Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.24 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phơng trình bậc hai & hệ thức Vi-ét
Bài tập 1 : Định giá trị của tham số m để phơng trình
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>5</sub> <sub>20 0</sub>
<i>x</i> <i>m m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Cã mét nghiÖm x = - 5 . Tìm nghiệm kia.
Bài tập 2 : Cho phơng trình
<i>x</i>2<i>mx</i> 3 0 (1)
a) Định m để phơng trình có hai nghiệm phân bit.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia.
Bài tập 3 : Cho phơng trình
<i>x</i>2 8<i>x m</i> 5 0 (1)
a) Định m để phơng trình cú hai nghim phõn bit.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia? Tìm các nghiệm của
phơng trình trong trờng hợp này.
Bài tập 4 : Cho phơng tr×nh
(<i>m</i> 4)<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 0 (1)
a) m = ? thì (1) có nghiệm là x = 2.
b) m = ? th× (1) có nghiệm kép.
<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 4 0 (1)
a) Chøng minh (1) cã hai nghiƯm víi mäi m.
b) m =? thì (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Giả sử <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng trình (1) CMR : M =</sub>
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) Chøng minh (1) có nghiệm với mọi m.
b) Đặt M =
2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
(<i>x x</i>1, 2<sub> lµ nghiƯm cđa phơng trình (1)). Tìm min M.</sub>
Bài tập 7: Cho 3 phơng trình
2
2
2
1 0(1);
1 0(2);
1 0(3).
<i>x</i> <i>ax b</i>
<i>x</i> <i>bx c</i>
<i>x</i> <i>cx a</i>
Chøng minh r»ng trong 3 phơng trình ít nhất một phơng trình có nghiệm.
Bài tập 8: Cho phơng trình
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i> <i>a</i> <sub> (1)</sub>
a) Chøng minh (1) cã hai nghiƯm tr¸i dấuvới mọi a.
b) <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng tr×nh (1) . T×m min B = </sub>
2 2
1 2
.
Bài tập 9: Cho phơng trình
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <sub> (1)</sub>
a) Chøng minh (1) cã hai nghiÖm víi mäi a.
b) a = ? th× (1) cã hai nghiƯm <i>x x</i>1, 2<sub> tho¶ m·n </sub><i>x</i>1 1 <i>x</i>2<sub>.</sub>
c) a = ? th× (1) cã hai nghiƯm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mÃn </sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub> = 6.</sub>
Bài tập 10: Cho phơng tr×nh
2
2<i>x</i> (2<i>m</i>1)<i>x m</i> 1 0 <sub> (1)</sub>
b) Chøng minh (1) kh«ng cã hai nghiƯm dơng.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa <i>x x</i>1, 2<sub>không phụ thuộc m.</sub>
<i>Gợi ý: Giả sử (1) có hai nghiệm dơng -> vô lý</i>
Bài tập 11: Cho hai phơng tr×nh
2
(2 ) 3 0(1)
( 3 ) 6 0(2)
<i>x</i> <i>m n x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>n x</i>
<sub> </sub>
Tìm m và n để (1) và (2) tơng đơng .
Bài tập 12: Cho phơng trình
2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i> <sub> (1)</sub>
điều kiện cần và đủ để phơng trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>kb</i> <i>k</i> <i>ac</i> <i>k</i>
Bµi tập 13: Cho phơng trình
2 <sub>2(</sub> <sub>4)</sub> <sub>7 0</sub>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub>.</sub>
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>thoả mãn </sub><i>x</i>1 2<i>x</i>2 0<sub>.</sub>
c) Tìm một hệ thức giữa <i>x x</i>1, 2<sub> độc lp vi m.</sub>
Bài tập 14: Cho phơng trình
2 <sub>(2</sub> <sub>3)</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <sub> (1)</sub>
a) Chứng minh rằng phơng trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phong trình có hai nghiệm đối nhau .
c) Tìm một hệ thức giữa <i>x x</i>1, 2<sub> độc lập với m.</sub>
Bài tập 15: Cho phơng trình
2
(<i>m</i> 2)<i>x</i> 2(<i>m</i> 4)<i>x</i>(<i>m</i> 4)(<i>m</i>2) 0 <sub> (1)</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>. Tìm một hệ thức giữa </sub><i>x x</i>1, 2<sub> độc lập với m.</sub>
c) TÝnh theo m biÓu thøc 1 2
1 1
1 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>;</sub>
d) Tìm m để A = 2.
