Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thu tinh kep 4 sinh học 11 nguyễn văn quyền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1


Equation Chapter 1 Section 1<b>PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH KHO SÁT ĐỀ KHẢO SÁT </b>


<b>CHẤT L</b>


<b>CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIƯỢNG HỌC KÌ II </b>


<b> </b>


<b> TRƯờng thcs quảng minh TRƯờng thcs quảng minh Năm học : 2009 - 2010 Năm học : 2009 - 2010 </b>


<b> </b>


<b> M«n : VËT LÝ 9M«n : VËT LÝ 9</b>
<i> </i>


<i> Đề chẳn<b>Đề chẳn</b></i>


<i> </i>


<i> ThThờời gian lài gian làm bàm bài: 45 phót (Kh«ng ki: 45 phót (Kh«ng kểể thờ thời gian giao i gian giao đềđề </i><b> )</b><i>)</i>






<b>Câu 1:</b>


<b>Câu 1: </b> ( 2,0 điểm) <i><b>( 2,0 điểm) </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ?</b></i>- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ?


- Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi chiếu tia tới từ khơng khí vào nước ?
- Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi chiếu tia tới từ khơng khí vào nước ?
Từ nước ra khơng khí?


Từ nước ra khơng khí? <i><b> </b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i>


<i><b>Câu 2: </b></i> ( 2,0 điểm)<i><b>( 2,0 điểm)</b></i>


Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây. Muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây. Muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần
thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? Loại máy biến thế này là loại tăng hay
thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? Loại máy biến thế này là loại tăng hay
hạ thế?


hạ thế?


Câu 3:<i><b>Câu 3: </b></i> ( 2,5 điểm) <i><b>( 2,5 điểm) </b></i>Hình vẽ bên cho biết (Hình vẽ bên cho biết () là trục chính của một thấu kính, AB là vật) là trục chính của một thấu kính, AB là vật


sáng đặt vng góc với trục chính (A


sáng đặt vng góc với trục chính (A) , ) ,


A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính . B’
A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính . B’
a. A’B’ là ảnh gì?



a. A’B’ là ảnh gì?


b. Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao ? B
b. Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao ? B
c. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O ,
c. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O ,
tiêu điểm F và F’ của thấu kính đã cho ?


tiêu điểm F và F’ của thấu kính đã cho ? 


. A’ A
. A’ A


<i><b>Câu 4: </b></i>


<i><b>Câu 4: </b><b>(3,5 điểm) </b><b>(3,5 điểm) </b></i>Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kỳĐặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ
có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính ,cách thấu kính một khoảng bằng 16cm
có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính ,cách thấu kính một khoảng bằng 16cm
,cho biết ảnh cao 4 cm .


,cho biết ảnh cao 4 cm .


a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB ?
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB ?


b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?
b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?


c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính , biết vật AB cao 8 cm ?


c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính , biết vật AB cao 8 cm ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH </b>


<b>PHũNG GD-T QUảNGTRạCH đáp án và biểu điểm chấmđáp án và biểu điểm chấm </b>
<b>TRng thcs QUNG MINH</b>


<b>TRƯờng thcs QUảNG MINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b> </b>


<b> Năm học : 2009 - 2010 Năm học : 2009 - 2010 </b>
<b> </b>


<b> </b><i><b>Đề chẳn</b><b>Đề chẳn</b></i><b> M«n : VËT LÝ 9 M«n : VËT LÝ 9</b>


<b>Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm Tổng điểm toàn bài là : 10 ®iÓm </b>
Câu 1 :


Câu 1 : ( 2,0 điểm)<i>( 2,0 điểm) <b> - Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang </b></i>- Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ( 1,0 điểm)<i><b> ( 1,0 điểm)</b></i>
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ khơng khí vào nước ta thu được chùm
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ khơng khí vào nước ta thu được chùm
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới


tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
(r < i).


