Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 1 học kì 2 theo thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.16 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 4 (kì II)</b>


<b>A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE, NÓI</b>


<b>1. Đọc thành tiếng một đoạn trong bài sau rồi trả lời câu hỏi về đoạn đã </b>
<b>đọc. </b>


a. Đọc khoảng nửa bài <i>Giúp đỡ em nhỏ</i>
b. Trả lời 1 trong 2 câu hỏi sau :


- <i>Ai nhìn thấy bé gái đứng bên đường?</i>
- <i>Lan đã làm gì để giúp bé gái?</i>


<b>GIÚP ĐỠ EM NHỎ</b>


Trên đường đi học về cùng các bạn, đến ngã tư, Lan thấy một bé gái đang
đứng bên lề đường, ngập ngừng không dám qua đường. Lan để các bạn đi trước
rồi đến bên em bé và hỏi :


- Em muốn qua đường à?


- Vâng, nhưng đường có nhiều xe đi nhanh, em sợ lắm !


Lan nắm tay em, dắt em sang đường trước sự ngạc nhiên của các bạn :
- Em của Lan đấy à ? Em bé xinh quá!


Mấy hôm sau, Lan lại cùng các bạn dạo chơi ở công viên gần nhà. Bỗng
Lan thấy tiếng ai gọi mình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lan quay lại và nhận ra em gái mình đã dắt qua đường hơm trước. Mấy
bạn của Lan thắc mắc :” Sao em ấy chỉ nhớ tên của Lan thơi nhỉ?”



<b>2. Đọc tồn bài rồi trả lời câu hỏi ở dưới.</b>
<i><b>Câu hỏi 1 : Khi đến ngã tư, Lan nhìn thấy gì?</b></i>


a. Các bạn của Lan


b. Một bé gái đứng bên lề đường
c. Nhiều xe đi rất nhanh


d. Một em bé xinh quá


<i><b>Câu hỏi 2 : Tìm từ ngữ điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn nêu một</b></i>
chi tiết trong bài.


Khi thấy Lan dắt em bé qua đường, các bạn của Lan ngạc nhiên vì
………..


………
….


<i><b>Câu hỏi 3 : Lan gặp lại bé gái ở đâu? Điền từ ngữ vào chỗ trống trong câu trả</b></i>
lời.


Lan gặp lại bé gái ở


………..


<i><b>Câu hỏi 4 : Vì sao bé gái chỉ nhớ tên của Lan? Điền vào chỗ trống ý kiến của</b></i>
em.



Bé gái chỉ nhớ tên của Lan vì
………..


………
….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. BÀI KIỂM TRA VIẾT, KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Chép lại bài thơ sau:</b>


<b> Mưa làm nũng</b>
Đang chang nắng
Bỗng ào mưa rơi
Sân lúa đang phơi
Đã phải vội quét.
Mưa chưa ướt đất


Chợt sáng xanh trời
Bé hiểu ra rồi:


- Mưa làm nũng mẹ !
<i>Nguyễn Trọng Hoàn</i>


<i>………</i>
<i>..</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

… ặp sách đàn … iến


con … ông <sub> … è đá</sub>
<b>3. Tìm từ điền vào chỗ trống.</b>


a. Tên 3 loài hoa :


……….


………
….


b. Tên 3 con vật nuôi trong nhà :
………..


………
….


<b>4. Viết câu trả lời cho câu hỏi sau. (Xem hình ảnh gợi ý)</b>
<i>Em đã làm gì để tỏ lịng u q ơng bà?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề số 4( Kì II)</b>


<b>A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói</b>



<b>1. Đọc thành tiếng một đoạn trong bài sau rồi nghe câu hỏi và trả lời câu </b>
<b>hỏi về đoạn đã đọc. </b>


a. Đọc khoảng nửa bài <i>Giúp đỡ em nhỏ</i>


- Đọc to, rõ ràng : <b>1 điểm</b> nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng ; 0 điểm nếu đọc
chưa to và chưa rõ


- Đọc đúng : <b>2 điểm </b>chỉ có 0-2 lỗi ; 1 điểm nếu có 3-4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4
lỗi


- Tốc độ đảm bảo 40-50 phút /tiếng : <b>2 điểm</b> nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc
độ khoảng 30 tiếng / phút ; 0 điểm nếu tốc độ dưới 30 tiếng / phút ;


- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu : <b>1 điểm </b>nếu có 0-2 lỗi ; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi
b. Trả lời 1 trong 2 câu hỏi : 1 điểm


- Nghe hiểu câu hỏi: 0,5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng
tâm câu hỏi (Hỏi về người thì trả lời về người, hỏi về hoạt động thì trả lời hoạt
động …); 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, thể hiện trả lời không đúng trọng tâm
câu hỏi


- Nói thành câu câu trả lời : 0,5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu; 0 điểm
khi câu trả lời không thành câu và gây khó hiểu


<b>2. Đọc tồn bài rồi trả lời câu hỏi ở dưới.</b>
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i>


Chọn câu trả lời b : 0,5 điểm. Chọn câu trả lời khác b : 0 điểm
<i><b>Câu hỏi 2 : </b></i>



Điền từ ngữ em bé xinh quá : 0,5 điểm. Điền sai từ ngữ : 0 điểm
<i><b>Câu hỏi 3 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điền từ ngữ Lan đã dắt em qua đường : 0,5 điểm. Điền sai từ ngữ : 0
điểm


<i><b>Câu hỏi 5 : </b></i>


Điền từ ngữ giúp đỡ em nhỏ hoặc từ ngữ diễn đạt ý tương tự : 0,5 điểm.
Điền sai từ ngữ : 0 điểm


<b>B. Bài kiểm tra viết, kiến thức tiếng Việt</b>
<b>1. Chép lại đoạn thơ : 6 điểm</b>


- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ : 1 điểm nếu viết đúng kiểu chữ
thường và cỡ nhỏ; 0 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ
nhỏ


- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu : 2 điểm nếu có 0-4 lỗi; 1 điểm nếu có 5
lỗi;


0 điểm nếu có hơn 5 lỗi


- Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút : 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi
tiếng;


1 điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng ; 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng


- Trình bày : 1 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ


ràng;


0 điểm nếu trình bày khơng theo mẫu hoặc chữ viết khơng rõ nét, bài tẩy xóa
vài chỗ.


<b>2. Điền chữ vào chỗ trống : 1 điểm</b>
- Điền đúng 3-4 chỗ trống : 1 điểm
- Điền đúng 2 chỗ trống : 0,5 điểm
- Điền đúng 0-1 chỗ trống : 0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Điền đúng 2-3 từ : 0,5 điểm. Điền đúng 0-1 từ : 0 điểm
<b>4. Viết câu trả lời cho câu hỏi sau: 2 điểm</b>


<i><b>Em đã làm gì để tỏ lịng u q ơng bà?</b></i>


- Viết thành câu nói tên cơng việc em đã làm để giúp ông bà : 2 điểm
- Viết thành câu nói tên công việc em đã làm để giúp ông bà tuy câu cịn
có lỗi chính tả, dùng từ : 1 điểm


</div>

<!--links-->

×