Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TL: BCH Tỉnh đoàn TH K.XVII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chuyên đề</i>: <b>số phức</b>


Chủ đề1: dạng đại số của số phức
Cộng, trừ, nhân, chia số phức
<b>A. củng cố kiến thức</b>


1. Số phức: Một biểu thức dạng z = a + bi, trong đó a và b là những số thực và i thỏa mãn
i2 = -1 đợc gọi là một số phức.


a đợc gọi là phần thực, b đợc gọi là phần ảo
i đợc gọi là đơn vị ảo.


Tập các số phức đợc kớ hiu l


Số phức có phần ảo bằng 0 gọi là số thực nên R<sub></sub><b><sub>.</sub></b>
Số phức có phần thực bằng 0 gọi là số ảo.


0 = 0 + 0i là số vừa thực vừa ảo.
2. <i>Hai số phøc b»ng nhau</i>


z a+bi (a,b

)


z' a'+b' i (a',b'

)



'


z z'



'



<i>a a</i>


<i>b b</i>





















3. <i>Céng, trõ hai sè phøc</i>


z a+bi (a,b

)


z' a'+b' i (a',b'

)


z + z' (a + a' ) + (b + b') i


z z' (a - a') + (b - b' )i















Số đối của số phức z = a + bi là số phức - z = - a - bi; z + (-z) = 0.
4. <i>Nhân hai số phức</i>


z a+bi (a,b

)


z' a'+b' i (a',b'

)


zz'

<i>aa bb</i>

'

' (

<i>ab a b i</i>

'

' )












5. <i>Môđun của số phức, số phức liên hợp</i>


z = a +bi (a, b <sub>) thì môđun của z là </sub>

z = a +b

2

2



z = a +bi (a, b  ) th× sè phức liên hợp của z là

z

= a - bi.
Ta cã:





2
2 2

zz' = z z' , zz a

b

z


z + z' = z + z', zz'=z z', z = z





z lµ sè thùc khi vµ chØ khi z =

z


6. <i>Chia cho sè phøc kh¸c 0</i>


Nếu z = a + bi (a, b  <sub>) khác không thì số phức nghịch đảo của z là </sub>


1


-1



z =

<sub>2</sub>

z


z



.


Thơng của z' cho z khác không là:


z'

<sub> z'z</sub>

<sub>-1</sub>

z'z



z

 

zz

<sub>. Ta cã: </sub>


'


' ' '



,
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>
7.<i> BiĨu diƠn h×nh häc cđa sè phøc</i>


Số phức z = a + bi (a, b  <sub>) đợc biểu diễn bởi M(a; b) trong mặt phẳng toạ độ Oxy </sub>
hay còn gọi là mặt phẳng phức.


Trục Ox biểu diễn các số thực gọi là trục thực, trục Oy biểu diễn các số ảo gọi là trục ảo
Số phức z = a + bi (a, b  ) cũng đợc biểu diễn bởi vectơ <i>u</i>( ; )<i>a b</i>




, do đó M(a; b) là
điểm biểu diễn của số phức z = a + bi (a, b  <sub>) cũng có nghĩa là </sub><i>OM</i> <sub> biểu diễn số phức </sub>
đó.


Ta cã:NÕu <i>u v</i>,
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>u v</i>  <sub> biĨu diƠn sè phøc z + z',</sub>


<i>u v</i>  <sub> biĨu diƠn sè phøc z - z',</sub>
k<i>u k</i> (  )




 <sub> biĨu diƠn số phức kz,</sub>
<i>OM</i> <i>u</i> <i>z</i>


, với M là điểm biểu diễn của z.


<b>B. Các dạng bài tập</b>


<i> 1. Xỏc nh tổng, hiệu, tích, thơng của các số phức</i>
<i>a) Phơng pháp giải</i>


- áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, chú ý các tính chất giao hốn,
kết hợp đối với các phép tốn cộng và nhân.


<i>b) C¸c vÝ dơ</i>


VÝ dơ 1: Tìm phân thực, phần ảo của các số phøc sau
a) i + (2 - 4i) - (3 - 2i); b) ( 1 ) <i>i</i> 3 (2 )<i>i</i> 3


Bài giải


a) Ta có: i + (2 - 4i) - (3 - 2i) = ((0 + 2) + (1 - 4)i) + (- 3 + 2i)
= (2 - 3) + (-3 + 2)i


= -1 - i.



Vậy số phức đã cho có phần thực là - 1, phần ảo là - 1.
b) Sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số phức ta có


3

3

2

2

3



( 1 )

( 1)

3( 1)

3( 1)

2 2



3

3 3



( 2 )

( 2) ( )

8



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



 

 

 

 

 



 



Do đó nhận đợc kết quả của bài tốn là 2 + 10i


VÝ dô 2: TÝnh
1
1 3
2 2 <i>i</i>


Bài giải


Ta có :



1 3 1 3


1 3


2 2 2 2


1 2 2


1 3 1 3


2 2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


  


   


 


   


   



VÝ dô 3: TÝnh 1 <i>i i</i>2<i>i</i>3 ... <i>i</i>2009
Bài giải
Ta có: 1 <i>i</i>2010 (1 )(1<i>i</i> <i>i i</i>2<i>i</i>3 ... <i>i</i>2009)
Mà 1 <i>i</i>20102. Nên


2


2

3

2009



1

...



1



<i>i i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



 

 



<sub>, hay lµ </sub>


2 3 2009


1 <i>i i</i> <i>i</i>  ... <i>i</i>  1 <i>i</i><sub>.</sub>
VÝ dô 4: Tính (1 ) <i>i</i>100


Bài giải
Nhận thÊy (1 ) <i>i</i> 2 (1 )(1 )<i>i</i>  <i>i</i> 2<i>i</i>.


