn và trả khơng đúng
hẹn…


 Nhận xét, tuyên dương.


- GV chọn mẫu câu hay ghi lên bảng.
<b>2, Dấu chấm, dấu phẩy </b>


- 2 HS lên bảng làm.


- HS thực hiện theo y/c của GV.
- HS ghi lời cảm ơn hay xin lỗi.
- Cảm ơn bạn rất nhiều.


- Mình xin lỗi, lần sau mình sẽ cẩn
thận hơn.


-Xin lỗi bạn vì mình đã trả khơng
đúng hẹn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chấm 10 vở đầu tiên.


 Nhaän xét, tuyên dương.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học.


- Làm vở bài tập.



- 1 HS làm bảng và đọc miệng.
- Nhận xét, sửa bài.


============––– ———{ ============================––– ———{ ================


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>



<b>Kiểm tra định kì giữa kì I</b>



============––– ———{ ====================


<b>Chính tả</b>



<b>Kiểm tra định kỡ gia kỡ I(c)</b>



============ { ================


<b>Mỹ thuật</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>



============ { ================


<b>Thể dục</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>



============ { ================


<b>Chiều</b>




<b>Toán</b>



<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.Mục tiêu</b>

:



- Rèn kĩ năng đặt tính, tính, giải tốn có lời văn
- GD ý thức tự giác làm bi ca hs .


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy häc</b>


- Nội dung luyện tập
III.Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b> A. Bài cũ :</b>
<b> B.Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>:<b> </b> => Rèn kĩ năng đặt tính, tính
->Lưu ý hs đặt tính thẳng cột, cộng từ
phải sang trái rồi ghi kết quả vào phép
tính. Các chữ số cùng hàng thẳng cột và
có nhớ 1 sang tổng các chục khi cộng qua
10


- Nhận xét, chữa



<b> Bài 2</b>:<b> </b> Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tổ 1 nhặt được : 36 kg giấy
Tổ 2 nhặt ít hơn tổ 1 : 10 kg giấy
Tổ 2 : ... kg giấy?
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Chấm bài, nhận xét , chữa


- 4 hs


- 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
46 + 19 66 + 7 59 + 27
40 + 18 76 + 5 9 + 76


- Bài toán về ít hơn


- HS tự đặt đề tốn rồi giải vào vở
1hs làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài 3:</b> Điền >, <, =
- Yêu cầu


- Nhận xét, chữa


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học


27 + 18 ..57 – 16 17 + 36- 13 ..20 + 20


69 – 38 ..48 + 0 98 – 2 7+ 18 ..35 +44


============––– ———{ ================


<b>TiÕng ViÖt:</b>


<b>LuyÖn viÕt</b>

( tuần 8 bài 15)

<b>chữ</b>

<b> </b>

<i>i </i>

i



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-HS viết đúng mẫu các con chữ

<i>i</i>

kiểu nghiêng và các tiếng , từ ứng dụng
-Trình bày bài sạch sẽ


II. Các hoạt động dạy học:


<i><b> Hoạt động của gv</b></i> <i><b> Hoạt ng ca hs</b></i>


<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Viết kiểu chữ nghiêng</b>
-GV dẫn mẫu bài 1


*Hớng dẫn viết các con chữ

<i>i</i>


-Chữ

<i>i</i>

viết theo kiểu chữ gì?
-Chữ

<i>i</i>

viết mÊy nÐt?


*Hớng dẫn viết từ ứng dụng
-Có mấy từ? Đọc các từ đó.
GV giải nghĩa từ



*Híng dÉn viÕt cơm tõ ứng dụng
-Đọc cụm từ


-GV giải thích cụm từ
*Viết bảng con


<b>HĐ2 : ViÕt vë</b>
-ViÕt vë theo mÉu


-GV quan sát giúp đỡ HS chậm
<b>3. Củng cố tổng kết</b>


-GV nhËn xÐt giê häc. Về nhà viết tiếp


-Kiểm tra vở


-HS quan sát


-Viết theo kiểu nghiêng viết thờng
-Chữ

<i>i</i>

có 3 nét cơ bản


Có 2 tõ:
-HS nghe


-HS đọc cụm từ:
-HS viết theo mu


-HS nghe và quan sát
-Viết theo mẫu



============ { ================


<b>Quyền và bỉn phËn trỴ em</b>



Chủ đề 3:

<b>Đất nớc và cộng đồng</b>


============––– ———{ ================––– ———{ ================


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 nm 2010</b></i>



<b>Toỏn</b>



<b>Tiết45:</b>

<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


- Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có khơng q 2 chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.


- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:Phoựng to hỡnh veừ cuỷa phaàn baứi hóc trẽn baỷng?
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b> - GV nhận xét bài kiểm tra.


<b>2. Bài mới:</b> <i>Tìm một số hạng trong một tổng</i>



- Viết lên bảng 4 + 6 và yêu cầu tính tổng.


- Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng
trên.


- Treo lên bảng hình vẽ hỏi:
+Có tất cả mấy ơ vng?
+Có mấy ơ vng bị che lấp?
+Bài tốn hỏi gì?


+Số ơ vuông bị lấp là số chưa biết. Ta gọi đó là x.
+Lấy x + 4 tức là viết: x + 4.


- Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô
vuông đã biết (4) tất cả là 10 ơ vng, ta viết x + 4
= 10.


- Hỏi: Trong phép tính này x là gì? 10 là gì?


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng


x + 4 =10


- Để tìm x, tức là số hạng chưa biết ta làm thế
nào?


- Vậy để tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết,
em thực hiện thế nào?



+Nêu cách tìm số hạng chưa biết?


<b>3.Luyện tập </b>


<b>* Bài 1</b>: <b>HSKG cột g.</b>


- GV nhận xét, chấm điểm. Kết quả: b) 5 ; c) 6 ;
d) 11 ; e) 10
<b>* Bài 2:HSKG cột 4,5,6.</b>


- Các số cần điền vào ô trống là những số nào
trong phép cộng?


- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tính số
hạng còn thiếu trong phép cộng.


<b>* Bài 3</b>: H.dẫn rồi cho HS về nhà làm.


- HS lắng nghe.
- 6 + 4 = 10.


- 6 và 4 là số hạng, 10 là tổng.
- 10 Ôvuông.


- 1 Số ô vuông bị che.


- Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.


- x, 4 là số hạng, 10 là tổng.


- Vài HS nêu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
<i>x + 4 = 10</i>


<i>x = 10 – 4</i>
<i>x = 6</i>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng kia.


- Tìm x.


- 4 HS lên bảng làm.


- HS nhận xét, kiểm tra bài của
bạn.


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là tổng hoặc số hạng còn thiếu
trong phép cộng.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Nhận xét – Dặn dò:


============––– ———{ ================


Tập làm văn




<b>Kiểm tra định kì giữa kì I</b>

<b>(Viết)</b>


============––– { ================


<b>Taọp vieỏt</b>



<b>Ôn tập, kiểm tra giữa học kì I(Tiết 7)</b>


<b>Đọc thêm bài: Cô giáo lớp em.</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể
(BT3).


- Yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> - Phieỏu ghi caực baứi hoùc thuoọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


 Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>a, Tìm các bài đã học ở tuần</b>
<b>8 theo mục lục sách </b>



-Gv hướng dẫn hs đọc thêm
bài cơ giáo lớp em


<b>b, Nói lời mời, nhờ, đề nghị</b>
<b>* Bài 1</b>: (Miệng)


<b>*Bài 2</b>:(Viết)Hướng dẫn cách
viết


- Ghi bảng những lời nói hay.


 Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện theo yêu cầu của phiếu.
- Mở SGK nói tên bài theo thứ tự.
- Lần lượt HS báo cáo kết quả.


- HS nói lời phù hợp với mỗi tình huống GV nêu ra.
- HS viết theo yêu cầu.


a,Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng cô giáo
nhân ngày nhà giáo VN (20/11) nhé! (lời nhờ)


b,Để bắt đầu buổi liên hoan van nghệ xin mời các bạn
cùng hát chung bài “Bốn phương trời” nhé! (lời mời).
c,Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cơ! (lời đề
nghị).



============––– ———{ ================


<b>Thđ c«ng</b>



<b>Gẩp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 1)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có
mui.


- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.
- HS hng thỳ gp thuyn.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui đợc gấp bằng giấy thủ công.


III- Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. GV híng dÉn HS quan s¸t.


- GV cho HS quan sát mẫu thuyền phẳng
đáy có mui.


2. GV híng dÉn mÉu


- Bíc 1: GÊp t¹o mịi thun.


- Các bớc gấp tơng tự nh các bớc gấp
thuyềnphẳng đáy không mui.



- Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách đều.


Gấp đơi tờ giấy theo đờng dấu gấp hình 2
c hỡnh 3.


- Bớc 3: Gấp tạo thân và mũi thuyÒn (GÊp
theo H/dÉn trang 121)


- Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
3- Củng cố dặn dị:


NhËn xÐt tiÕt häc


- HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui


- HD quan sát mẫu thuyền phẳng đáy
khơng mui và thuyền phẳng đáy có mui
giống và khác nhau th thế nào?


- HS quan s¸t
- HS nêu bớc gấp
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS nªu bíc gÊp.


- HS lên thao tác lại các bớc gấp thuyền
phẳng đáy có mui


- HS tËp gÊp b»ng giÊy nháp.



============ { ===============


<b>Chiều</b>



Tiếng Viêt



<b>ễN TP: TP LM VN - LUYN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>I. Mục tiªu :</b>


- Ơn luyện về đặt câu nói về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
- Ôn luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?


- Ơn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Ôn kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo ch cho trc.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các ho t động d y h c :ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Ôn tập: </b>


<b>Bài 1</b>: Đặt một câu nói về:
a. Một con vật


b. Một đị vật



c. Một lồi cây hoặc một lồi hoa.
- Nhận xét, chữa


<b>Bài 2</b>: Đặt câu theo mẫu Ai (cái
gì,con gì) là gì?


- Gọi 5 – 7 hs dặt câu dưới lớp


<b>Bài 3:</b>


a. Bạn hướng dẫn em gấp chiếc máy
bay.


b. Em làm rơi quyển sách của bạn.
c. Em mượn bút màu của bạn và trả
không đúng hẹn.


d. Em học giỏi, bố chúc mừng em.
Tuyên dương những em yếu nói có
tiến bộ.Ghi điểm động viên.


- Hát


- Đọc yêu cầu


- Đặt câu vào VN. Nối tiếp nhau trình bày bài làm.
- Đọc yêu cầu


- 2 hs đặt câu. Lớp theo dõi, nhận xét.


- Thực hiện yêu cầu.


- Đọc yêu cầu- Thảo luận


VD: HS 1: Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp
thuyền?


HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đã giúp mình biết gấp
máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 4</b>: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3
đến 5 câu) nói về trường em.


- Chấm 1 số bài, nhận xét, chữa.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>Nhận xét


- Suy nghĩ làm vào vở. Đọc bài làm.


- hs suy nghĩ và tự viết đoạn văn theo yờu cu.


============ { ================


<b>Toán</b>



<b>ôn: tìm số hạng trong một tổng</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


-HS biết tìm số hạng khi biết sồ hạng này và số hạng kia



- Bit nhm tớnh thnh tho các phép tính có kèm theo đơn vị đo lít và ki lô gam
II. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


HĐ1: Luyện tập


Yêu cầu mở TN Toán 2 tuần 9
- GV chia nhóm làm và chữa bài
+ Nhóm yếu:


Chốt bài: Củng cố cách cộng trừ nhẩm, tìm số hạng
+Nhóm TB:


Chốt: Củng cố cách cộng trừ nhẩm, tìm số hạng.
+ Nhóm khá giỏi


Chốt: Củng cố cách cộng trừ nhẩm, tìm số hạng,
giải toán.


HĐ2: Trò chơi: Hái hoa dân chủ
GV phổ biến luật chơi cách chơi
-GV nhận xét các nhãm ch¬i
<b>3. Cđng cè tỉng kÕt</b>


- GV nhËn xÐt giê học



- HS mở TN Toán 2 tuần 9 làm phần 2
+ Bài 1;3;


+ Bài 1;2;3
+ Bài 1;2;3;4;5
- HS chơi
- HS nghe

<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


<b>* u ®iÓm</b>


- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


- Nhắc nhở HS ø tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : toỏt ;
<b>* Nhợc điểm:</b>


- Nề nếp:



<b>---Học tập:</b>



---
<b>---*Pheõ bỡnh:</b>




<b> III. Kế hoạch tuần 10 :</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định
- Thi đua chào mừng các ngày lễ lớn 20 – 11


- Tích cực tự ơn tập chuan bị thi định kỳ


- Tiếp tục phát huy những ưu điểm trong tuần và khắc phục nhược điểm tuần qua
- Rèn đọc viét tính toán cho HS yếu


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×