Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Đơn thức là gì? Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với
các biến x, y, z.
2. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì? Tìm bậc, hệ số
và phần biến của đơn thức 12x3y2.
<b>Trả lời</b>
1. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: 5xy2z
2. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn thức.
Thảo luận nhóm.
Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến
của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến
của đơn thức đã cho.
<b>?1</b>
Ba đơn thức 3x2y3; <b>- </b>4 x2y3 và x2y3 có đồng dạng khơng?
Vì sao?
Bài 20/12/SBT.Các căp đơn thức sau có đồng dạng <sub>Bài 20/12/SBT</sub>
hay khơng? Điền dấu “X” vào ơ thích hợp.
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Có</b> <b>Không</b>
a
b 2xy vaø
c 5x vaø 5y
<i>y</i>
<i>x</i>2
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>2
3
2 <sub>và</sub>
<i>xy</i>
4
3
X
X
X
<b>?2</b>
TT <sub>C</sub><sub>ác cặp đơn thức :</sub> <sub>Đúng Sai</sub>
1 <sub>2 xyz vµ xyz </sub><sub>đồng dạng.</sub>
2 <sub>6 vµ -</sub><sub>5 khơng</sub> <sub>đồng dạng.</sub>
3 <sub>6x</sub>2<sub>yz</sub>2 <sub>vµ -4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z </sub>đồng dạng.
4 <sub>2 xy</sub>2 <sub>vµ </sub>đồng dạng.
5 <sub>-5x vµ -5y </sub><sub>khơng</sub><sub> </sub><sub>đồng dạng .</sub>
6 <sub>5. xy vµ 0.xy </sub><sub>đồng dạng.</sub>
3
5
2
1
2 <i>y x</i>
<b>1) Đơn thức đồng dạng<sub>Đơn thức đồng dạng</sub></b>
<b>và có cùng phần biến.</b>
Bài tập 15. (trang 34) Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:
x2y;
2y;
xy2; -2 xy2;
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Bài tập15. Có hai nhóm đơn thức đồng dạng:
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>
- Làm các bài tập:
* Bài 1: Viết 5 đơn thức đồng với đơn thức 5xy5.
* Bài 2: Viết 5 đơn thức đồng dạng có bậc 7 và có 3 biến.
<b>2. BÀI SẮP HỌC</b>
-ĐƠN TH C Ứ ĐỒNG D NG (TT)Ạ
- Xem trước phần 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Cho A=3.72.55 và B=72.55 dựa vào tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
GiảiGiải
A+ B = 3. 72. 55 + 1. 72. 55= (3+1).
3x2y+ x2y
Tương tự cộng (hay trừ ) hai đơn đơn thức đồng dạng:
3x2y+1. x2y =(3+1). x2y
4xy2-6xy2
4xy2-6xy2 =(4-6)xy2
72. 55 72 55
Bài toán