Bài tập 16: Cho phơng trình
<i>x</i>2 <i>mx</i> 4 0 (1)
a) CMR phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi .
b) Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc
1 2
2 2
1 2
2(<i>x</i> <i>x</i> ) 7
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
c) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm của phơng trình đều là nghiệm nguyên.
Bài tập 17: Với giá trị nào của k thì phơng trình <i>x</i>2 <i>kx</i> 7 0 có hai nghiệm hơn kém nhau
một n v.
Bài tập 18: Cho phơng trình
2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt.
c) Tìm m để phơng trình có nghiệm âm.
Bµi tËp 19: Cho phơng trình
<i>x</i>2 (<i>m</i>1)<i>x m</i> 0 (1)
b) Gọi <i>x x</i>1, 2<sub>là hai nghiệm của phơng tr×nh . TÝnh </sub>
2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
theo m.
c) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn </sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub> = 5.</sub>
Bài tập 20: Cho phơng trình
<i>x</i>2(2<i>m</i>1)<i>x m</i> 23<i>m</i>0 (1)
a) Gi¶i phơng trình (1) với m = -3.
b) Tỡm m phơng trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai nghiệm đó .
Bài tập 21: Cho phơng trình
<i>x</i>212<i>x m</i> 0 (1)
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> toả mãn </sub><i>x</i>2 <i>x</i>12<sub>.</sub>
Bài tập 22: Cho phơng trình
(<i>m</i> 2)<i>x</i>2 2<i>mx</i> 1 0 (1)
a) Giải phơng tr×nh víi m = 2.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt .
d) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn </sub>
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) Giải phơng trình với m = 5.
b) CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiêm phân biƯt víi mäi m.
c) TÝnh A =
3 3
1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
theo m.
d) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài tập 24: Cho phơng trình
(<i>m</i> 2)<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 4 0 (1)
a) Tìm m để phơng trình (1) l phng trỡnh bc hai.
b) Giải phơng trình khi m =
3
c) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm.
Bài tập 25: Cho phơng trình
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>px q</i> <sub> (1)</sub>
a) Giải phơng trình khi p =
3 3 ; q = 3 3.b) Tìm p , q để phơng trình (1) có hai nghiệm : <i>x</i>1 2,<i>x</i>2 1
c) CMR : nÕu (1) cã hai nghiƯm d¬ng <i>x x</i>1, 2<sub>thì phơng trình </sub><i>qx</i>2<i>px</i> 1 0<sub> có hai nghiệm dơng</sub>
3, 4
<i>x x</i>
d) Lập phơng trình bậc hai có hai nghiệm lµ 3<i>x va x</i>1 3 2<sub> ; </sub> 12
1
<i>x</i> <sub> vµ </sub> 2
2
1
<i>x</i> <sub> ; </sub>
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Bµi tập 26: Cho phơng trình
2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) CMR phơng trình (1) ln có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm thoả mãn : <i>x</i>1 <i>x</i>2 1<sub>;</sub>
c) Tìm m để
2 2
1 2 6 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub> <sub>10 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> (1)</sub>
a) Giải phơng trình với m = -6.
b) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>. Tìm GTNN của biểu thức </sub>
2 2
1 2 10 1 2
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Bài tập 28: Cho phơng trình
(<i>m</i>1)<i>x</i>2 (2<i>m</i> 3)<i>x m</i> 2 0 (1)
a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> . Hãy tính nghiệm này theo nghiệm kia.</sub>
Bài tập 29: Cho phơng trình
2 <sub>2(</sub> <sub>2)</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3) 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> (1)</sub>
Tìm m để (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> phân biệt thoả mãn </sub>
1 2
1 2
1 1
5
Bµi tËp 30: Cho phơng trình
<i>x</i>2<i>mx n</i> 0 cã 3<i>m</i>2= 16n.
CMR hai nghiệm của phơng trình , có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.
