Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giới thiệu về tập truyện ngắn "Vang bóng một thời" của Nguyễn Tuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng Tiểu học Phơng Nam


Họ và tên:...
Lớp: 3


Thứ ... ngày ... tháng .... năm 2007


<b>kim tra nh kỳ cuối kỳ II</b>


<b>Mơn: tốn (khi 3)</b>


<i><b>Năm học 2006 - 2007</b></i>


<i>Thời gian làm bµi: 40 phót</i>


<b>Phần I: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng (2,5 điểm)</b>
<i>Bài 1: Số liền trớc số 2665 là:</i>


A. 2662 B. 2663 C. 2664 D. 2665


<i>Bài 2: Số tròn trăm lớn hơn số 9500 và nhỏ hơn số 9700 là số:</i>


A. 9600 B. 9500 C. 9800 D.9400


<i>Bµi 3: Cho d·y sè liƯu sau: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17.</i>


<i><b> Sè thø s¸u trong d·y lµ sè: </b></i>



A. 7 B. 11 C. 13 D. 15


<i>Bài 4: Chu vi hình vuông có cạnh là 6cm lµ:</i>



a. 36cm b. 24cm c. 14cm d. 82cm


<i>Bµi 5: DiƯn tích mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiỊu réng 7m lµ:</i>


a. 84cm2 <sub>b. 38m</sub>2 <sub>c. 84m</sub>2 <sub>d. 48m</sub>2


<b>Phần II: Làm các bài tập sau: (7,5 điểm)</b>


<i><b>Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh </b></i>


38 246 + 5 397
..
………
..
………
...
………


12 893 - 8 475
..
………
..
………
...
………


10 670  6
..
………
..


………
...
………


25 968 : 6
..
………
..
………
...
………
<i><b>Bµi 2: </b></i>


4 hộp bút chì có 24 cái. Hỏi có 1494 cái bút chì thì đựng đợc vào bao nhiêu
hộp? (Số bút chì ở mỗi hộp nh nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một cửa hàng có 16 992 l dầu, đã bán đợc 1


8 số dầu đó. Hỏi cửa hàng cũn li
bao nhiờu bỳt chỡ?


<i>Bài giải</i>


...
...
...
...
...


<i><b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào </b></i>.



2 1

<b> 6 8 9</b>



4



<b> 4 4</b>

8 2 3


<i><b>Trêng TiĨu häc Ph¬ng Nam</b></i>


<b>Híng dÉn biểu điểm chấm môn toán CK II - khối 3</b>


<b>năm học 2006 - 2007 </b>



<b>Phần I: 2,5 điểm</b>


Lm ỳng mi bài cho 0,5 điểm.
Toàn phần II làm đúng cho 2,5 im.
<b>Phn II: 7,5 im</b>


<i><b>Bài 1: 3 điểm</b></i>


HS t tớnh v tính đúng kết quả ở mỗi phép tính cộng trừ cho 0,5 điểm.
HS đặt tính và tính đúng kết quả ở mỗi phép tính nhân chia cho 1 điểm.


(HS khơng đặt tính đúng mà chỉ tính đợc kết quả cho 1/ 2 s im)


<i><b>Bài 2: 2 điểm</b></i>


Tỡm ỳng s bỳt chì trong một hộp cho 1 điểm.
Tìm đúng số hộp đựng 1494 cái bút cho 1 điểm.



(Lời giải sai, phép tính đúng khơng cho điểm và ngợc lại lời giải đúng phép tính
sai cũng khơng cho điểm).


(HS thiếu đáp số tr 0,25 im)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 3: 2 điểm</b></i>


Tớnh ỳng kết quả số lít dầu đã bán cho 1 điểm.
Tính đúng số lít dầu cịn lại cho 1 điểm.


(Lời giải sai, phép tính đúng khơng cho điểm và ngợc lại lời giải đúng phép tính
sai cũng khơng cho điểm).


(Thiếu đáp s tr 0,25 im)


<i><b>Bài 4: 0,5 điểm</b></i>


in ỳng ch s thích hợp vào mỗi phép tính cho 0,25 điểm


<i><b>( Khối trởng cùng giáo viên trong khối thống nhất đáp án và chấm theo biểu</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<b>Trêng TiĨu häc Ph¬ng </b>
<b>Nam</b>


<i>Thứ ... ngày ... tháng... năm 2007</i>

<b>Đề Kiểm tra định kì cuối kỳ II</b>



M«n: TiÕng ViƯt - viÕt (Khối 3)



Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: Khoảng 45 phót)


<b>1. ChÝnh t¶: (nghe viÕt)</b>


Bài: “<i>Q của đồng nội"</i> - (Tiếng Việt 3 - Tập 2 - Trang 127)


Đoạn viết: "Khi đi qua những cánh đồng <i>…. chất quý trong sạch của trời</i>.”
<b>2. Tập làm văn: </b>


Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Từ 7 đến 10 câu) theo một trong các đề sau:


<i><b>1.</b></i> KĨ vỊ ngµy lƠ héi ë quª em.