(r < i). ( 0,5 điểm)<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>
- Khi tia sáng đi từ môi trường nước ra khơng khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa
- Khi tia sáng đi từ mơi trường nước ra khơng khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa
pháp tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ
pháp tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ
lớn hơn góc tới (r > i)


lớn hơn góc tới (r > i) ( 0,5 điểm)<i><b> ( 0,5 điểm)</b></i>
<b>Câu 2 </b>


<b>Câu 2 </b>:<b> ( 2,0 điểm)</b>:<b> </b><i> ( 2,0 điểm) <b> </b></i>


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2 ==


<i>n</i><sub>1</sub>
<i>n</i>2


1 1


1 2


4


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>



 



( 1,0 <i><b>( 1,0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>


<i><b>điểm) </b></i>




2 2


1 500


2000( )


4 <i>n</i> <i>n</i> <i>vòng</i>


   




( 0,5 điểm)<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>
Đây là máy tăng thế vì 4U


Đây là máy tăng thế vì 4U11 = U = U22  U U11 < U < U22 ( 0,5 điểm) <i><b> ( 0,5 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i>


<i><b>Câu 3: </b>(2,5 điểm)(2,5 điểm)</i>



a. HS xác định ảnh ảo


a. HS xác định ảnh ảo (0,5 điểm) <i><b>(0,5 điểm) B’</b></i><b>B’</b>
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ


b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ
và giải thích được


và giải thích được (1,0 điểm)<i><b>(1,0 điểm) B</b></i> B


c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của F F’
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của F F’
thấu kính


thấu kính (1,0 điểm)<i><b>(1,0 điểm) A’ A O</b></i> A’ A O
<i><b>Câu 4:</b></i>


<i><b>Câu 4: </b></i> <i>(3,5điểm)(3,5điểm)</i>
a. Dựng được ảnh A’B’ của AB


a. Dựng được ảnh A’B’ của AB (1,0điểm)<i><b>(1,0điểm)</b></i>
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo
và giải thích đúng


và giải thích đúng (1,0 điểm)<i><b>(1,0 điểm)</b></i> <i><b> B</b><b> </b></i><b>B</b>
c. Tính khoảng cách


c. Tính khoảng cách (1,5 điểm)<i><b>(1,5 điểm)</b></i> I I


Theo cách dựng, ta có : B’Theo cách dựng, ta có : B’


Xét hai tam giác đồng dạng :


Xét hai tam giác đồng dạng : AOB và AOB và A’OB’A’OB’


(Trường hợp góc – góc Vì Â = Â’ , Ơ


(Trường hợp góc – góc Vì Â = Â’ , Ơ11chung) A F A’ Ochung) A F A’ O


¿


' ' '


. ' '


'



16.4



'

8(

)



8



<i>AB</i>

<i>OA</i>

<i>OA A B</i>



<i>OA</i>



<i>AB</i>



<i>A B</i>

<i>OA</i>




<i>OA</i>

<i>cm</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH </b>


<b>PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH KHẢO SÁT CHẤT LĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b> </b>


<b> TRƯờng thcs quảng minh TRƯờng thcs quảng minh Năm học : 2009 - 2010 Năm học : 2009 - 2010 </b>


<b> </b>


<b> M«n thi : VËT LÝ 9M«n thi : VËT LÝ 9</b>
<i> </i>


<i> Đề lẻ<b>Đề lẻ</b></i>


<i> </i>


<i> ThThờời gian lài gian làm bàm bài: 45 phót (Kh«ng ki: 45 phót (Kh«ng kểể thờ thời gian giao i gian giao đềđề </i><b> )</b><i>)</i>



<b>Câu 1:</b>


<b>Câu 1: </b> ( 2,0 điểm) <i><b> ( 2,0 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây. Muốn tăng </b></i> Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây. Muốn tăng


hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? Loại máy biến
hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? Loại máy biến
thế này là loại tăng hay hạ thế?


thế này là loại tăng hay hạ thế?
<b>Câu 2:</b>


<b>Câu 2: </b> ( 2,0 điểm)<i><b> ( 2,0 điểm)</b></i>


- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ?
- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ?


- Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi chiếu tia tới từ khơng khí vào nước ? Từ
- Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi chiếu tia tới từ khơng khí vào nước ? Từ
thủy tinh ra khơng khí?


thủy tinh ra khơng khí? B B


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3::</b><i><b>( 2,5 điểm) </b><b>( 2,5 điểm) </b></i>Hình bên cho biết: AB là vật, BHình bên cho biết: AB là vật, B
A'B' là ảnh cđa AB,


A'B' là ảnh của AB, là trục chính của thấu kính. là trục chính của thấu kính.
Bằng phép vẽ, hãyxác định vị trí đặt thấu kính


Bằng phép vẽ, hãyxác định vị trí đặt thấu kính


và các tiêu ®iĨm cđa thÊu kÝnh ? A A



và các tiêu điểm cña thÊu kÝnh ? A A’


<i><b>Câu 4: </b></i>


<i><b>Câu 4: </b></i> (3,5điểm)<i><b>(3,5điểm)</b></i>


Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A
Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A
nằm trên trục chính ,cách thấu kính 8 cm ,vật AB cao 2cm .