Bài tập 31 : Gọi <i>x x</i>1, 2<sub> là các nghiệm của phơng trình </sub>2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>. Không giải phơng trình , h·y tÝnh : a)</sub>
1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>; b) </sub> 2
1 2
(<i>x</i> <i>x</i> )
; c)
3 3
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
d) <i>x</i>1 <i>x</i>2
Bµi tËp 32 : LËp phơng trình bậc hai có các nghiệm bằng :
a) 3 vµ 2 3 ; b) 2 - 3 vµ 2 + 3.
Bài tập 33 : CMR tồn tại một phơng trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các nghiệm là :
a)
3 5
3 5
<sub> ; b) </sub>
2 3
2 3
<sub> ; c) </sub> 2 3
Bµi tập 33 : Lập phơng trình bậc hai cã c¸c nghiƯm b»ng:
a) Bình phơng của các nghiệm của phơng trình <i>x</i>2 2<i>x</i>1 0 ;
b) Nghịch đảo của các nghiệm của phơng trình <i>x</i>2<i>mx</i> 2 0
Bµi tËp 35: Cho phơng trình
<i>x</i>2 2<i>mx</i>(<i>m</i>1)30 (1)
a) Giải phơng trình (1) khi m = -1.
b) Xác định m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt , trong đó một nghiệm bằng bình phuơng
nghiệm cịn lại.
Bµi tËp 36: Cho phơng trình
2<i>x</i>2 5<i>x</i> 1 0 (1)
TÝnh <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 ( Víi <i>x x</i>1, 2<sub>là hai nghiệm của phơng trình)</sub>
Bài tập 37: Cho phơng trình
2
(2<i>m</i>1)<i>x</i> 2<i>mx</i> 1 0<sub> (1)</sub>
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng ( -1; 0 ).
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn </sub>
2 2
1 2 1
Bµi tËp 38 : Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).
Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm.
Bµi tËp 39:
Tìm các giá rị của a để ptrình:
<sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>− a−</sub></i><sub>3</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ (</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>)<i>x −</i>3<i>a</i>2
=0
Nhận x=2 là nghiệm .Tìm nghiệm cịn lại của ptrình?
Bài tập 40 Xác định giá trị của m trong phơng trình bậc hai :
<i>x</i>2 8<i>x m</i> 0
để 4 + 3 là nghiệm của phơng trình . Với m vừa tìm đợc , phơng trình đã cho cịn một
nghiệm nữa . Tìm nghiệm cịn lại ấy?
Bµi tËp 41: Cho phơng trình : <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 4 0 (1) , (m là tham số).
1) Giải phơng trình (1) với m = -5.
2) Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> phân biệt mọi m.</sub>
3) Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất (<i>x x</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phơng trình (1) nói trong phần 2/ ) .</sub>
Bài tập 42:
Cho phương trình
1. Giải phương trình khi b= -3 và c=2
2. Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1
Bµi tËp 43:
Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.</sub>
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bµi tËp 44:
Cho phơng trình ( ẩn x) : x4<sub> - 2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> 3 = 0</sub>
1) Giải phơng trình với m =
2) Tìm m để phơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
Bài tập 45: Cho phơng trình ( ẩn x) : x2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub>– </sub> 1
2 = 0 (1)
1) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị tuyệt đối bằng
nhau
2) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2 cạnh góc vng của
một tam giác vng có cạnh huyền bằng 3.
Bµi tập 46: Lập phơng trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là:
3+
4
3<i>−</i>
3+
+
Bài tập 47: Tìm m để phơng trình: <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>|<i>x −</i>1|+<i>m</i>=0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bµi tập 48: Cho hai phơng trình sau :
2
2
(2 3) 6 0
2 5 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<sub> ( x lµ Èn , m lµ tham sè )</sub>
Tìm m để hai phơng trình đã cho có đúng một nghiệm chung.
Bài tập 49:
Cho phơng trình :
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub> víi x lµ Èn , m lµ tham sè cho tríc</sub>
1) Giải phơng trình đã cho kho m = 0.
2) Tìm m để phơng trình đã cho có hai nghiệm dơng <i>x x</i>1, 2<sub> phân biệt thoả mãn điều kiện</sub>
2 2
1 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
Bài tập 50: Cho phơng tr×nh :
2 1 2 3 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x m</i>
( x lµ Èn ; m là tham số ).
