Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LẦN 3</b>
<b>( Từ 16/3 – 29/3 )</b>


<b>Câu 1 : Mạch rây có chức năng.</b>


A. Vận chuyển nước, muối khống. C. Vận chuyển chất hữu cơ.
C. Chứa chất dự trữ. D. Chế tạo chất hữu cơ
<b>Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?</b>
A. Tất cả các bộ phận của cây. B. Chỉ ở mô phân sinh


C. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
<b>Câu 3. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: </b>


A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa


<b>Câu 4. Cây tầm gửi thuộc dạng: </b>


A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở


<b>Câu 5. Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?</b>
A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Nhân.


<b>Câu 6. Nhóm tồn là cây có rễ chùm là:</b>


A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi.
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài. D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây
ngô.


<b>Câu 7. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước</b>


A. Thiếu nước. B. Tưới đủ nước đúng lúc.



C. Tưới đủ nước khơng đúng lúc. D. Thừa nước.
<b>Câu 8. Cây có thân mọng nước thường gặp ở:</b>


A. Nơi ngập nước. B. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
C. Nơi nhiều chất dinh dưỡng. D. Nơi khơ hạn.


<b>Câu 9. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào tồn là cây rễ cọc?</b>
A. Ngơ, hành, lúa, xả B. Cam, lúa, ngô, ớt


C. Hồng xiêm, cải, nhãn, bưởi D. Chuối, tỏi tây, sầu riêng, đậu.
<b>Câu 10: Nêu con đường vận chuyển nước và muối khoáng từ đất vào trong cây </b>
<b>trong hình</b>


A. Từ lơng hút  vỏ  mạch gỗ .
B. Từ vỏ  lông hút  trụ giữa.
C. Từ mạch gỗ  mạch rây  trụ giữa.
D. Từ lông hút  vỏ  mạch rây.



<b>Câu 11. Cấu tạo trong trụ giữa của rễ gồm:</b>


A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột
C. Mạch rây và mạch gỗ, ruột C. Vỏ và mạch gỗ.
<b>Câu 12. Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ:</b>


A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. Cây nào sau đây có thân leo?</b>



A. Cây ớt B. Cây dừa C. Cây mướp D. Cây rau má


<b>Câu 14. Bộ phận nào của tế bào quan trọng nhất</b>


A. Vách tế bào B. Nhân tế bào C. Màng sinh chất D. Khơng bào
<b>Câu 15. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?</b>


A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.


<b>Câu 16. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây</b>
<b>cịn lại </b>


A. Bèo cái B. Bèo Nhật Bản


C. Bèo tấm D. Đậu xanh


<b>Câu 17. Chồi nách của cây được phân chia làm 2 loại, đó là</b>


A. chồi hoa và chồi lá. B. chồi ngọn và chồi lá.
C. chồi hoa và chồi ngọn. D. chồi lá và chồi thân.


<b>Câu 18. Chồi hoa sẽ phát triển thành</b>


A. lá hoặc cành mang hoa. B. cành mang lá hoặc cành mang hoa.
C. hoa hoặc cành mang hoa. D. lá hoặc hoa.


<b>Câu 19. Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây ?</b>


A. Tất cả các phương án đưa ra B. Độ cứng của thân


C. Thời gian sống D. Khả năng phân cành


<b>Câu 20. Cây nào dưới đây leo bằng thân quấn ?</b>


A. Gấc B. Mồng tơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×