Suy ra (1 ) <i>i</i>100 ((1 ) ) <i>i</i> 2 50 ( 2 )<i>i</i> 50  ( 2) ( )50 50<i>i</i> 250.





VÝ dô 5: Cho sè phøc


1

3


2

2



<i>z</i>



<i>i</i>



.


H·y chøng minh r»ng: ;


1



2

<sub>1 0; </sub>

2

<sub> </sub>

3

<sub>1.</sub>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z z</i>

<i>z</i>



<i>z</i>



  



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do


1

3


2



2

2




<i>z</i>



<i>i</i>



. Nªn


1

3

1

3



2

<sub>1 (</sub>

<sub>) (</sub>

<sub>) 1 0</sub>



2

2

2

2



<i>z</i>

   

<i>z</i>

<i>i</i>

 

<i>i</i>

 



;


L¹i cã


1

3



1

1

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

1

3



1

2

2



1

3


2

2


<i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i>









. Suy ra


1


2


<i>z</i>

<i>z</i>


<i>z</i>


 


.
H¬n nữa ta có

<i>z</i>

3 1

.


Ví dụ 6: Tìm số phøc z, nÕu


2 <i><sub>z</sub></i> <sub>0</sub>


<i>z</i>  


.
Bài giải
Đặt z = x + yi, khi đó




2 2 2 2


2 2 2 2


2
2 2 2 2



2


0 ( ) 0


2 0
0
0
0

0
2 0
0
0
0
0
(1 ) 0


1


0


(1 ) 0


<i>z</i> <i>x yi</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>z</i>

      


     
<sub></sub> 
 
  
     
 
 <sub></sub>  <sub></sub>



 
 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



<sub></sub> 


 
 

  <sub></sub>
 <sub></sub> 





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



0 (do 1 0)
0
0, 0
0, 1

0, 1
0, 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 
 








  <sub></sub>  
 

 

  
  <sub></sub> <sub></sub>
 

  <sub></sub> 

 



Vậy có ba số phức thoả mãn điều kiện là z = 0; z = i; z = - i.
<i>2. Biểu diễn s phc trong mt phng to </i>



<i>a) Phơng pháp giải</i>


<b> </b>Để biểu diễn một số phức cần dựa vào định nghĩa và các tính chất sau:
Nếu số phức z đợc biểu diễn bởi vectơ <i>u</i>




, số phức z' đợc biểu diễn bởi vectơ <i>u</i>'





, thì
z + z' đợc biểu diễn bởi <i>u u</i> '




 


;
z - z' đợc biểu diễn bởi <i>u u</i> '


 
;
- z đợc biểu diễn bởi <i>u</i>



.
<i>b) C¸c vÝ dơ.</i>



Ví dụ 1: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp
những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện sau


a) <i>z</i>  1 <i>i</i> 2; b) 2<i>z</i> <i>i z</i> .
Bài giải


a) Đặt z = x + yi suy ra z - 1 + i = (x - 1) + (y + 1)i. Nªn hƯ thøc <i>z</i>  1 <i>i</i> 2 trë thµnh


2 2


2 2


( 1) ( 1) 2
( 1) ( 1) 4.


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Gọi A (- 2 ; 0), B(0 ; 1). Khi đó 2<i>z</i>  <i>i z</i>  <i>z</i> ( 2)  <i>z i</i> hay là


M(z)A = M(z)B. Vậy tập hợp các điểm M(z) là đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
<i>Nhận xét:</i> Với phần b ta có thể thức hiện cách giải nh đã làm ở phần a. Tuy nhiên
để thể thực hiện cách giải nh vậy là ta đã dựa váo nhận xét sau:


NÕu vÐct¬ <i>u</i>




của mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thì độ dài của vectơ <i>u</i>


lµ <i>u</i> <i>z</i>


,
và từ đó nếu các điểm A, B theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z' thì <i>AB</i>  <i>z z</i>'





.


VÝ dô 2: Trong các số phức z thoả mÃn điều kiện


3
2 3


2
<i>z</i>  <i>i</i> 


. T×m sè phøc z cã
modul nhỏ nhất.


Bài giải


Xét biểu thức



3
2 3


2
<i>z</i>  <i>i</i> 


(1). Đặt z = x + yi. Khi đó (1) trở thành
3


( 2) ( 3)
2


9


2 2


( 2) ( 3) .


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


    


Do đó các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn (1) nằm trên đờng tròn (C) tõm



I(2; -3) và bán kính R =
3
2 <sub>.</sub>


Ta có <i>z</i> đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi


điểm M nằm trên đờng trịn (C) và gần O nhất. Do đó M là giao điểm của (C) và đờng
thẳng OI, với M là giao điểm gần O hơn.


Ta có OI = 4 9  13. Kẻ MH <sub> Ox. Theo định lí ta lét có</sub>
3


13 <sub>9</sub> <sub>6 13 9</sub>


2 <sub>13</sub> <sub>3 13</sub>


3 13 2 2


<i>MH</i> <i>OM</i>


<i>MH</i>
<i>OI</i>






     


6 13 9 78 9 13


26
2 13


<i>MH</i>  


  


.


L¹i cã


3


13 <sub>2 13 3</sub> <sub>26 3 13</sub>
2


2 13 13 13


<i>OH</i>


<i>OH</i>






.
Vậy số phức cần tìm là



26 3 13 78 9 13


13 26


<i>z</i>    <i>i</i>


.


VÝ dô 3: Chøng minh r»ng víi mäi sè phøc z, w, ta cã <i>z w</i> <i>z</i> <i>w</i> . Đẳng thức xảy
ra khi nào?