1) Giải phơng trình khi m = -
9
2
2) CMR phơng trình đã cho có nghim vi mi m.
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp
ba lần nghiệm kia.
Bài tập 52: Cho phơng trình x2<sub> + x – 1 = 0 . </sub>
a) Chøng minh r»ng ph¬ng trình có hai nghiệm trái dấu .
b) Gäi <i>x</i>1<sub> lµ nghiƯm âm của phơng trình . HÃy tính giá trị biểu thøc : </sub>
8
1 10 1 13 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bµi tËp 53: Cho phơng trình với ẩn số thực x:
x2<sub> - 2(m – 2 ) x + m - 2 =0. (1)</sub>
Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm kộp. Tớnh nghim kộp ú.
Bài tập 54:
Cho phơng trình : x2<sub> + 2(m-1) x +2m - 5 =0. (1)</sub>
a) CMR phơng trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
a) Cho a = 11 6 2 , <i>b</i> 11 6 2 . CMR a, ,b lµ hai nghiệm của phơng trình bậc hai với hệ số
nguyên.
b) Cho
3<sub>6 3 10,</sub> 3 <sub>6 3 10</sub>
<i>c</i> <i>d</i> <sub> . CMR </sub><i>c d</i>2, 2<sub>lµ hai nghiệm của phơng trình bậc hai với hệ số</sub>
nguyên.
Bài tập 56: Cho phơng trình bậc hai :
<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2<i>m</i> 1 0 (x lµ Èn, m lµ tham sè).
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
y=
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <sub> chứa đoạn </sub>
2;3 <sub>.</sub>Bài tập 57:Cho phơng tr×nh :
x2<sub> - 2(m-1) x +2m - 3 =0.</sub>
a) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm này bằng bình phơng nghiệm kia.
Bµi tËp 58: Cho phơng trình : <i>x</i>26<i>x</i>6<i>a a</i> 2 0.
1) Với giá trị nào của a thì phơng trình có nghiệm.
2) Giả sử <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng trình này. HÃy tìm giá trị của a sao cho </sub><i>x</i>2 <i>x</i>13 8<i>x</i>1
Bµi tËp 59: Cho phơng trình :
mx2<sub> -5x – ( m + 5) = 0 (1) trong đó m là tham số, x l n.</sub>
a) Giải phơng trình khi m = 5.
b) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Trong trờng hợp phơng trình (1) có hai nghiƯm ph©n biƯt <i>x x</i>1, 2<sub> , h·y tÝnh theo m giá trị của biểu thức</sub>
B =
2 2
1 2 1 2
10<i>x x</i> 3(<i>x</i> <i>x</i> )
. Tìm m để B = 0.
Bài tập 60:
a) Cho phơng trình :<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 21 0 ( m là tham số ,x là ẩn số). Tìm tất cả các giá trị ngun
của m để phơng trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn điều kiện </sub>2000<i>x</i>1<i>x</i>2 2007
b) Cho a, b, c, d R . CMR Ýt nhÊt một trong 4 phơng trình sau có nghiệm
2
2
2
2
2 0;
2 0;
2 0;
2 0;
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>bx</i> <i>cx d</i>
<i>cx</i> <i>dx a</i>
<i>dx</i> <i>ax b</i>
Bµi tËp 61:
1) Cho a, b , c, là các số dơng thoả mãn đẳng thức <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>ab c</i> 2. CMR phơng trình
2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>) 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a c b c</i> <sub> cã hai nghiƯm ph©n biƯt.</sub>
Cho phơng trình <i>x</i>2 <i>x p</i> 0 có hai nghiệm dơng <i>x x</i>1, 2<sub> . Xác định giá trị của p khi </sub>
4 4 5 5
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
t giỏ tr ln nht.
Bài tập 62: Cho phơng tr×nh :
(m + 1 ) x2<sub>– ( 2m + 3 ) x +2 = 0 , víi m lµ tham số.</sub>
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tỡm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
Bài tập 63: Cho phơng trình
:
2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>10</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> (1)</sub>
1) Tìm nghiệm ( x ; y ) của phơng trình ( 1 ) thoả mÃn
2 2 <sub>10</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
2) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình (1).
