Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA , ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, ĐỊA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI, NĂM HỌC 2020-2021


Môn : Địa lý-Lớp 8



Họ và tên: ………... , lớp...



ĐỀ CHẴN


I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Chọn ý đúng điền vào bảng sau:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


Câu 1: Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến:


A. vùng Xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. vịng cực Bắc.
Câu 2: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:


A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa.
C. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao.D. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao.


Câu 3: Sơng ngịi kém phát triển ở khu vực:


A. Trung Á và Đông Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Đông Nam Á và Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á.


Câu 4. Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á. D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.
Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế xã hội phát triển tồn diện ở châu Á là:
A. Lào. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Malaixia.


Câu 6: Những nước nào sau đây xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 7. Tài nguyên có trữ lượng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than. B. dầu mỏ. C. Kim cương. D. Đá quý.


Câu 8. Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau?
A. 2 miền. B. 3 miền. C. 4 miền. D. 5 miền.
Câu 9: Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á là


A. dịng biển. C. sơng ngòi. B. vị trí. D. địa hình.


Câu 10. Do nằm giữa các vĩ tuyến 120<sub>B - 42</sub>0<sub>B nên Tây Nam Á thuộc đới khí hậu:</sub>
A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Nhiệt đới và ôn đới.


C. Xích đạo và ơn đới. D. Ơn đới và hàn đới.


Câu 11. Về mùa đơng, khí hậu Nam Á ấm hơn miền Bắc Việt Nam, nơi có cùng vĩ độ là do :
A. Có các dịng biển nóng chảy ven bờ. B. Lãnh thổ rộng lớn.


C. Dãy núi hi-ma-lay-a chắn gió Đơng Bắc. D. Gió Tây Nam hoạt động mạnh.


Câu 12. Tây Nam Á có vị trí đặc biệt quan trọng vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)



Câu 1: a. Nêu đặc điểm địa hình Tây Nam Á.



b. Giải thích những nơi đơng dân ở Nam Á ?




Câu 2: Cho bảng số liệu : CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)


CỦA ẤN ĐỘ



Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP(%)


1990 2005


- Nông- lâm -thủy sản
- Công nghiệp-xây dựng
- Dịch vụ


29,0
26,5
44,5


18,8
28,1
53,1


<i>Nguồn : SGK địa lí 8, trang 13</i>


a.Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI, NĂM HỌC 2020-2021


Môn : Địa lý-Lớp 8



Họ và tên: ………... , lớp...



ĐỀ LẺ



I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Chọn ý đúng điền vào bảng sau:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?


A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Cả A và B.


Câu 2: Khí hậu Châu Á phân thành mấy đới?
A. 2 đới. B. 3 đới. C. 5 đới. D. 11 đới.


Câu 3: Vùng nào ở châu Á có chủng tộc Ô-xtra-lô-it sinh sống:
A. Nam Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Đông Nam Á và Tây Nam Á. D. B và C đúng.


Câu 4. Chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á. D. Tất cả các ý trên.


Câu 5: Quốc gia nào sau đây ở châu Á có trình độ phát triển chưa cao, nhưng lại là nước giàu
có?


A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Xin-ga-po. D. Cô-oét.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 7. Tài nguyên có trữ lượng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than. B. dầu mỏ. C. Kim cương. D. Đá quý.



Câu 8. Khu vực Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu


A. cận nhiệt lục địa. B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. hàn đới.
Câu 9: Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa lượng mưa Nam Á là
A. địa hình. B. dịng biển. C. vị trí. D. sơng ngịi.


Câu 10. Do nằm giữa các vĩ tuyến 80<sub>B - 37</sub>0<sub>B nên Nam Á chủ yếu thuộc đới khí hậu</sub>
A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. xích đạo. D. ơn đới.


Câu 11. Ý nào <i>khơng phải</i> là nguyên nhân Tây Nam Á gần biển mà lại có khí hậu khơ hạn?
A. Có đường chí tuyến Bắc chạy qua. B. Nhiều dịng biển nóng chảy ven biển.
C. Lãnh thổ nằm khuất với hướng gió. D. Nhiều núi và sơn nguyên bao quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Việc tranh giành nguồn nước ngọt do đây là vùng khô hạn.


C. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. D. Khu vực có nhiều dân tộc, tơn giáo.


II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)



Câu 1: a. Nêu đặc điểm địa hình Nam Á.



b. Giải thích những nơi thưa dân ở Nam Á ?



Câu 2: Cho bảng số liệu : CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)


CỦA ẤN ĐỘ



Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP(%)



1995 2015


- Nông- lâm -thủy sản
- Công nghiệp-xây dựng
- Dịch vụ


28,4
27,1
44,5


16,1
29,5
54,4


a.Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×