Bài giải


Gọi A, B, C lần lợt là các ®iĨm biĨu diƠn cđa c¸c sè phøc z, w, z + w.
y


O <sub>H 2</sub>


M
I


- 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có <i>z</i> <i>OA w</i>, <i>OB z w</i>,  <i>OC</i>. Từ OC <sub> OA + AC suy ra </sub> <i>z w</i> <i>z</i>  <i>w</i> <sub>.</sub>
Hơn nữa OC = OA + AC khi và chỉ khi O, A, C thẳng hàng và A thuộc đoạn thẳng
OC. Khi O <sub> A (hay z </sub><sub> 0) điều đó có nghĩa là có số k </sub><sub> 0 để </sub><i>AC kOA</i> <sub> tức là w = kz. </sub>
(Còn khi z = 0, rõ ràng <i>z w</i> <i>z</i>  <i>w</i> ).


Vậy <i>z w</i> <i>z</i>  <i>w</i> khi và chỉ khi z = 0 hoặc nếu z <sub> 0 thì tồn tại </sub><i>k R</i> <sub> </sub>
w = kz.



<b>c. câu hỏi và bài tập</b>


1. Chng minh rằng với mọi số phức z, w ta đều có <i>z</i>  <i>w</i>  <i>z w</i> . Dấu bng xy ra khi
no?


2. Trong mặt phẳng phức, bốn ®iĨm ph©n biƯt A, B, C, D theo thø tù biểu diễn các số phức
z, w, u, v thoả mÃn c¸c tÝnh chÊt:


a) <i>z</i> <i>w</i> <i>u</i> <i>v</i> 1;
b) z + w + u + v = 0.


3. Cho sè phøc z = m + (m - 3)i, m <i>R</i>


a) Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên đờng phân giác thứ hai y = - x;


b) Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên hypebol


2
<i>y</i>


<i>x</i>



;


c) Tìm m để khoảng cách của điểm biểu diễn số phức đến gốc toạ độ là nhỏ nhất.
4. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả món h


thức



3
<i>z</i>


<i>z i</i> <sub>.</sub>


5. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biĨu diƠn c¸c sè phøc
4 <sub>; (1 )(1 2 ); </sub>2 6


1 3


<i>i</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>




 


  <sub>.</sub>


a) Chøng minh ABC là tam giác vuông cân;


b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.


<b>Ch 2: Căn bậc hai của số phức và phơng trình bậc hai</b>
<b>A. Kin thc cn nh</b>


<i>1. Định nghĩa căn bậc hai của số phức</i>
Cho số phức w mỗi số phức z tho¶ m·n z2



= w đợc gọi là một căn bậc hai của số phức w.
a) Nếu w là số thực


+ w < 0 thì có hai căn bậc hai:

<i>wi</i>

&

<i>wi</i>


+ w 0 thì có hai căn bậc hai:

<i>w</i>

&

<i>w</i>

.
b) Nếu w là số phức khi đó ta thực hiện các bớc:


+ Giả sử w= a + ib, đặt z = x + iy là một căn bậc hai của w tức là: <i>z</i>2 <i>w</i> khi đó ta có hệ:


2 2

<sub>(1)</sub>



2

(2)



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>a</i>



<i>xy b</i>










Bình phơng 2 vế của (1) và (2) rồi cộng lại ta đợc


2 2 2 2


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>a</i>

<i>b</i>




Do vậy ta đợc hệ:


2 2


2 2 2 2


(1)



(2')



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>a</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>a</i>

<i>b</i>













Giải hệ tìm đợc

<i>x</i>

2 và <i>y</i>2suy ra x và y để tìm z.


Chó ý: Theo (2) ta cã nÕu b > 0 th× x, y cùng dấu. Nếu b < 0 thì x, y trái dấu.
<i>2. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai hệ sè phøc</i>



Cho PT:


2

<sub>0; (1)</sub>

<sub>( , ,</sub>

<sub>,</sub>

<sub>0)</sub>



<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 

<i>a b c</i>

<i>a</i>

<sub> vµ cã </sub>

<i><sub>b</sub></i>

2

<sub>4</sub>

<i><sub>ac</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ NÕu

 

0

pt cã hai nghiƯm lµ 1 2

;


2

2


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



 




Trong đó

là một căn bậc hai của

.


+ NÕu = 0 th× pt cã nghiƯm kÐp: 1 2

2



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>







.



<b>B. C¸c dạng bài tập</b>
<b> </b><i>1. Giải phơng trình bậc nhất</i>
<i> a) Phơng pháp gi¶i</i>


<i> </i>Biến đổi phơng trình về dạng Az + B = 0, A, B , <i>A</i>0. Viết nghiệm


<i>B</i>
<i>z</i>


<i>A</i>





<b> </b><i>b) VÝ dô</i>


<i> </i>Ví dụ 1: Giải phơng trình 2iz + 1 - i = 0
Bài giải


Nghiệm của phơng trình là


(1 ) 1 1 1 1


2 2 2 2 2


<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
  
  
.


<i>2. Tính căn bậc hai và giảiphơng trình bậc hai</i>


<i> a) Phơng pháp giải</i>


S dng cơng thức tính căn bậc hai của số phức để tính căn bậc hai.


Sử dụng cơng thức nghiệm của phơng trình bậc hai để tìm nghiệm của phơng trình với
chú ý phải đa về đúng dạng của phơng trình.