<i><b>2.</b></i> Kể về một ngời lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trêng TiĨu häc Ph¬ng Nam</b>


<b>Híng dÉn chÊm tiÕng viƯt ci k× ii - khèi 3</b>


<b>I. Phần đọc thầm: (4 điểm)</b>
- Câu 1, 2, 3 mỗi câu 1 điểm.
- Câu 4, 5 mỗi câu 0,5 điểm.


<b>II. PhÇn viết: (10 điểm)</b>


<i><b>1. Chính tả: (5 điểm)</b></i>


Bi vit khụng mc mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng cỡ, rõ ràng, trình bày sạch (5
điểm).



(+ Sai một lỗi: phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa không đúng quy định - trừ 0,5
điểm


+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1
điểm tồn bài.)


<i><b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b></i>


- Vit c on vn theo đúng yêu cầu của đề bài, lời văn gọn, diễn đạt rõ ràng,
mạch lạc, khơng lặp từ, lặp ý, có sử dụng một số từ ngữ hình ảnh hay, trình bày bài
sạch sẽ, khơng sai lỗi chính tả cho 5 điểm.


- Đảm bảo các yêu cầu trên nhng bài viết cịn sai 2 đến 3 lỗi chính tả hoặc cha
có từ ngữ hình ảnh hay cho 3,5 -> 4,5 điểm.


- Cịn lặp từ, lặp ý hoặc bài viết mang tính liệt kê, dùng từ đôi lúc cha chuẩn cho
2,5 -> 3điểm.


- Bài viết quá lộn xộn, không rõ ý cho 1,5 -> 2 điểm.
- Lạc đề cho 1 điểm.


- Tr×nh bày bẩn, sai nhiều lỗi chính tả từ 1 điểm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trờng Tiểu học Phơng </b>
<b>Nam</b>


Họ và tªn: ...
Líp: ...<i><b> </b></i>



<i>Thứ ... ngày ... tháng... năm 2007</i>


<b>kim tra nh kỡ cui kỡ II - khi 3</b>
<b>Mụn: Ting vit</b>


<i><b>Năm học: 2006 - 2007</b></i>


<b>(Thời gian: 30 phút)</b>
<b>A. Đọc thầm :</b>


<i><b>Bài "Cuộc chạy đua trong rừng"</b></i>


(Tiếng việt 3 - Tập 2 - trang 80, 81)


<b>B. Dựa vào nội dung bài, đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng </b>
<b>nhất:</b>


<i><b>1. Ngùa Con chuÈn bÞ tham dù héi thi nh thÕ nµo ?</b></i>


Sửa soạn rất chu đáo cho cuc thi.


Mải mê soi bóng mình dới suối, chỉ lo chải chuốt, tô điểm cho dáng vẻ
của mình.


Chuẩn bị bộ móng thật chắc.


<i><b>2. Vỡ sao Nga Con khụng đạt kết quả trong cuộc thi ?</b></i>


Vì khơng lo chuẩn bị bộ móng chắc khoẻ nên đến giữa chừng cuộc đua,
một cái móng rời ra khiến Ngựa Con phải bỏ cuộc.


Vì khơng lo luyện tập, Ngựa Con đã chy chm hn cỏc bn.


Vì Ngựa Con chẳng may giÉm vµo gai nhän.


<i><b>3. Trong đoạn 1: "Ngày mai, mng thú trong rừng ... ra dáng một</b></i>
<i><b>nhà vô địch" sự vật nào đợc nhân hóa ?</b></i>


Mu«ng thó trong rõng


Ngùa con


Bãng Ngùa Con in díi dßng si


<i><b>4. Bộ phận gạch chân trong câu: "Con phải đến bác thợ rèn để xem</b></i>
<i><b>lại bộ móng." trả lời cho câu hỏi:</b></i>


V× sao ?

B»ng g× ?

Để làm gì ?



<i><b>4. t mt cõu trong ú có bộ phận trả lời cho câu hỏi "Bằng gì ?"</b></i>


...
<i>Trêng TiĨu häc Ph¬ng Nam </i>


Hớng dẫn kiểm tra định kỳ cuối kì II


Mơn :ting vit



Khối 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Năm học 2006 </b><b> 2007</b>



Bi kim tra c


Đọc thành tiếng ( 6 điểm )


- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết Ôn tập ở tuần
35 ( số HS đợc kiểm tra nên đợc rải đều ở các tiết Ôn tập ).


- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 70 chữ thuộc chủ đề đã học
trong học kì II ( GV chọn các đoạn trong SGK Tiếng Việt 3, tập hai, ghi tên bài, số
trang SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã
đánh dấu sau đó trả lời1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


- GV đánh giá, cho điểm dựa vào yêu cầu sau:


<i><b>+ Đọc đúng tiếng, từ :3 điểm</b></i>


( Đọc sai dới 3 tiếng cho 2,5 điểm, đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm, đọc sai từ 5
đến 6 tiếng: 1,5 điểm, đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm, đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5
điểm, đọc sai quá 10 tiếng: 0 điểm ).


<i><b>+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về </b></i>
<i><b>ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ): 1 điểm</b></i>


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng từ
5 dấu câu trở lên: 0 điểm )


<i><b>+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): 1 điểm</b></i>


( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm quá


lâu: 0 điểm )


<i><b>+ Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm</b></i>


</div>

<!--links-->

×