Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND THÀNH PHÓ HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỜNG</b>
<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc Lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>
<b>Học kì II: 12 tuần x 4 = 48 tiết </b>
<b>Đại số</b>
<b>Học kì II (20 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>
<b>Điều chỉnh</b>
<b>theo</b>
<b>CV5842</b>
(Ghi những
nội dung
không dạy)
<b>Điều chỉnh theo </b>
<b>CV791; CV1113 : Ghi </b>
những nội dung khơng
dạy hoặc những nội
dung có điều chỉnh
thêm
<b>Chương III: </b>
<b>Phương trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>
<b>(11 tiết)</b>
§1. Mở đầu về phương trình (Đã
<b>dạy)</b>
41
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn
và cách giải (Đã dạy)
42
§3. Phương trình đưa về dạng
ax + b = 0 (Đã dạy)
43
Luyện tập (Đã dạy) 44
§4. Phương trình tích
Luyện tập
45 ?1; ?3; ?4 tự học có
hướng dẫn.Bài 26
khuyến khích học sinh
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
thức.
46 Từ mục 1 đến
mục 3
Bài tập chỉ đưa ra ở
dạng mối vế không quá
hai phân thức. Mục 4 tự
học có hướng dẫn.
học sinh tự làm.
§6. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
48 ?3 tự học có hướng dẫn.
Bài tập 36 khuyến khích
học sinh tự làm
§7. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình (Tiếp). Luyện tập
49 ?1; ?2 tự học có hướng
dẫn. Bài tập 43; 49
khuyến khích học sinh
tự làm
Ôn tập chương III (với sự hổ trợ
của máy tính Casio và Vinacal)
50 Bài tập 53; 54; 56
khuyến khích học sinh
tự làm.
<b>Kiểm tra 45 phút (Chương III)</b> 51
<b>Chương IV: Bất </b>
<b>phương trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>
<b>(9 tiết)</b>
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
52
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân. Luyện tập
53
§3. Bất phương trình một ẩn 54
§4. Bất phương trình bậc nhất một
ẩn. Luyện tập
55 Từ mục 1 đến
-Mục 4. Giải bất
phương trình đưa được
về dạng ax + b < 0; ax +
b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b
≤ 0 tự học có hương dẫn
-Bài tập 21; 27; 28; 32;
33;34 khuyến khích học
sinh tự làm.
§5. Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
56 Không đưa ra các
phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối của tích
hai nhị thức bậc nhất.
Ơn tập cuối năm 57
(gờm cả Đại số và Hình học) 59
Trả bài kiểm tra cuối năm (Cả đại
số và hình học)
60
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>Học kì II (28 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>
<b>Điều chỉnh theo </b>
<b>CV5842</b>
(Ghi những nội
dung không dạy)
<b>Điều chỉnh theo </b>
<b>CV791; CV1113: Ghi </b>
những nội dung khơng
dạy hoặc những nội
dung có điều chỉnh
thêm
<b>Chương II: Đa </b>
<b>giác diện tích đa </b>
<b>giác (tiếp) (4tiết)</b>
§4. Diện tích hình thang (Đã dạy) 33
§5. Diện tích hình thoi (Đã dạy) 34
Luyện tập (Đã dạy) 35
§6. Diện tích đa giác (Đã dạy) 36
<b>Chương III: </b>
§1. Định lý Talet trong tam giác 37 Dựa vào hình vẽ cụ
thể, rút ra từng cặp
tỉ số bằng nhau, từ
đó thừa nhận định
lí thuận chứ không
chứng minh.
Mục 1. Tỉ số của hai
đoạn thẳng: tự học có
hướng dẫn
§2. Định lý Talet đảo và hệ quả
của định lý Talet. Luyện tập.
38 Thừa nhận chứ
không chứng minh
định lí đảo
Mục 2: Hệ quả cảu định
lí Ta lét không yêu cầu
HS chứng minh. - Bài
tập 12; 13; 14. Khuyến
khích học sinh tự làm.