<i>b) Các ví dụ</i>


Ví dụ 1:Tìm căn bậc hai của các số phức sau:


)

5 12

) 8 6



) 33 56

)

3 4



<i>a</i>

<i>i</i>

<i>b</i>

<i>i</i>



<i>c</i>

<i>i</i>

<i>d</i>

<i>i</i>







Bài giải


<b> a) </b>Gäi z = x + iy là một căn bậc hai của -5 + 12i tức lµ


<i><sub>x iy</sub></i>

2

<sub>5 12</sub>

<i><sub>i</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>ixy</sub></i>

<sub>5 12</sub>

<i><sub>i</sub></i>




 

 



2 2 2


2 2


2 2 2


5

4



5



2

12

13

9



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>









<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




2


3


<i>x</i>


<i>y</i>







 







Do b = 12 > 0 nên x và y cùng dấu từ đó có


2


3


<i>x</i>


<i>y</i>







<sub> hc </sub>


2


3


<i>x</i>


<i>y</i>






<sub> </sub>


Vậy -5 + 12i có 2 căn bËc hai lµ z1 =2+3i vµ z2 = -2-3i.



b) T¬ng tù ta gäi z = x + iy là một căn bậc hai của 8+ 6i tøc lµ


<i>x iy</i>

2

 

8 6

<i>i</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>ixy</i>

 

8 6

<i>i</i>



2 2 2


2 2


2 2 2


8

9



8



2

6

10

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




3


1



<i>x</i>


<i>y</i>






 







Do b= 6> 0 nên x và y cùng dấu từ đó có


3


1


<i>x</i>


<i>y</i>







<sub> hc </sub>


3


1


<i>x</i>


<i>y</i>










<sub> </sub>


VËy 8 + 6i có 2 căn bậc hai là 3+i vµ -3-i.


c) Gäi z = x + iy là một căn bậc hai của 33 - 56i tøc lµ


<i>x iy</i>

2

33 56

<i>i</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>ixy</i>

33 56

<i>i</i>



2 2 2


2 2


2 2 2


33

49



33



2

56

65

16



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







7


4


<i>x</i>


<i>y</i>






 







Do b = -56 < 0 nên x và y trái dấu từ đó có


7


4


<i>x</i>


<i>y</i>









<sub> hc </sub>


7


4


<i>x</i>


<i>y</i>









<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d) Gọi z = x + iy là một căn bËc hai cđa -3 +4i tøc lµ


<i>x iy</i>

2

 

3 4

<i>i</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>ixy</i>

 

3 4

<i>i</i>



2 2 2


2 2


2 2 2


3

1



3



2

4

5

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>











<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>








1


2



<i>x</i>


<i>y</i>







 








Do b = 4 > 0 nên x và y cùng dấu từ đó có


1


2



<i>x</i>


<i>y</i>










<sub> hoặc </sub>


1


2



<i>x</i>


<i>y</i>









<sub> </sub>


Vậy 2 căn bậc hai cđa -3 + 4i lµ 1 + 2i vµ -1-2i.


<b> </b>VÝ dơ 2: Giải các phơng trình sau:








2



2


)

3 4

5 1 0; (1)



)

1

2

0;

(2)



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>i x</i>

<i>i</i>



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>i x</i>

<i>i</i>







Bài giải


a) Ta cã



2


3 4

<i>i</i>

4 5 1

<i>i</i>

3 4

<i>i</i>



 

 



Theo kết quả <b>ví dụ 1d)</b> thì có hai căn bậc hai là 1+ 2i và -1 - 2i. Do đó pt (1) có hai


nghiƯm lµ: 1 2


3 4

1 2

3 4 1 2




2 3 ;

1



2

2



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

 

 

<i>i</i>

<i>x</i>

 

 

<i>i</i>



b) T¬ng tù ta cã


2


1

<i>i</i>

4

<i>i</i>

2

8 6

<i>i</i>



  

 

 



Theo kết quả <b>ví dụ 1b</b>) thì có hai căn bậc hai là 3 + i và -3 - i. Do đó pt (2) có hai
nghiệm là:


1 2


1

3

1

3



1;

2



2

2



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

   

<i>x</i>

  



<i>i</i>




Chó ý: PT (2) cã thĨ dïng nhÈm nghiÖm nhê a + b + c = 0
Ví dụ 3: Giải các phơng tr×nh sau:




2


2


3


) 3

2 0; (1)


)

1 0; (2)



)

1 0

(3)



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c x</i>



  


  





<b> </b>Bài giải


<b> </b>a) Ta có

= 12<sub>- 4.3.2 =-23<0 nên ta có hai căn bậc hai của </sub>

<sub>là: </sub>

<i>i</i>

23 &

<i>i</i>

23

<sub>. Từ </sub>

đó nghiệm của pt (1) là:


1 2


1

23

1

23



;



6

6



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>

 



b) T¬ng tù ta cã  = -3 < 0 có hai căn bậc hai là:

<i>i</i>

3 &

<i>i</i>

3

nên (2) có các
nghiệm lµ:


1 2


1

3

1

3



;



2

2



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>

 



c) Ta cã





2



2


(3)

1

1

0



1 0



1 0; (*)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 






 



  




Theo b) ta cã (*) cã hai nghiƯm lµ 1 2



1

3

1

3



;



2

2



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 2 3


1

3

1

3



1;

;



2

2



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

 



( Các nghiệm của pt (3) đợc gọi là căn bậc ba của 1).


<b> </b>VÝ dụ 4: Chứng minh rằng nếu một phơng trình bậc hai víi hƯ sè thùc cã nghiƯm phøc


  

<sub> thì cũng nhận </sub>

<sub> là nghiệm.</sub>


Bài giải



Giả sö PT bËc hai:



2

<sub>0;</sub>

<sub>, ,</sub>

<sub>,</sub>

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 

<i>a b c</i>

<i>a</i>



nhËn sè phøc

  


nghiƯm tøc lµ ta cã:

<i>a</i>

2

<i>b</i>

<i>c</i>

0

. (1)


Lấy liên hợp hai vế của (1) và sử dụng tính chất liên hợp của số thùc b»ng chÝnh nã th× ta


đợc:

 



2


2

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



<i>a</i>

<i>b</i>

  

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

 

<i>c</i>



. Điều này chứng tỏ

là nghiệm của pt.
<i> áp dụng</i>: Chứng tỏ 1+i là một nghiệm của phơng trình

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

3 5

<i>i</i>

0

. Tìm
nghiệm cịn lại của pt đó.