Bài tập 64: Giả sử hai phơng tr×nh bËc hai Èn x :
2
1 1 1 0
<i>a x</i> <i>b x c</i>
vµ
2
2 2 2 0
<i>a x</i> <i>b x c</i>
Cã nghiÖm chung. CMR
:
Bài tập 65: Cho phơng trình bậc hai ẩn x :
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> </sub>
a) Chøng minh ph¬ng trình có nghiệm khi và chỉ khi 0<i>m</i>1
b) Gäi <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng trình , chứng minh : </sub> 1 2 1 2
9
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Bµi tËp 66: Cho phơng trình bậc hai ẩn x :
2<i>x</i>22<i>mx m</i> 2 2 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm.
b) Gäi <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng trình , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : </sub><i>A</i>2<i>x x</i>1 2<i>x</i>1<i>x</i>2 4 <sub>.</sub>
Bài tập 67: Cho phơng trình bËc hai Èn x :
2
(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 3 0 <sub> víi m </sub><sub></sub><sub>1. (1) </sub>
a) CMR (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mäi m.
b) Gọi <i>x x</i>1, 2<sub> là nghiệm của phơng trình (1) , tìm m để </sub><i>x x</i>1 2 0<sub> và </sub><i>x</i>12<i>x</i>2
Bài tập 68: Cho a , b , c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác . CMR phơng trình
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>a b c x ab bc ac</i> <sub> v« nghiƯm . </sub>
Bài tập 69: Cho các phơng tr×nh bËc hai Èn x :
2
2
0(1);
0(2).
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>cx</i> <i>dx a</i>
<sub> </sub>
BiÕt r»ng (1) cã c¸c nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR :
2 2 2 2 <sub>4</sub>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <sub>.</sub>
Bài tập 70: Cho các phơng tr×nh bËc hai Èn x :
<i>x</i>2<i>bx c</i> 0 có các nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>; phơng trình </sub><i>x</i>2 <i>b x bc</i>2 0<sub> có các nghiệm </sub><i>x x</i>3, 4<sub> . </sub>
Biết <i>x</i>3 <i>x</i>1 <i>x</i>4 <i>x</i>2 1<sub>. Xỏc nh b, c.</sub>
Bài tập 71 : Giải các phơng trình sau
a) 3x4<sub> - 5x</sub>2 <sub> +2 = 0 </sub>
b) x6<sub> -7x</sub>2<sub> +6 = 0 </sub>
c) (x2<sub> +x +2)</sub>2<sub> -12 (x</sub>2<sub> +x +2) +35 = 0 </sub>
d) (x2<sub> + 3x +2)(x</sub>2<sub>+7x +12)=24</sub>
e) 3x2<sub>+ 3x = </sub>
f) (x + 1
<i>x</i> ) - 4 (
1
g)
=<i>x −</i>1
h)
i)
¿
<i>x</i>2
3 +
48
<i>x</i>2=10
<i>x</i>
3<i></i>
4
<i>x</i>
Bài tập 72. giải các phơng trình sau.
a) x2<sub> </sub>
c) ( 1 - 3
√¿ ¿<i>x</i>2<i>−</i>(
4<sub> - 7x</sub>2 <sub> +2 = 0 </sub>
e) (x2<sub> +2x +1)</sub>2<sub> -12 (x</sub>2<sub> +2x +1) +35 = 0 f) (x</sub>2<sub> -4x +3)(x</sub>2<sub>-12x +35)=-16 </sub>
g) 2x2<sub>+ 2x = </sub>
Bài tập 73.Cho phơng trình bậc hai 4x2<sub>-5x+1=0 (*) cã hai nghiƯm lµ</sub> <sub>x</sub> <sub></sub>
1 , x 2 .
1/ không giải phơng trình tính giá trị của các biểu thức sau:
<i>A</i>= 1
<i>x</i><sub>1</sub>2
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>2
; <i>B</i>=¿ 4<i>− x</i>1
<i>x</i><sub>1</sub>2
+4<i>− x</i>2
<i>x</i><sub>2</sub>2
2/ lập phơng trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
b) u = 1
<i>x</i><sub>1</sub><i>−</i>1 , v =
1
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1 .
Bµi tËp 74 . Cho hai phơng trình : x2<sub>- mx +3 = 0 vµ x</sub>2<sub>- x +m+2= 0 .</sub>
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phơng trình tơng đơng.
