Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I, ĐỊA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 01/11/2020
Tiết 8


<b>KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I</b>


I. MỤC TIÊU


- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông
hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học: Địa lí Châu Á


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học
và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan + tự luận
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


Cấp độ


Tên chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Cộng


TN TL TN


TL TN cấp
độ thấp
TN cấp
độ cao
TL


cấp
độ
thấp
TL
cấp độ
cao


Vị trí địa
lí,địa hình và
khống sản
Biết đặc
điểm
kích
thước
châu Á.
Trình
bày đặc
điểm địa
hình
châu Á
Hiểu
ảnh
hưởng
của vị
trí và
kích
thước
đối với
khí hậu
châu Á



<i>Số câu</i> 1 1 2 4


<i>Số điểm</i> 0.25 3 0,5 3.75


<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 30 5 37,5


Khí hậu châu
á


Biết đặc
điểm
khí hậu
châu Á.


Hiểu
được
đặc
điểm
khí hậu
châu Á
Giải
thích
được
ngun
nhân
châu Á

nhiều
đới khí


hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số điểm</i> 0.5 0.25 0.25 1


<i>Tỉ lệ %</i> 5 2,5 2,5 10


Sơng ngịi và
cảnh quan
châu Á


Biết đặc
điểm
sơng
ngịi
châu Á


Giải
thích
được
ngun
nhân
cảnh
quan
châu Á
phân
hóa đa
dạng


<i>Số câu</i> 1 1 2



<i>Số điểm</i> 0.25 0.25 0.5


<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 2,5 5


Đăc điểm
dân cư, xã
hội châu Á


Biết đặc
điểm
dân cư,
xã hội
châu Á


Nhận xét
được đặc
điểm dân
cư châu
Á và các
châu lục
trên thế
giới.


Giải
thích
được
đặc
điểm
phân
bố dân



châu
Á


<i>Số câu</i> 3 1 1 5


<i>Số điểm</i> 0.75 2,25 2,5 5,5


<i>Tỉ lệ %</i> 7,5 22,5 25 55


<i> Số câu</i> 1 1


<i>Số điểm</i> 0.25 0.25


<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 2,5


<b>Tổng số câu</b> <b>7</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>1</b> <b>15</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>1,75</b> <b>2,25</b> <b>0.75</b> <b>2,25</b> <b>0,5</b> <b><sub> 2,5</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


<b>Tỉ lệ %</b> <b>17,5</b> <b>22,5</b> <b>7,5</b> <b>22,5</b> <b>5</b> <b>25</b> <b>100</b>


IV.ĐỀ


I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn ý đúng điền vào bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp
án



Câu 1: Châu Á là châu lục có diện tích rộng:


A. thứ hai Thế giới. B. thứ ba Thế giới. C. thứ tư Thế giới D. thứ nhất
Thế giới.


Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Ơ-xtra-lơ-ít B. Ơ-rơ-pê-ơ-ít C. Mơn-gơ-lơ-ít D. Nê-grơ-ít.
Câu 3: So với các châu lục khác, châu Á có số dân:


A. Đứng thứ tư B. Đứng đầu. C. Đứng thứ ba D. Đứng thứ
hai


Câu 4: Chủng tộc Ơ rô pê ơ ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á


Câu 5: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á:
A- Bán hoang mạc; hoang mạc B –– Rừng ngập mặn


C – Rừng lá kim D – Xa van
Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:


A - Ôn đới lục địa B – Nhiệt đới gió mùa C- Ơn đới hải dương D –
Nhiệt đới khô


Câu 7: Các khu vực thuộc kiểu khí hậu gió mùa:


A – Bắc Á B - Tây Á C– Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á D –
Trung Á.



Câu 8: Châu Á có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu chủ yếu do:
A – Có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên


B – Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến cực Nam, địa hình
phức tạp


C – Lãnh thổ rộng lớn, có các dịng biển nóng, lạnh chảy sát bờ


D – Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ cực Bắc đến Xích Đạo, địa hình phức tạp
Câu 9. Ở Châu Á vào mùa đơng có gió từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C – lục địa thổi ra biển D – lục địa thổi lên cực Bắc.
Câu 10: Cảnh quan Châu Á phân hóa rất đa dạng là do:


A – Có nhiều đới cảnh quan tự nhiên


B – Lãnh thổ hẹp ngang, địa hình đơn giản, khí hậu đa dạng
C – Lãnh thổ rộng, địa hình phức tạp, khí hậu đa dạng
D – Lãnh thổ trải dài, địa hình phức tạp


Câu 11: Vị trí địa lí và kích thước làm cho khí hậu châu Á:


A-Phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu. B- Rất khơ hạn.


B- Nóng ẩm, mưa nhiều. C- Chịu tác động mạnh của biển.
Câu 12: Vị trí trải dài là nhân tố chủ yếu làm cho khí hậu châu Á


A- Phân thành nhiều kiểu B- Phân thành nhiều đới
B- Mang tính lục địa cao D- Nóng ẩm mưa nhiều.


II. TỰ LUẬN (7 điểm )


13<b>.</b>Trình bày đặc điểm địa hình Châu Á?


14.Cho bảng số liệu : DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC (triệu người)


Năm 1950 2017


Châu Á 1 402,0 4 478,3


Châu Âu 547,0 739,2


Châu Đại Dương 13,0 40,4


Châu Mĩ 339,0 1 010,7


Châu Phi 221,0 1 246,5


a. Hãy rút ra nhận xét.


b. Tại sao châu Á rất đông dân?


VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM :( 3Đ )


Mỗi câu trả lời đúng được 0,3đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Ý


đúng


D C B A A B C D C C A B


II. TỰ LUẬN (7 điểm )


13) Trình bày đặc điểm địa hình Châu Á:(2,25điểm)


- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên, đồng bằng cao, đồ sộ, rông
lớn bậc nhất thế giới (d/c).


- Núi chạy theo 2 hướng chính là đơng-tây hoặc gần đơng-tây; bắc-nam
hoặc gần bắc- nam, là cho địa hình bị chia cắt phức tạp (d/c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có diện tích đất đai rộng lớn nhất thế giới;


- Có nhiều đồng bằng rộng lớn màu mỡ thích hợp làm nơng nghiệp, mà làm
nơng nghiệp cần nhiều lao động;


- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào ở nhiều khu vực;


- Có lịch sử định cư từ lâu đời với các nên văn minh phát triển sớm.
-Có nhiều đơ thị phát triển.


VI. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1.Ổn định


2.Phát đề


3.Thu bài , nhận xét chung


4. Dặn dò: Chuẩn bị bài 17


</div>

<!--links-->

×