<b>Ví dụ 5: </b>Phát biểu và chứng minh định lí đảo và thuận của định lí Vi-et của phơng
tình bậc hai với hệ số phức.


<i> ThuËn: </i>NÕu hai sè

<i>x</i>

1

&

<i>x</i>

2<sub> lµ hai nghiệm của phơng trình</sub>





2

<sub>0;</sub>

<sub>, ,</sub>

<sub>,</sub>

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 

<i>a b c</i>

<i>a</i>



th× 1 2 1 2

&



<i>b</i>

<i>c</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







.
Chøng minh


Theo c«ng thøc nghiƯm cđa pt bËc hai víi hÖ sè phøc ta cã:




1 2


2 2


1 2 2


2

2




.



2

2

4



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>x x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>







 

 



<sub></sub>

<sub></sub>







 



 




<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



<i> Đảo </i>: Nếu hai số ; thoả m·n:   <i>S</i> &  . <i>P</i> th×  ; lµ nghiƯm cđa pt:


2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>Sx P</i>

<sub>.(1)</sub>


Chøng minh


Ta cã:


 



2


(1)

<i>x</i>

<i>x</i>

0

<i>x</i>

<i>x</i>

0

<i>x</i>



<i>x</i>













 

<sub>  </sub>






§iỊu nµy chøng tá  ; lµ nghiƯm cđa (1).


<b> </b><i>áp dụng</i>: Lập phơng trình bậc hai cã c¸c nghiƯm

 

4 3 ;

<i>i</i>

2 5

<i>i</i>


Bài giải


Theo bài ra ta có:

 2 8<i>i</i> và  . 

4 3 <i>i</i>

 

2 5 <i>i</i>

23 14 <i>i</i>Theo kết
quả <b>VD5</b> ta đợc pt bậc hai cần lập là:



2

<sub>2 8</sub>

<sub>14</sub>

<sub>23 0</sub>



<i>x</i>

<i>i x</i>

<i>i</i>



<b> </b>Ví dụ 6:Tìm m để phơng trình:

<i>x</i>

2

<i>mx</i>

3

<i>i</i>

0

có tổng bình phơng 2 nghiệm bng
8.


<b> </b>Bài giải


Theo bµi ra ta cã:



2
2 2


1 2

8

1 2

2

1 2

8



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>




(1). Theo Vi-et ta cã
1 2


1 2

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<i>i</i>












<sub> Thay vào (1) ta đợc </sub>

<i>m</i>

2

6

<i>i</i>

 

8

<i>m</i>

2

 

8 6

<i>i</i>

<sub>. Tức </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là một căn bậc </sub>


hai cđa 8+6i. Theo kÕt qu¶ <b>VD1b</b>/ ta có 2 giá trị của <i>m</i> là: 3 + i vµ -3 - i.


<b> </b>Ví dụ 7: Giải hệ phơng trình


2 2
1 2


1 2


5 2

(1)




4

(2)



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



 





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài giải
Từ (2) ta cã


2 2


1 2

2

1 2

15 8 .



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z z</i>

<i>i</i>

<sub> KÕt hỵp víi (1) ta cã </sub>

<i>z z</i>

<sub>1 2</sub>

 

5 5

<i>i</i>

<sub> vậy ta có hệ </sub>


phơng trình:


1 2


1 2


4


5 5




<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



<i>z z</i>

<i>i</i>



 






 



<sub>Do đó </sub>

<i>z z</i>

1

,

2<sub> là nghiệm của phơng trình</sub>




2

<sub>4</sub>

<sub>5 5</sub>

<sub>0</sub>



<i>z</i>

<i>i z</i>

 

<i>i</i>



. Ta cã

  

5 12

<i>i</i>

theo <b>VD1a/</b> ta biÕt

cã hai căn bậc hai là:
2 + 3i và -2 - 3i.


VËy ta cã
1


2


4

2 3



3



2



4

2 3



1 2


2



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



  




 







 



<sub></sub>

<sub> </sub>






<sub> Hc </sub>


1


2


1 2


3



<i>z</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



 






 



<sub>.</sub>


VÝ dơ 8: Cho

<i>z z</i>

1

,

2<sub>lµ hai nghiệm của phơng trình </sub>


2


1<i>i</i> 2 <i>z</i> 3 2 <i>i z</i> 1 <i>i</i> 0
.
Không giải pt hÃy tính giá trị của các biểu thức sau:


2 2 2 2 1 2



1 2 1 2 1 2


2 1


)

)

)

<i>z</i>

<i>z</i>



<i>a A z</i>

<i>z</i>

<i>b B</i>

<i>z z</i>

<i>z z</i>

<i>c C</i>



<i>z</i>

<i>z</i>





Bài giải


Theo Vi-et ta có:


1 2


1 2


3 2 3 2 2 2 3 2


3 3


1 2


1 1 2 1 2


3 3



1 2


<i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>z z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   









  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





a) Ta cã



2
2


1 2 1 2


3 2 2 2 3 2 1 2 1 2 11 30 2 6 4 2


2 2


3 3 3 3 9 9


<i>A</i> <i>z</i> <i>z</i>  <i>z z</i> <sub></sub>    <i>i</i><sub></sub>  <sub></sub>    <i>i</i><sub></sub>    <i>i</i>


   


   


b)




1 2 1 2


3 2 2 2 3 2 1 2 1 2 5 2 2 1 10 2



3 3 3 3 9 9


<i>B z z z</i> <i>z</i> <sub></sub>    <i>i</i> <sub> </sub>    <i>i</i><sub></sub>    <i>i</i>


   


c) Ta cã


2 2


1 2


1 2


6 26 2
18


1 2 1 2


3 3


<i>z</i> <i>z</i> <i>A</i> <i>i</i>


<i>C</i>


<i>z z</i>


<i>i</i>



  


  


 




.
VÝ dơ 9: Gi¶i pt:

<i>z</i>

4

6

<i>z</i>

2

25 0

(1)


Bài giải


t

<i>z</i>

2

<i>t</i>

.

