Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH CỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường Tiểu Học Sông Mây Năm Học 2010 – 2011
Mơn : Tốn
Thời gian làm bài 60 phút
Nội dung Biết Hiểu Vận dung TC
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
Viết số thập
phân 3 (1,5) 1 (0,5) 4
So sánh số thập
phân 2 (0,5) 1 (1) 1 (1) 6
Đo diện tích 2 (0,5) 4 (2) 6
Tìm thành phần
chưa biết
1 (1) 1
Giải tốn 1 (1) 1
TC 3 6 6 2 35
I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh trịn vào chữ cái truớc câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
Câu 1: Viết phân số thập phân <sub>100</sub>5 thành số thập phân
a) 0,005 c) 0,501
b) 0,05 d) 0,5
Caâu 2: Trong các số sau nay, số nào là số thập phaân: 19; 5<sub>7</sub> ; 3 4<sub>5</sub> ; 0,8 ?
a) 19 c) 3 4<sub>5</sub>
b) 5<sub>7</sub> d) 0,8
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 9m2 <sub>= ………… hm</sub>2
a) 0,9 c) 0,0009
b) 0,09 d) 0,009
Câu 4: Viết hốn số sau thành số thập phân: 58 26<sub>1000</sub> .
a) 58,26 c) 58,026
b) 58,0026 d) 26, 58
A. 18,5 vaø 18,58 B. 0,9 vaø 0,85
a) 18,5 > 18,58 a) 0,9 > 0,85
b) 18,5 = 18,58 b) 0,9 < 0,85
c ) 18,5 < 18,58 c) 0,9 = 0,85
Câu 6: Đúng ghi Đ , sai ghi S
a) 9,76dm2 <sub> = 97,6 c</sub><sub>m</sub>2
b) 64,9m2 <sub> = 64m</sub>2 <sub>9dm</sub>2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé.
32,9 ; 33,1 ; 40,039 ; 33,08 ; 32,901 ; 40,1
Câu 2: Điền dấu < , > , = vào ô trống
a) 72 <sub>10</sub>9 72,9
b) 14,89 14,90
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 365m2<sub> = ……… dam</sub>2
b) 6cm2<sub> = ……….m</sub>2
c) 7,764ha = ………….. dam2
d) 7,96km2<sub> = ……… km</sub>2<sub> ……… ha</sub>
Câu 4: Tìm x biết:
a) x: 7<sub>8</sub> = 3<sub>5</sub> b) x - 4<sub>8</sub> = <sub>16</sub>2
Câu 5: Hai tổ bốc chuyển thóc vào một kho. Tổ 1 có 22 người chuyển được 176 tạ thóc. Hỏi
tổ hai có 20 người thì chuyển được bao nhiêu tạ thóc. Biết rằng sức làm việc của mọi người
đều như nhau.
III. ĐÁP ÁN.
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: b ( 0,5đ)
Câu 2: d (0,5đ)
Câu 3: c (0,5đ)
Câu 4: c (0,5đ)
Câu 5: A : c (0,25đ)
B: a (0,25đ)
Câu 6:
a) 9,76dm2 <sub> = 97,6 c</sub><sub>m</sub>2 <sub>(0,5)</sub>
b) 64,9m2 <sub> = 64m</sub>2 <sub>9dm</sub>2 <sub>(0,5đ)</sub>
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Theo thứ tự từ lớn đến bé (1đ)
a) 72 <sub>10</sub>9 72,9 (0,5ñ)
b) 14,89 14,90 (0,5đ)
Câu 3:
a) 365m2<sub> = …3,65… dam</sub>2 <sub> (0,5ñ)</sub>
b) 6cm2<sub> = ……0,0006……….m</sub>2 <sub>(0,5ñ)</sub>
c) 7,764ha = ……776,4…….. dam2<sub> (0,5ñ)</sub>
e) 7,96km2<sub> = ………7…… km</sub>2<sub> …96…… ha (0,5ñ)</sub>
Caâu 4:
a) x : 7<sub>8</sub> = 3<sub>5</sub> b) x - 4<sub>8</sub> = <sub>16</sub>2
x = 3<sub>5</sub> <sub>7</sub>8 (0,25ñ) x = <sub>16</sub>2 + 4<sub>8</sub>
(0,25ñ)
x = 24<sub>35</sub> (0,5ñ) x = 1<sub>2</sub> (0,5đ)
Câu 5: Giải
Số tạ thóc 1 người chuyển được là. (0,4đ)
176 : 22 = 8 (tạ) (0,4đ)
20 người chuyển được số tạ thóc là. (0,4đ)
8 20 = 160 ( tạ) (0,4đ)
Đáp số : 160 tạ (0,4đ)