§3. Tính chất đường phân giác của
tam giác. Luyện tập.
39 -Định lí: Không yêu cầu
học sinh chứng minh.
-Bài tập 21; 22. Khuyến
khích học sinh tự làm.
§4. Khái niệm tam giác đờng
dạng. Lụn tập
Bài tập 25, 26: Khuyến
khích học sinh tự làm
§5. Trường hợp đờng dạng thứ
nhất
41 Định lí: Không yêu
cầu học sinh chứng
minh.
Chủ đề: Các trường hợp
đồng dạng của tam giác
thường (3 tiết gồm tiết
41, 42, 43)
§6.Trường hợp đờng dạng thứ hai 42 Định lí: Không yêu
cầu học sinh chứng
minh. Bài tập 34:
Khuyến khích học
sinh tự làm
§7. Trường hợp đờng dạng thứ ba 43 Định lí: Không yêu
§8. Các trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông.
44 Phần ? mục 2:
Hình c và hình d
giáo viên tự chọn
độ dài các cạnh sao
cho kết quả khai
căn là số tự nhiên.
Định lí 1, 2, 3: Không
yêu cầu học sinh chứng
minh.
Luyện tập 45 Bài tập 51: Khuyến
khích học sinh tự làm
Ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng và hướng dẫn hs cách
đo trong thực tế: (TH: Đo chiều
cao một vật)
46 §9. Tự học có hướng
dẫn
Thực hành (Đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có
một điểm khơng thể tới được)
47
Ơn tập chương III (với sự hỗ trợ
của máy tính Casio)
<b>Kiểm tra 45 phút</b> 49
<b>Chương IV: </b>
<b>Hình lăng trụ </b>
<b>đứng. Hình chóp</b>
<b>đều. (11 tiết)</b>
§1. Hình hộp chữ nhật 50
§2. Hình hộp chữ nhật. (Tiếp) 51 Mục 2. Đường thẳng
song song với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng
song song: Không yêu
cầu hs giải thích. Bài
tập 8; 10: Khuyến khích
học sinh tự làm
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Lụn tập
52 -Mục 1. Đường thẳng
vng góc với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng
vng góc: Khơng u
cầu hs giải thích -Bài
tập 11; 12; 18: Khuyến
khích học sinh tự làm
§4. Hình lăng trụ đứng 53
§5. Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng
54 Bài tập 26: Khuyến
khích học sinh tự làm
§6. Thể tích của hình lăng trụ
đứng. Luyện tập
55 Bài tập 32; 35: Khuyến
khích học sinh tự làm
§7. Hình chóp đều và hình chóp
cụt đều
56 Mục 3.Hình chóp cụt
đều: Khuyến khích hs
tự đọc. Bài tập 39:
Khuyến khích học sinh
tự làm
§8. Diện tích xung quanh hình
chóp đều
57 Mục 2. Ví dụ: Khuyến
khích hs tự đọc. Bài tập
42: Khuyến khích học
sinh tự làm
§9. Thể tích của hình chóp đều.
Luyện tập
đọc. Bài tập 45; 46; 48;
50: Khuyến khích học
sinh tự làm
Ôn tập chương IV 59 Bài tập 55; 57; 58:
Khuyến khích học sinh
tự làm
Ôn tập cuối năm 60
<b>Lưu ý: Học kỳ 2: 8 tuần đầu mỗi tuần dạy 2 tiết đại 2 tiết hình; 4 tuần cuối mỗi tuần dạy 1 tiết đại 3 tiết hình. </b>
TP Hà Tinh ngày 08/ 04/ 2020
<b> Hiệu trưởng</b>
<b> Phan Thị Tâm Tư</b>
<b> Tổ trưởng</b>
<b> Trần Đăng Ninh</b>
<b> Người lập chương trình</b>
<b> Trần Thị Hoàn </b>