Khi đó (1) có dạng:

<i>t</i>

2

6

<i>t</i>

25 0

(2).


Ta cã:

 

'

16

cã hai căn bậc hai là 4i và - 4i nên pt (2) cã hai nghiƯm lµ

<i>t</i>

1

 

3 4

<i>i</i>


<i>t</i>

2

3 4

<i>i</i>

<sub>.</sub>


Mặt khác 3 + 4i có hai căn bậc hai là: 2 + i và -2 - i còn 3 - 4i có hai căn bậc hai là:
2 - i và -2 + i nên pt (1) có 4 nghiƯm lµ:


1

2

;

2

2

;

3

2

;

4

2



<i>z</i>

 

<i>i</i>

<i>z</i>

 

<i>i</i>

<i>z</i>

<i>i</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



<b>C. câu hỏi và bài tập </b>


<b>Bài 1: </b>Tìm các căn bậc hai của các số phøc sau:


a) 8+6i b) 3+4i c)


3


1 3


<i>i</i>
<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d)


1 1


1<i>i</i> 1 <i>i</i> <sub> e) </sub>


2


1
1


<i>i</i>
<i>i</i>




 


 




  <sub> f) </sub>



2


1 3


3
<i>i</i>


<i>i</i>


  


 




 


<b>Bµi 2</b>: Gäi <i>u u</i>1; 2<sub>là hai căn bậc hai của </sub><i>z</i>1 3 4<i>i</i><sub> và </sub><i>v v</i>1; 2<sub> là hai căn bậc hai của</sub>


2 3 4


<i>z</i> <i>i</i>


. Tính <i>u</i>1<i>u</i>2 <i>v</i>1 <i>v</i>2<sub>?</sub>


<b>Bài 3</b>: Giải các phơng trình sau:









2


2


2


2


2


)

2

2 1 0



)

5 14

2 12 5

0



)

80

4099 100

0



)

3

6

3

13 0



)

cos

sin

cos sin

0.



<i>a z</i>

<i>iz</i>

<i>i</i>



<i>b</i>

<i>z</i>

<i>i z</i>

<i>i</i>



<i>c</i>

<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i</i>




<i>d</i>

<i>z</i>

<i>i</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



<i>e z</i>

<i>i</i>

<i>z i</i>









 





<b>Bài 4</b>: Tìm các căn bậc ba của 8 và -8.


<b>Bài 5</b>: Giải các phơng trình trùng phơng:






4 2


4 2


)

8 1

63 16

0



)

24 1

308 144

0




<i>a z</i>

<i>i z</i>

<i>i</i>



<i>b z</i>

<i>i z</i>

<i>i</i>







<b>Bµi 6</b>: Cho

<i>z z</i>

1

,

2<sub> lµ hai nghiệm của phơng trình: </sub>



2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


.
Không giải pt hÃy tính giá trị của các biểu thức sau:


2 2 2 2 1 2


1 2 1 2 1 2


2 1


3 3 3 3


1 2 2 1 1 2 1 2


2 1 1 2


)

)

)




1

2

1

2



)

)

)



<i>z</i>

<i>z</i>



<i>a A z</i>

<i>z</i>

<i>b B z z</i>

<i>z z</i>

<i>c C</i>



<i>z</i>

<i>z</i>



<i>d D z</i>

<i>z</i>

<i>e E z z</i>

<i>z z</i>

<i>f F</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z</i>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Bài 7: </b>Giải các hệ pt


2 2

<sub>4</sub>

<sub>0</sub>

<sub>2</sub>



)

)



2

1




<i>z</i>

<i>i</i>

<i>z</i>



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>uv</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>u v</i>

<i>i</i>

<i>z i</i>

<i>z</i>



 







 

<sub></sub>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chủ đề 3 : Dạng lợng giác của số phức</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ </b>
<b>I. Số phức dới dạng lợng giác.</b>


<i>1. Acgumen cña sè phøc z </i> <i>0 </i>y<b> </b>


Cho số phức z 0. Gọi M là điểm
trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z.


Khi đó số đo (radian) của mỗi góc lợng b


giác tia đầu Ox, tia cuối OM đợc M



gọi là một Acgumen của z.
O a x
<i>Chú ý:</i> + Nếu <i>ϕ</i> là Acgumen của z thì mọi Acgumen của z đều có dạng:


<i>ϕ</i> + k2 <i>π</i> , k Z.


+ Acgumen của z 0 xác định sai khác k2 <i>π</i> , k Z.


<i>2. Dạng lợng giác của số phức</i>


<i> </i>Cho sè phøc Z = a+bi, (a, b R), víi r =

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2


+<i>b</i>2 lµ modun cđa sè phøc z vµ <i>ϕ</i>
lµ Acgumen cđa sè phøc z.


Dạng z = r (cos <i>ϕ</i> +isin <i>ϕ</i> ) đợc gọi là dạng lợng giác của số phức z 0, còn dạng
z = a + bi đợc gọi là dạng đại số của s phc z.