nằm trên trục chính ,cách thấu kính 8 cm ,vật AB cao 2cm .
a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính


a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính (vẽ đúng tỉ lệ đã cho)?(vẽ đúng tỉ lệ đã cho)?
b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?


b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?


c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .Biết chiều cao của ảnh bằng 7 cm
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .Biết chiều cao của ảnh bằng 7 cm






<i>-- Hết </i>
<i>-- Hết </i>







<b>PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH đáp án và biểu điểm chấm </b>
<b>PHòNG GD-ĐT QUảNGTRạCH đáp án và biểu điểm chấm </b>
<b>TRƯờng thcs QUảNG MINH </b>


<b>TRƯờng thcs QUảNG MINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b> </b>


<b> Năm học : 2009 - 2010 Năm học : 2009 - 2010 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


<i> </i> <b>Tổng điểm toàn bài là : 10 điểm Tổng ®iĨm toµn bµi lµ : 10 ®iĨm </b>
<b>Câu 1 :</b>


<b>Câu 1 : ( 2,0 điểm) </b><i><b> ( 2,0 điểm) </b></i>



<i>U</i>1


<i>U</i>2 ==


<i>n</i>1


<i>n</i>2


1 1



1 2


4


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>


 



( 1,0 <i><b>( 1,0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>


<i><b>điểm) </b></i>




2 2
1 500


2000( )
4 <i>n</i> <i>n</i> <i>vòng</i>


   




( 0,5 điểm) <i><b>( 0,5 điểm) </b></i>


Đây là máy tăng thế vì 4U


Đây là máy tăng thế vì 4U11 = U = U22  U U11 < U < U22 ( 0,5 điểm) <i><b> ( 0,5 điểm) </b></i>
Câu 2 :


Câu 2 : ( 2,0 điểm) <i><b>( 2,0 điểm) - Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang </b></i>- Hiện tượng ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (đột ngột đổi hướng) ở mặt phân cách giữa hai
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ( 1,0 điểm)<i><b> ( 1,0 điểm)</b></i>
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ khơng khí vào nước ta thu được chùm
- Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp từ khơng khí vào nước ta thu được chùm
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn chùm tia tới – nghĩa là góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
(r < i).


(r < i). ( 0,5 điểm)<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>
- Khi tia sáng đi từ thủy tinh ra khơng khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa pháp
- Khi tia sáng đi từ thủy tinh ra khơng khí ta thấy tia khúc xạ lệch xa pháp
tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ lớn hơn
tuyến hơn so với tia tới ( trong trường hợp có tia khúc xạ) – nghĩa là góc khúc xạ lớn hơn
góc tới (r > i)


góc tới (r > i) ( 0,5 điểm)<i><b> ( 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i>


<i><b>Câu 3: </b><b>(2,5 điểm) </b><b>(2,5 điểm) </b></i>
a. HS xác định ảnh ảo



a. HS xác định ảnh ảo (0,5 điểm) <i><b>(0,5 điểm) B</b></i><b>B</b>


b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính phân kì B’
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính phân kì B’
và giải thích được


và giải thích được (1,0 điểm)<i><b>(1,0 điểm) </b></i> 


c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính A F A’ O
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính A F A’ O
(1,0 điểm)<i><b> (1,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 4:</b></i>


<i><b>Câu 4: </b></i> <i><b>(3,5điểm)</b><b>(3,5điểm)</b></i>


a. Dựng được ảnh A’B’ của AB


a. Dựng được ảnh A’B’ của AB (1,0điểm)<i><b>(1,0điểm)</b></i>
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo


b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo
và giải thích đúng


và giải thích đúng (1,0điểm)<i><b>(1,0điểm)</b></i>
c.Tính khoảng cách


c.Tính khoảng cách (1,5điểm)<i><b>(1,5điểm)</b></i>





B’
B’





B I
B I


 


A’ F A O F’
A’ F A O F’



- Xét 2 tam giác đồng dạng AOB và A


- Xét 2 tam giác đồng dạng AOB và A’’<sub>OB</sub><sub>OB</sub>’’<sub> có </sub><sub> có </sub>




'

' '

' '

7 8



'

28(

)




2



<i>A O</i>

<i>A B</i>

<i>A B AO</i>



<i>A O</i>

<i>cm</i>



<i>AO</i>

<i>AB</i>

<i>AB</i>







hay A’O = d’ = 28 cm


hay A’O = d’ = 28 cm


</div>

<!--links-->

×