Bài tập 75. Cho phơng trình (a-3)x2<sub>- 2(a-1)x +a-5 = 0 .</sub>
a) tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) T×m a sao cho <i><sub>x</sub></i>1
1 +
1
<i>x</i>2 <3 .
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
Bµi tËp 76. Cho phơng trình bậc hai: x2<sub> +(m+2)x +m= 0 .</sub>
a) Giải phơng trình với m =-
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>C</i>=<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2
Bài tập 77:
Cho phơng trình:
mx2<sub> – 2( m + 1) x + (m- 4) = 0 (1) </sub>
a) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu . Khi đó trong hai nghiệm nào có giá trị tuyệt đối
lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1 ; x2 của PT (1) có hai nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3
d) T×m hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thc vµo m
Bài tập 78: Cho phơng trình mx2<sub> – 2( m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để nghiệm x</sub>
1 ;x2 của PT
thoả mÃn điều kiện x12 + x22 = 1
Bài tập 79: Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m – 1)x2<sub> – 2x + 3 = 0 </sub>
Bµi tËp 80 Cho PT : x2<sub> – 2(m-2) x + ( m</sub>2<sub> + m – 3) = 0 </sub>
Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn :
1 2
1 2
1 1
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bµi tËp 81 .Cho PT : x2<sub> – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 cã c¸c nghiƯm x</sub>
1; x2 . Lập hệ thức liên hệ giữa x1; x2 độc
lËp víi m .
Bµi tËp 82Cho PT x2<sub> – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1)</sub>
a) Chøng minh (1) có nghiệm với mọi a
b) Với mọi giá trị cđa a th× (1) cã hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Víi GT nào của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mÃn x12 + x22 = 6.
Bài tập 83: Cho PT : x2<sub> – 10x – m</sub>2<sub> = 0 (1) </sub>
mx2<sub> + 10x 1 = 0 (2) ( m khác không ) </sub>
1) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Víi GT nµo cđa m th× PT (1) cã hai nghiƯm x1 ; x2 thoả mÃn điều kiện 6x1 + x2 = 5
Bài tập 84: Cho Phơng trình x2<sub> 2(m+1) x – 3m</sub>2<sub> – 2m – 1 = 0 (1) </sub>
1) C/mr với mọi m PT ln có hai nghiệm trái dấu
2) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
3) Tìm các GT của m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 5
4) Tìm các GT m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x22 = m2 – 2m + 3 .
Bµi tËp 85: Cho PT : x2<sub> – (a- 1) x + a = 0 </sub>
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phơng các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phơng các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2<sub> – 5x + 6 = 0 (1) . Kh«ng giải PT lập phơng trình bậc hai có các nghiệm y</sub>
1 ; y2
a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)
b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
Bài tập 87. Cho Phơng trình x2<sub> – (m – 1) x – m</sub>2<sub> +m – 2 = 0 </sub>
a) Gi¶i PT khi m = 2
3 3
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> t GTLN </sub>
Bài tập 88: Cho Phơng trình : x2<sub> – mx – m – 1 = 0 (*) </sub>
a) C/mr PT (*) cã nghiÖm x1 ; x2 víi mäi GT cđa m ; tÝnh nghiƯm kÐp ( nếu có ) của PT và GT m
t-ơng ớng .
b) Đặt A = x12 + x22 6x1.x2
1) Chøng minh A = m2<sub> -8m + 8</sub>
2) T×m m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tơng ứng .