<b>II. Nhân và chia số phức dới dạng lợng giác</b>


Nếu z = r(cos <i>ϕ</i> +isin <i>ϕ</i> ), z' = r' (cos <i>ϕ</i> '+isin <i>ϕ</i> ') (r 0 vµ r' 0 ) th×
zz' = rr ( cos ( <i>ϕ</i>+<i>ϕ'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


cos( ') sin( ')
' '


<i>z</i> <i>r</i>


<i>i</i>



<i>z</i> <i>r</i>      <sub> (khi r' > 0).</sub>


<b>III. Công thức Moa-Vrơ và ứng dụng</b>
<i>1. Công thức Moa- Vr¬</i>


<i><sub>r</sub></i>(cos <i><sub>i</sub></i>sin )

<i>n</i> <i><sub>r</sub>n</i>(cos<i><sub>n</sub></i> <i><sub>i</sub></i>sin<i><sub>n</sub></i> )


    


[cos<i>ϕ</i>+<i>i</i>sin<i>ϕ</i>]<i>n</i>=cos<i>nϕ</i>+<i>i</i>sin<i>nϕ,∀n∈N∗</i>.
<i>2. Căn bậc n của một số phức</i>


Víi z = r(cos <i>ϕ</i> +isin <i>ϕ</i> ), r > 0, có hai căm bậc hai của z là




(cos sin )


2 2


<i>r</i> <i>i</i> 
;




(cos sin ) (cos( ) sin( ))


2 2 2 2



<i>r</i>  <i>i</i>  <i>r</i>  <i>i</i> 


       


.


<b>B. các dạng Bài tập</b>


<i>1. Viết số phức dới dạng lợng giác</i>
<i>a) Phơng pháp</i>


Với mỗi số phức z = a + bi:
TÝnh r = <i>a</i>2+¿<i>b</i>2


√¿


TÝnh cos <i>ϕ</i> = ,sin


<i>a</i> <i>b</i>


<i>r</i>  <i>r</i><sub> từ đó suy ra acgumen của z</sub>


Sư dơng c«ng thức lợng giác của số phức cho ta z = r (cos <i>ϕ</i>+<i>i</i>sin<i>ϕ</i>¿ .
<i> b) C¸c vÝ dơ</i>


VÝ dơ 1: Viết các số phức sau dới dạng lợng giác


1 3
)(1 3)(1 ) )



1
) sin cos


<i>i</i>


<i>a</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>b</i>


<i>i</i>
<i>c z</i>  <i>i</i> 




 




 


Bµi gi¶i


a) Ta cã


1 3 2 cos( ) sin( )


3 3


<i>i</i>   <i>i</i>  


  <sub></sub>    <sub></sub>



 <sub>; cßn </sub>1 <i>i</i> 2 cos 4 <i>i</i>sin 4


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Do đó</sub>


(1 3)(1 ) 2 2 cos( ) sin( )


12 12


<i>i</i> <i>i</i>   <i>i</i>  


   <sub></sub>    <sub></sub>


 <sub>.</sub>


b) Từ phần trên ta có ngay kÕt qu¶


1 3 7 7


2 cos sin


1 12 12


<i>i</i>



<i>i</i>
<i>i</i>


      


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


      <sub>.</sub>


c) Ta cã


sin cos cos( ) sin( )


2 2


<i>z</i> <i>i</i>   <i>i</i>  


. VËy


cos( ) sin( )


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>  
.
VÝ dô 2: Tuú theo gãc , h·y viÕt sè phức sau dới dạng lợng giác


(1 cos <i>i</i>sin )(1 cos <i>i</i>sin ).
Bài giải



Xét sè phøc z =(1 cos  <i>i</i>sin )(1 cos  <i>i</i>sin ) , ta cã




2 2


2 2


(2sin .2sin cos )(2 cos .2sin cos )


2 2 2 2 2 2


4sin cos (sin cos )(cos sin )


2 2 2 2 2 2


2sin (sin cos sin cos (cos sin ))


2 2 2 2 2 2


2sin sin cos .


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>



     


     


     




  


  


  


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ NÕu sin 0, th× tõ (*) cã z = 2sin


cos( ) .sin( )


2 <i>i</i> 2


   


 


 





<sub> là dạng số phức cần</sub>


tìm.


+ NÕu sinh < 0, th× tõ (*) ta cã




2sin ( sin cos ) 2sin cos( ) .sin( )


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>   <sub></sub>  <i>i</i>  <sub></sub>


  <sub> là dang lợng giác cần </sub>


tìm.


+ Nếu sinh = 0, thì z = 0, nên khơng có dạng lợng giác xác định.
<i>2. Các bài tập tính tốn tổng hợp về dạng lợng giác của số phức</i>
<i>a) Phơng pháp giải</i>


Đa số phức về dạng lợng giác rồi sử dụng các cơng thức Moivre để tính tốn các đại
l-ợng theo yêu cầu của bài tập.


<i>b) C¸c vÝ dơ</i>


Ví dụ 1: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau





10
9


5 7


(1 )


)
( 3 )


b) cos sin (1 3 )


3 3


<i>i</i>
<i>a</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>





 


 



 


 


 




2009
2009


1
)


<i>c z</i>
<i>z</i>


, nếu
1


1
<i>z</i>


<i>z</i>


.



Bài giải


a) XÐt sè phøc


10
10


9
9


5
9
4


2(cos sin )


(1 ) 4 4


( 3 )


2(cos sin


6 6


5 5


2 (cos sin )


2 2





3 3


2 (cos sin )


2 2


1 1


(cos sin )


2 16


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


 


 





 


 <sub></sub> <sub></sub>




   




 


 


 





 




    


VËy phÇn thùc bằng
1
16



, phần ảo bằng 0.
b) XÐt sè phøc




5 7


7
7


7 7


cos sin (1 3 )


3 3


cos( ) sin( ) 2(cos sin )


3 3 3 3


7 7


2 cos( ) sin( ) (cos sin )


3 3 3 3


2 cos 2 sin 2 2 .


