Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỊA LÝ 7 BÀI 43,44,45 CHỦ ĐỀ TRUNG VÀ NAM MỸ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 43: DÂN CƯ- XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ</b>
<b>1. Sơ lược lịch sử:</b>


Không dạy.
<b>2. Dân cư:</b>


- Phần lớn là người lai Có nền văn hóa Mĩ Latinh độc đáo.


Do sự kết hợp 3 nền văn hóa: Âu (Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn
ngữ Latinh); Phi; người Anh điêng bản địa.


-Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao (>1,7%).


- Phân bố không đều. Chủ yếu tập trung ở ven biển, cửa sông hoặc trên các cao
nguyên mát mẻ. Các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa thớt.


<b>3. Đơ thị hóa: </b>


- Tốc độ đơ thị hóa đứng đầu thế giới , mang tính tự phát,
- Tỉ lệ dân thành thị 75%.


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


<b>Câu1 :Vùng phân bố tập trung của dân cư Nam Mĩ là:</b>
a) Đồng bằng A-ma-dôn


b) Ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên
c) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti
d) Tất cả các câu trên đều sai


<i><b>Câu2 : Khu vực Trung và Nam Mĩ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đơ thị hóa.</b></i>


<i><b>Hiện nay số dân sống trong các đơ thị chiếm </b></i>


A. 78% dân số
B. 62% dân số
C. 75% dân số
D. 67% dân số


<b>Câu 3:Đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ ?</b>
a. Tốc độ đơ thị hóa nhanh nhất thế giới


b. Tỉ lệ dân thành thị cao.


c. Đơ thị hóa mang tính tự phát.
d. .Tất cả các ý trên


<b>B</b>


<b> ài 44: </b> KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ
<b>1. N«ng nghiƯp:</b>


<b>a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp:</b>
*Tiểu điền trang và đại điền trang.


- So sánh 2 hình thức.


* Mt s quc gia cng tiến hành cải cách ruộng đất nhng ít thành cơng.
<b>b. Các ngành nơng nghiệp:</b>


.* Ngµnh trång trät:



- Mang tính độc canh, mỗi quốc gia chỉ trồng một vài loại cây cụng nghiệp, cây ăn
quả để xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Qun o Ăng ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc l¸....


- Nam Mĩ: Cà phê, bơng, chuối, ca cao ,mía , câu ăn quả cận nhiệt....
* Chăn nuôi và đánh cá:


- Bị đợc ni nhiều ở Braxin, Achentina, Urugoay, Paragoay là các nớc có nhiều
đồng cỏ rộng.


- Cừu; lạc đà Lama ở vùng núi Trung Anđét.


- Pêru có sản lượng đánh cá vào bậc nhất thế giới.
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Caâu 1: Nền NN Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do:</b>


a. Cơng cụ thơ sơ b. Trình độ sản xuất thấp
c. Chế độ chiếm hữu ruộng đất d. Khí hậu khắc nghiệt.
<b>Câu 2 : Giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ruộng đất ở Nam Mỹ là:</b>


a. Cải cách ruộng đất b. Khai hoang
c. Mua lại đất đại điền chủ d. Tất cả các ý trên.
<b>Câu 3 : Nền NN của các nước Trung và Nam Mỹ mang tính: </b>


a. Đa canh b. Chuyên canh c. Độc canh d. Xen canh.
<b>Bài 45 : KINH TẾ TRUNG V À NAM MĨ (TT)</b>


<b>2.C«ng nghiƯp:</b>



- Rất không đều, chỉ tập trung vào một số nớc.


- Các nghành cơng nghiệp chủ yếu: Khai thác khống sản, sơ chế nông sản và chế
biến thực phẩm để xuất khẩu.


- Một số nước cụng nghiệp mới, cú nền kinh tế phỏt triển nhất khu vực
<b>3.Vấn đề khai thác rừng Amazụn:</b>


<b>a. Vai trò to lớn củaAmazôn:</b>
<b>- </b>Lá phổi của th gii .


- Vùng dự trữ sinh học quý giá.
- Nhiêù tiềm năng phát triển kinh t.


<b>b.</b> <b>nh hởng của việc khai thác rừng Amazôn:</b>
- Hy hoại dần môi trờng Amaz«n.


- Tác động xấu đến khí hậu của khu vực v ton cu
<b>4. Khi th trng chung Meccụxua:</b>


- Đợc thành lập năm 1991: gồm có 6 nớc: Braxin, Achentina, Urugoay, Paragoay,
Chilê, Bôlivia.


- Mục tiêu: Tăng cờng quan hệ thơng mi gia cỏc quc gia, phát triển kinh t các
nớc thành viên thoát khỏi sự lũng đoạn kinh t của Hoa K×.


- Thành tựu: Việc tháo dỡ hàng rào thuế quan và tăng cường trao đổi thương mại
giữa các quốc gia trong khối đã góp phần làm tăng sự thịnh vượng của các thành
viên trong khối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. ý nào không thuộc ngành công nghiệp của Trung và Nam Mĩ?</b>
A. Phát triển công nghiệp khai khoáng, luyện kim


B. Phát triển công nghiệp lọc dầu, chế biến thực phẩm, sơ chế nông sản
C. Phát triển công nghiệp hoá chất, dệt


D. Phát triển công nghiệp hàng không, vũ trụ


<b>2. Biu hiện sự phụ thuộc nớc ngoài của nền kinh tế Trung và Nam Mĩ là:</b>
A. Nơng nghiệp mang tính độc canh


B. Công nghiệp chủ yếu là khai khoáng và chế biến nông sản
C. Nợ nớc ngoài nhiều


D. Tt c phng án trên đều đúng


<b>3. Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:</b>
a. Bất ổn chính trị


b. Nghèo tài ngun
c. Nợ nước ngồi
d. Chiến tranh.


</div>

<!--links-->

×