Bài tập 89: Cho phơng trình x2<sub> – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1) </sub>
a) C/mr PT(1) cã nghiƯm víi mäi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1 ,x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Víi giá trị nào của a thì phơng trình (1) có hai nghiƯm x1, x2 tho¶ m·n
x12 + x22 =6
Bµi tËp 90: Cho phơng trình : x2<sub> 2(m+1)x + m 4 = 0 ( *) </sub>
a) Chøng minh (*) cã hai nghiƯm víi mäi m
b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dáu
c) Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của PT (*)
Chøn minh r»ng : M = (1 – x1) x2 + (1 x2)x1
Bài tập 91: Cho phơng trình : x2<sub> – (1- 2n) x + n – 5 = 0 </sub>
a) Gi¶i PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chøng minh r»ng biÓu thøc : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
Bài tập 92: Các nghiệm của phơng trình x2<sub> + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên </sub>
Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> là hợp số </sub>
Bài tập 93: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:
x2<sub> + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0 </sub>
vô nghiệm
Bài tập 94: Cho các phơng trình ax2 <sub> + bx + c = 0 ( a.c </sub> <sub>0) vµ cx</sub>2<sub> + dx + a = 0 có các nghiệm x</sub>
1; x2 và y1 ;
y2 t¬ng íng C/m x12 + x22 + y12 + y22 4
Bài tập 95: Cho các phơng trình x2<sub>+ bx +c =0 (1) vµ x</sub>2<sub> +cx +b = 0 (2) </sub>
Trong đó 1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=
1
2
Bµi tËp 96: Cho p,q là hai số dơng .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình
px2<sub> + x +q = 0 vµ x</sub>
3 ; x4 lµ nghiƯm của phơng trình qx2 + x + p = 0
C/m : <i>x x</i>1. 2 <i>x x</i>3. 4 2
Bµi tËp 97: Cho a,b,c lµ ba sè thùc bÊt kú .Chøng minh r»ng Ýt nhất một trong ba phơng trình sau có nghiệm :
2 <sub>1 0;</sub> 2 <sub>1 0;</sub> 2 <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>ax b</i> <i>x</i> <i>bx c</i> <i>x</i> <i>cx a</i>
Bài tập 98: Cho phơng trình bậc hai :x2<sub> + (m+2) x + 2m = 0 (1)</sub>
a) C/m ph¬ng trình luôn luôn có nnghiệm
b) Gi x1; x2 l hai nghiệm của phơng trình . Tìm m để 2(x12 + x22 ) = 5x1x2
Bài tập 99: Cho phơng trình x2<sub> + a</sub>
1x + b1 = 0 (1) ; x2 + a2x + b2 = 0 (2)
Có các hệ số thoả mÃn <i>a a</i>1 22
Bài tập 100: Chứng minh rằng phơng trình :
2 2 2 2 2 2 <sub>0</sub>
<i>a x</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c x b</i>
V« nghiƯm
x2<sub> + mx + 1 = 0 (1) x</sub>2<sub> + x + m = 0 (2) </sub>
a) Tìm m để hai phơng trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Tìm m để hai phơng trình trên tơng đơng
Bµi tËp 102: Cho phơng trình: x2<sub> 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1) </sub>
a) C/mr phơng trình (1) luôn có nghiệm
Trong trng hợp phơng trình (1) có nghiệm kép xác định a,b,c .Biết a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 14 </sub>
Bµi tËp 103: Chứng minh rằng nếu phơng trình :x2<sub> + ax + b = 0 vµ x</sub>2<sub> + cx + d = 0 cã nghiƯm chung th× : </sub>
(b – d)2<sub> + (a- c)(ad – bc) = 0 </sub>
Bµi tËp 104: Cho phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt</sub>
Bài tập 105: G/s x1 , x2 là hai nghiệm của hai phơng trình x2 + ax + bc = 0 vµ x2 , x3 là hai nghiệm của phơng
trình x2<sub> + bx + ac = 0 ( víi bc kh¸c ac ) . Chứng minh x</sub>
1, x3 là nghiệm của phơng trình x2 + cx + ab = 0 .
Bµi tËp 106: Cho phơng trình x2<sub> + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phơng trình (1) biết rằng khi </sub>
thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phơng trình : x2<sub> p</sub>2<sub>x + pq = 0 </sub>
Bµi tËp 107: Chøng minh r»ng phơng trình :
(x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.
Bài tập 108: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình : 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
T×m GTLN cđa biĨu thøc A = <i>x x</i>1 2 2<i>x</i>1 2<i>x</i>2
Bµi tËp 109: Cho a 0 .G/s x1 ; x2 là nghiệm của phơng trình
2
2
1
0
2
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>a</i>
Chøng minh r»ng :
4 4
1 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Bµi tËp 110 Cho phơng trình
2
2
1
0
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>a</i>
.Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng tr×nh
T×m GTNN cđa E =
4 4
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
Bài tập 111: Cho phơng trình x2<sub> + 2(a + 3) x + 4( a + 3) = 0 </sub>