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


 


 


 


 


 


   


   


<sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


 


 <sub></sub>    <sub></sub> 



 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



2
1


1 1 0


1 3


cos sin


2 3 3


1 3


cos( ) sin( ).


2 3 3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>



<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


     


   


  






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    





Víi


cos sin


3 3


<i>z</i> <i>i</i> 



, ta cã




2009 2009 2009


2009


2009 2009


1 1


(cos sin ) ( )


3 3 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


3 3


(cos sin ) (cos( ) sin( ))


3 3 3 3


2009 2009 2009 2009


(cos sin )(cos sin )


3 3 3 3


2cos



<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


   


 




   


     


    


  


 (669 2 ) 2cos2 1.


3 3


 



   


VËy phần thực cảu số phức bằng 1, phần ảo bằng 0.
VÝ dơ 2: TÝnh tỉng sau <i>S</i> (1 )<i>i</i> 2008(1 ) <i>i</i> 2008


Bài giải
Ta cã




2008 1004


2008 1004


1 2(cos sin ) (1 ) 2 (cos502 sin 502 )


4 4


1 2(cos sin ) 2(cos( ) sin( ))


4 4 4 4


(1 ) 2 (cos( 502 ) sin( 502 )).


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>



 


        


   


      


       


Do đó <i>S</i>21005cos(502 ) 2  1005.


Ví dụ 3: Cm rằng các điểm biểu diễn các căn bậc ba của 1 lập thành một tam giác đều.
Bài giải


Xét phơng trình <i>z</i>3 1 trên , có nghiệm dạng <i>z r</i> (cos<i>i</i>sin ) . Khi đó




3 <sub>1</sub> 3<sub>(cos3</sub> <sub>sin 3 ) 1</sub>
1




3 2 , .


<i>z</i> <i>r</i> <i>i</i>


<i>r</i>



<i>k</i> <i>k</i>


 




   




 


  


 


Do đó phơng trình trên có đúng ba nghiệm ứng với ba giá trị của k là
Với k = 0 ta có z0<sub> = cos0 + isin0 = 1;</sub>


Víi k = 1 ta cã z1<sub> = </sub>


2 2 1 3


cos sin ;


3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i> 2


 


  



Víi k = 2 ta cã z2<sub> =</sub>


4 4 1 3


cos sin


3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i> 2


 


  


.


Nên 1 có ba căn bậc ba đó là các số phức đợc xác định nh trên. Trong mặt phẳng phức,
gọi A, B, C lần lợt là điểm biểu diễn các số phức z0<sub>, z</sub>1<sub>, z</sub>2<sub>. Khi đó</sub>






1;
2


;
3
2


3


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
<i>AOB</i>


<i>BOC</i>


  







  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. C©u hỏi và bài tập</b>


Bài 1: Viết các số phức sau dới dạng lợng giác:



<b>a</b>.<i> 1 - i</i>

<sub></sub>

3 <b>b</b>. <i>( 1 - i</i>

<sub>√</sub>

3¿(1+i) <b>c</b>. 1<i>−i</i>

3


1+<i>i</i>
d. <i>1 - itan</i> <i>π</i>


5 e. tan
5<i>π</i>


8 +<i>i</i> <b>f</b>. <i>1-cos</i> <i>ϕ− i</i>sin<i>ϕ</i> (


<i>ϕ∈R ,ϕ≠ k</i>2<i>π , k∈Z</i> )


Bài 2:Cho 2 số phức: 4 – 4i và 1+ i

<sub>√</sub>

3 . Tìm Modun và Acgumen của các số phức là
đối liên hợp của 2 số phức trên và viết chúng dới dạng lợng giác.


Bµi 4: Tìm dạng lợng giác của các số phức sau: <i>z</i> ; 1


<i>z</i> , biÕt:
<b> a</b>, z = r ( cos <i>ϕ</i>+<i>i</i>sin<i>ϕ</i>¿ , r >0.


<b> b</b>, z = 1 +

<sub></sub>

3 i


Bài 5: Tìm các căn bậc 5 cđa 1? CMR tỉng cđa chóng b»ng 0?
Bµi 6: Rút gọn hết dấu căn ở mỗi biểu thức sau


a, 4


<i>−</i>1 b, 8



1 c,

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><i><sub>−i</sub></i> d,

3 <i>−</i>1


2 <i>−</i>


3
2 <i>i</i>


Bài 7: Cho số phức z = a + bi . Một hình vng tâm là gốc toạ độ 0, các cạnh song song
với các trục toạ độ và có độ dài bằng 4. Xác định a,b để tìm điểm biểu diễn của số thực z.
a, Nằm trong hình vng


b, Nằm trên đờng chéo củahình vng
Bài 8: Chứng minh rằng


a.

|

<i>z</i>1<i>z</i>2+1

|


2


+ <i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub>❑</sub>2 <sub>= (</sub><i><sub>1+</sub></i>

|

<i>z</i><sub>1</sub>

|

<sub>❑</sub>2 <sub>)(</sub><i><sub>1+</sub></i>

|

<i>z</i><sub>2</sub>

|

<sub>)</sub> <sub>❑</sub>2 <sub> b. </sub>

|

<i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>

|



1


2(

|

<i>z</i>1

|

+

|

<i>z</i>2

|

)

|


<i>z</i><sub>1</sub>


|

<i>z</i>1

|


+ <i>z</i>2


|

<i>z</i>2

|

|


.
Bµi 9: TÝnh



</div>

<!--links-->

×