Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn học khối lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011 Tập Đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I Yêu cầu cần đạt: -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. -Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(trả lời các câu hỏi trong SGK) * HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim TĐ: GD hs có đức tính cần cù , kiên trì trong học tập và trong cuộc sống Các KNS PP/KTDH - Tự nhận thức về bản thân (hiểu về mình, biết tự đánh - Động não - Trình bày 1 phút giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh) - Lắng nghe tích cực - Trải nghiệm, thảo - Kiên định luận nhóm, chia sẻ - Đặt mục tiêu (biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản thực hiện) hồi tích cực. III Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu về SGK lớp 2 năm học 2011-2012 3. Dạy bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS a.Khám phá(mở đầu) b. Kết nối b.1. Luyện đọc trơn: - GV đọc mẫu - HS theo dõi SGK - GV hướng dẫn HS cách đọc: b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa - HS nối nhau đọc từng câu từ * Đọc nối tiếp từng câu + Các từ ngữ khó: quyển, nguệch -Cho HS nối nhau đọc từng đoạn trong ngoạc, mải miết, việc, viết… bài * Đọc từng đoạn trước lớp VD: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ -HD hs ngắt nghỉ, nhấn giọng đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp - GV giúp học sinh hiểu các từ ngữ dài. / rồi bỏ dở. - HS đọc phần chú giải trong SGK - Đọc nhóm Cho HS thi đọc nhóm Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nhận xét b.2. Tìm hiểu bài: TIẾT 2 Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi Câu 1:Lúc đầu cậu bé học hành như -Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài -1GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế nào?. dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. Bà cụ đang cầm thỏi sắt mãi miết mài Câu 2:Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? vào tảng đá. Câu 3: Bà cụ giảng giải như thế nào? Mỗi ngày mài ……..thành tài. Câu 4:Câu chuyện này khuyên em điều -Câu chuyện khuyên em làm việc gì gì? cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công c.Thực hành: c.1. Luyện đọc lại: - GV tổ chức cho HS thi đọc theo kiểu - HS lựa chọn vai và thi đọc theo kiểu phân vai - GV nhận xét chung và tuyên dương phân vai những tổ khác theo dõi và c.2. Liên hệ: nhận xét d. Vận dụng/Củng cố và hoạt động tiếp nối: Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện -Chuẩn bị bài Tự thuật Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I Yêu cầu cần đạt: KT:- Biết đếm, đọc viết các số đến 100. KN: -Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số,số liền trước , số liền sau. TD: Hứng thú học tập II .Đồ dùng dạy học : Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK III . Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS 1 Ổn định: 2. kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng HS 3. Bài mới : a.Khám phá b. Kết nối 1 HS đọc các số có 1 chữ số theo thứ c.Thực hành: tự còn thiếu trong ô trống Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a . Nêu tiếp các số có một chữ số: Số :0 GV cho cả lớp làm vở câu 1a . Số :9 b. HS nêu số bé nhất có 1 chữ số là: c. HS nêu số lớn nhất có 1 chữ số là:. HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống. -2GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số a.Nêu tiếp các số có hai chữ số: GV cho cả lớp làm vở câu 2 a . GV viết lên bảng Chữa bài b. HS nêu số bé nhất có 2 chữ số là: c. HS nêu số lớn nhất có 2 chữ số là: Bài 3 : Củng cố về số liền sau , số liền trước a.Viết số liền sau của số: 39 b.Viết số liền trước của số: 90 c.Viết số liền trước của số: 99 d.Viết số liền sau của số: 99 d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối: Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100 Chuẩn bị bài mới. Số :10 Số :99 HS nêu : 40 HS nêu : 89 HS nêu :98 HS nêu : 100 Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1100. Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011 Chính tả (Tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I Yêu cầu cần đạt: KT:-Chép chính xác bài chính tả trong SGK; Trình bày đúng hai câu văn xuôi không mác qua 5 lỗi trong bài. KN:- Làm được các bài tập 2,3,4. TD: Rèn chữ giữ vở II.Chuẩn bị: -GV:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép. -HS:Vở . III.Các hoạt động dạy học: 1)Kiểm tra sách vở hs: 2)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS. -3GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.Khám phá -Giới thiệu bài b. Kết nối Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép -GV đọc đoạn chép. - Đoạn này chép từ bài nào? - Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai? - Bà cụ nói gì với cậu bé? - Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thể nào? +HDHS viết chữ khó: ngày, mài, sắt,cháu Tập chép -GV đọc mẫu lần 2. -GV thu vở chấm, nhận xét. c.Thực hành: * Hoạt động 2 : Bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống:c hay k: Bài 3:GV hướng dẫn cách làm. -GV xoá dần từng cột d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối: Về học thuộc bảng chữ cái. Nhận xét tiết học.. - 3 HS đọc lại. - Có công mài sắt…..nên kim. - Bà cụ nới với cậu bé. - Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được. - 2 câu, dấu chấm. - HS nêu.Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô. - HS phân tích, viết bảng con. - HS chép vào vở, tự sửa lỗi. -1 HS đọc đề, làm vở bài tập: …im khâu,….ậu bé,….iên nhẫn, bà…ụ - HS lần lượt lên điền. -HS đọc đến thuộc. -HS đọc lại 9 chữ cái. Kể chuyện: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM. I Yêu cầu cần đạt: KT: Dựa theo tranh minh hoa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện. KN: Kể từng đoạn , toàn bộ câu chuyện TD: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: 4 tranh minh hoạ SGK, HS đóng kịch. III.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. a.Khám phá b. Kết nối -HD Kể từng đoạn -4GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV kể từng đoạn câu chuyện theo -HS kể chuyện theo nhóm. _HS kể trước lớp: “Ngày xưa có một tranh. -GV Nêu câu hỏi gợi ý cậu bé làm gì cũng chóng chán….. -.....cậu bé học bài .... +Tranh 1 vẽ gì? -...bà cụ và cậu bé +Tranh2 vẽ gì?Họ đang nói gì ? -Bà mài thỏi sắt.... -...cậu bé hỏi bà cụ và được bà cụ +Tranh3 :Cậu bé và bà cụ nói với giảng giải..... nhau như thế nào? -...chăm chỉ học bài +Tranh4:Cuối cùng cậu bé đã làm gì? -HS kể toàn bộ câu chuyện, kể nối -GV và cả lớp nhận xét tiếp từng đoạn . c.Thực hành: -HS đóng vai, 1 em nói lời cậu bé, em *GV hướng dẫn kể theo vai. khác nói lời bà cụ. Từng nhóm phân -GV làm người dẫn chuyện. vai lên kể. -GV và HS cùng nhận xét. d.Vận dụng/Cũng cố và hoạt động -Phải kiên nhẫn, chịu khó thì việc gì tiếp nối cũng làm được. Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài “ Phần thưởng. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 I Yêu cầu cần đạt: KT: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. KN: Làm bài tập 1,3,4,5 TĐ: GD hs ham thích môn học II . Đồ dùng học tập : Kẻ viết sẵn bảng bài 1 III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Kiểm tra bài cũ (3’) HS nêu miệng bài tập Hs nêu miệng số bé nhất có 2 chữ số là: Là: 10 Số lớn nhất có 2 chữ số là: Là: 99 Số tròn chục có 2 chữ số là: Là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 2 . Bài mới a.Khám phá -Giới thiệu bài b. Kết nối Chục đơn vị viết số đọc số c.Thực hành: 7 8 78 Bảy mươi tám -5GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thực hành luyện tập 9 5 95 Bài 1 : Dựa vào mẫu dòng 1 hãy nêu 6 1 61 2 4 24 cách làm ở dòng 2. -HS nêu miệng 78 = 70 + 8 - Cả lớp làm vở 95 = 90 + 5 61 = 60 + 1. Chín mươi lăm Sáu mươi mốt Hai mươi mốt. Bài 2 : hs khá giỏi làm 52 < 56 89 < 96 70 + 4 = 74 57 = 50 + 7 ( GV hướng dẫn mẫu) 81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53 Bài 3 : so sánh các số : HS tự nêu cách làm giải thích 2 kết quả : 88 = 80 + 8 vì 80 + 8 = 88 67 70 76 80 84 90 93 98 100 89 < 96 vì có số chục số đơn vị bé hơn Bài 4,5 Tổ chức trò chơi bài 5/ 4 d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối Khen ngợi tinh thần của HS Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ VÀ CÂU I Yêu cầu cần đạt: Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản. II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III.Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1) Ổn định: 2) Bài mới a.Khám phá 1 HS đọc yêu cầu bài, đọc cả mẫu. Giới thiệu bài:” Từ và câu” 1) trường 5) hoa hồng b. Kết nối 2) học sinh 6) nhà c.Thực hành: 3) chạy 7) xe đạp Bài 1/trang 8:HDẫn HS nắm yêu cầu 4) cô giáo 8) múa bài. Cô giáo, học sinh. -6GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8 bức tranh vẽ người, vật hoặc việc. Trường, hoa hồng , nhà, xe đạp. Bên mỗi tranh có 1 số thứ tự. Em hãy Chạy, múa chỉ ra và đọc lên. -Những từ chỉ người, vật, việc gọi là từ. 1 HS đọc đề. Hs chơi theo 3 nhóm, mỗi nhóm 6 em. Những từ nào chỉ người? -bút chì, bút mực, bút bi, thước kẻ, tẩy , Từ nào chỉ vật? cặp…. Từ nào chỉ việc? -học , đọc, viết, nghe, nói , đếm, tính toán, đi….. Thế nào là từ? Bài 2/trang 9: GV tổ chức trò chơi: “ -Chăm chỉ, cần cù , ngoan, nghịch Tìm từ”. ngợm, đoàn kết…. -Từ chỉ đồ dùng học tập -1 em đọc đề. Làm PHTập. -Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công -Từ chỉ hoạt động của HS: viên. – Thấy khóm hồng nở rất đẹp, Huệ dừng lại ngắm. - Từ chỉ tính nết của HS: -Tìm từ. - GV nhận xét. -HS nhắc lại nội dung bài Bài 3/ trang 9: Hdẫn HS nắm yêu cầu bài. -GV thu PHT chấm, nhận xét . -Muốn đặt câu hoàn chỉnh ta phải chú ý điều gì? Ta dùng từ để đặt thành câu. d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối Cần dùng từ chính xác khi đặt câu, dặn về nhà xem trước bài “ Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi” NXTH. TẬP VIẾT TẬP VIẾT CHỮ A I Yêu cầu cần đạt: KT:- Biết viết đúng chữ A hoa (Một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) và câu ứng dụng : Anh (Một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), “Anh em thuận hoà” (3 lần). KN:-Chữ viết rõ ràng, tương đối điều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. TD: Rèn chữ giữ vở II-Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. Các hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giáo viên giới thiệu vở tập viết 2 – - HS quan sát chữ mẫu Tập 1. 2.Bài mới: - 5 ôli . a.Khám phá - 6 đường kẻ ngang -7GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giới thiệu bài: A- Anh em thuận hoà b. Kết nối * Hoạt động 1:HDẫn viết chữ hoa A  Cho HS quan sát chữ mẫu  -Chữ này cao mấy ô li? - Chữ A gồm mấy đường kẻ ngang? - Chữ A được viết bởi mấy nét? * Chỉ dẫn cách viết: *GV h dẫn lại cách viết chữ A hoa cỡ vừa. -HS viết bảng con. * Hoạt động 2: HDẫn viết câu ứng dụng: -Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “ Anh em thuận hoà”: Đưa ra lời khuyên: Anh em trong nhà phải yêu thương nhau. -Các chữ A cỡ nhỏ và chữ h cao mấy li? - Chữ t cao mấy li? - Những chữ còn lại cao mấy li? -HDẫn HS cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ. c.Thực hành: *HĐ3 :HDHS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết,theo dõi,uốn nắn GV chấm bài , nhận xét. d. Vận dụng/Cũng cố và dặn dò: -Viết phần luyện thêm ở nhà. -Nhận xét tiết học.. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát -HS viết bảng con. Anh em thuận hoa -HS đọc câu ứng dụng - 2.5 li. - 1.5 li. - 1 li. HS viết 3 lần tiếng “Anh” vào bảng con. - HS viết vào vở. HS nêu lại cấu tạo chữ A.. Toán SỐ HẠNG – TỔNG I Yêu cầu cần đạt: KT:- Biết số hạng; tổng KN:- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. TD: Hứng thú học tập II . Đồ dùng dạy học : Bảng cài số , thẻ chữ , số , III .Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Ổn định trò chơi khởi động Hs cùng chơi -8GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 . Kiểm tra bài cũ : Bài 4 / 4 Viết các số 35 , 54 , 45 , 28 theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới : a.Khám phá b. Kết nối Hoạt động 1 : giới thiệu bài số hạng – tổng Gắn bảng lần lượt các số và dấu ( + , = ) 35 + 24 Các em tính nhẩm 35 + 24 = ? ( 59 ) , gắn số 59 35 + 24 = ? 59 gắn số 59 Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu kết hợp gắn các thẻ chữ số hạng , tổng và các dấu +,= Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì :. 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. Cả lớp quan sát trên bảng 2 HS trả lời. 3 HS trả lời: 35 gọi là số hạng 24 gọi là số hạng 59 gọi là tổng Kết quả phép cộng gọi là tổng. 2 HS nhắc lại tên gọi kết quả phép Hỏi Kết quả phép cộng gọi là gì?( tổng ) cộng 35 + 24 = 59 số hạng số hạng tổng Lần lượt chỉ vào các số 35 , 24 , 59 , -3 HS nêu lại tên gọi của phép cộng yêu cầu các em hãy nêu lại tên gọi của thành phần và kết quả của phép cộng Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả của phép cộng 35 + 24 trên bảng cài Ghi bảng : 35 số hạng + 24 số hạng 59 tổng Lập phép tính và tính kết quả 63 + 15 , nêu thành phần và kết quả của phép cộng 63 + 15 = 78 c.Thực hành: Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập Bài 1 : treo bảng phụ để chữa bài 1 HS đọc yêu cầu HS cả lớp làm bài HS nêu miệng kết quả -9GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số hạng 12 43 5 65 Bài 2 : Treo bảng bài mẫu hướng dẫn Cho 3 em lên bảng làm những em Số hạng 5 26 22 0 còn lại Tổng 17 79 27 65 + vào vở làm Các số hạng là 53 và22 , 30 và 28 ,9 và Các em hãy đặt tính rồi tính tổng 20 Bài 3 : giải bài toán có lời văn 53 30 9 + + + Buổi sáng bán : 12 xe đạp 22 28 20 Buổi chiều bán : 20 xe đạp 78 58 29 Cả hai buổi bán ? ……..xe đạp HS đọc đề toán , thảo luận nhóm 2 , nêu Bài giải : tóm tắt , cả lớp làm vở , 1 em lên bảng Cửa hàng bán được tất cả là : chữa bài 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động 3 tổ thi đua tiếp nối: Trò chơi : thi đua viết nhanh phép cộng có tổng là 17 13 + 4 , 15 = 2 , 16 + 1 Chuẩn bị bài mới Nhận xét tiết học Thứ năm , ngày 18 tháng 8 năm 2011 Tập Đọc TỰ THUẬT I Yêu cầu cần đạt: KN: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy giữa các dòng. Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch. KT:Nắm được nghiã và biết cách dùng từ mới : tự thuật, quê quán. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. TD: Yêu thích môn học II-Chuẩn bị: Bảng phụ ghi hdẫn cách đọc. III-Các hoạt động dạy học: 1-Bài cũ: Hai em đọc bài “Có công mài sắt…..nên kim”, trả lời câu hỏi. HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS 2-Bài mới: a.Khám phá b. Kết nối b.1. Luyện đọc trơn -GV đọc mẫu lần 1. - HS tiếp nối đọc từng câu Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: huyện, tỉnh., xã. Hướng dẫn chia đoạn. - Từ mới: Tự thuật, quê quán. - 2 đoạn, 2 em tiếp nối đọc đoạn - 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nơi ở hiện nay. GV chia - HS tự giải nghĩa từ khó, nhắc lại. - HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm. nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi. b.2. Tìm hiểu bài: -GV treo câu hỏi lên bảng, hdẫn trả -Tên, ngày sinh, nơi sinh quê quán, nơi lời. ở…. Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà? -Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà. Câu 2: Nhờ đâu mà em biết rõ về - HS nêu bạn Thanh Hà? Câu 3:Hãy cho biết họ và tên em. - HS đóng vai chú công an để phỏng Câu 4: Hãy cho biết tên địa phương vấn các bạn khác . - 5,6 em nói tên địa phương em đang ở. em đang ở. c.Thực hành: - HS thi đọc bài. c.1. Luyện đọc lại: c.2. Liên hệ:: d.Vận dụng/Cũng cố và hoạt - HS nêu lại nội dung bài, cần nhớ: động tiếp nối Viết tự thuật phải chính xác. GDTT: Bản tự thuật rất có ích khi làm lý lịch bản thân, khi xin việc làm, cho cơ quan…. Dặn về nhà tập viết tự thuật về bản thân em. Xem trước bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?”. Nhân xét tiết học. CHÍNH TẢ ( nghe viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I Yêu cầu cần đạt: KT:- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?” trình bày đúng bài thơ 5 chữ. KN:- Làm được BT3, BT4, BT2(b). TD: Rèn chữ giữ vở II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài 2,3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: HS viết chữ: giảng giải, sắt. 2 . Bài mới: a.Khám phá - 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giới thiệu bài:” Ngày hôm qua đâu rồi? b. Kết nối GV đọc khổ thơ 1 lần. _ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Bố nói với con điều gì? - Khổ thơ có mấy dòng? - Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào? -GV gạch dưới chữ khó -GV xoá từ khó, HD HS viết bảng con. GV đọc bài cho HS viết. GV đọc lại bài cho HS dò, thu vở chấm, nhận xét. c.Thực hành: Bài 3/: Viết vào vở những chữ cái thiếu trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách làm, GV sửa bài, ghi điểm. Bài 4: HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái tại lớp.( 9 chữ cái) . Gv nhận xét, tuyên dương . d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học. Nhận xét tiết học.. 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm. - Lời của bố nói với con. - Con học hành chăm chỉ, thì thời gian không mất đi. -4 dòng. -Viết hoa. -HS đọc từng dòng thơ, rút ra chữ khó, phân tích:hồng, chăm chỉ, vẫn -HS viết bài vào vở HS dò bài , sửa lỗi. HS đọc đề, thi đua lên làm: a) quyển …ịch, chắc …ịch, ..àng tiên, …àng xóm. b) cây bà…, cái bà…, hòn tha…, cái tha….. HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm: g,h,i,k,l,m,n,o,ô,ơ -HS thi học thuộc theo nhóm. HS lên viết lại những chữ viết sai nhiều, nêu lại bảng chữ cái.. Toán LUYỆN TẬP I Yêu cầu cần đạt: KT: Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số Phép cộng ( không nhớ ) tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ) , tên gọi thành phần và kết quả phép cộng Giải bài toán có lời văn KN: Làm bài tập 1. 2(cột 2), bài3a, b,bài 4 TD: GD hs tính cẩn thận,tự giác học tập II . Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài toán số 4 SGK / 6 III . Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Kiểm tra bài cũ : Cả lớp hát 1 bài Số hạng – tổng Em hãy nêu tên gọi thành phần và kết 2 HS nêu miệng quả của phép cộng 32 + 11 Điền số vào chỗ chấm : - 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 14 + …….. = 18 Cả lớp làm bảng con ……….. + 23 = 29 2 HS đọc yêu cầu bài 2 . Bài mới a.Khám phá -Giới thiệu bài b. Kết nối c.Thực hành: 1 HS đọc yêu cầu , cả lớp tự làm vở, Bài 1: Tính 2 HS nêu miệng kết quả Hs làm bài kết hợp hỏi Hs tên gọi 8 +34 + 53 + 29 + 42 26 40 71 thành phần của phép tính cộng 77 79 69 79 HS làm tiếp bài 2 ,3 HS đọc yêu cầu nêu cách tính nhẩm 60 + 20 + 10 = 90 40 + 20 = 60 Bài 2 : Tính nhẩm 60 + 30 = 90 50 + 10 + 20 = -GV viên nêu phép toán HS trả lời 80 HS khác nhận xét. 40 + 10 + 10 = 60 50 + 30 = 80 a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21 Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các 5 + + 43 + 20 25 68 21 số hạng là: Cho HS làm bảng con 68 88 26 Bài giải : Số học sinh ở trong thư viện : Bài 3 : Treo bảng phụ ghi nội dung 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh bài toán Yêu cầu hs tóm tắt qua câu hỏi Bài toán cho biết gì ? 5 +6 +32 + + Bài toán hỏi gì ? 4 Bài 5 :HS khá, giỏi 4 21 20 d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động 2 77 57 8 tiếp nối: Chuẩn bị bài mới 95 Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011 Tập làm văn TỰ GIỚI THIỆU CÂU VÀ BÀI I Yêu cầu cần đạt: KT:Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; KN: Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn. Rèn ý thức bảo vệ của công. TD: Có ý thức học tập Các KNS PP/KTDH -Tự nhận thức vể bản thân. -Làm việc nhóm – -Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng chia sẻ thông tin -Đóng vai nghe ý kiến ngưới khác - 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II-Chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh hoạ bài 3/SGK. III- Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu môn Tập làm văn lớp 2. 2.Bài mới: a.Khám phá Giới thiệu bài:” Tự giới thiệu câu và HS đọc bài” b. Kết nối - Một em làm mẫu. * Hoạt động 1: HS tự giới thiệu HS hoạt động từng cặp, 1 em nói về Bài 1: GV treo bảng phụ- HD HS nắm mình, 1 em nói những điều em biết về bạn. yêu cầu đề bài. GV cho HS hoạt động nhóm và trả lời Đại diện nhóm lên tự giới thiệu về kết hợp bài 2. mình, nhóm khác nói những điều mình biết về bạn. * Hoạt động 2: Tìm hiểu câu và bài thông qua kể truyện theo tranh Bài 3:Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện.Cho HS quan sát tranh Tranh 1:Huệ cùng cac bạn đi đâu Tranh 2:Vì sao Huệ lại ngắm nghía những bông hồng? Tranh 3: Huệ định làm gì với những bông hoa ấy? Tranh 4: Tuấn khuyên bạn điều gì? -GV nhận xét, ghi điểm. *GV nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc, cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện. d. Vận dụng/Cũng cố và hoạt động tiếp nối Dặn về nhà làm vở Bài tập Tiếng Việt. Xem bài “ Chào hỏi, tự giới thiệu” Nhận xét tiết .. - Một HS đọc yêu cầu bài. Từng Hs kể lại từng tranh. - Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. - Thấy một khóm hoa hồng đang nở rất đẹp, Huệ thích lắm. - Huệ giơ tay định hái hoa. Tuấn thấy thế vội ngăn lại. - Hoa trong vườn để cho mọi người cùng ngắm. Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.. HS nêu lại nội dung bài.. Toán ĐỀ – XI – MÉT I Yêu cầu cần đạt: - 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KT:-Biết đề xi met là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữ dm và cm, ghi nhớ 1dm =10 cm. KN:- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo có đơn vị là dm; so sánh độ dài đoạn thăng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là dm Làm bài 1,2 TD: Có ý thức học tập II . Đồ dùng dạy học : Một băng giấy có chiều dài 10 cm , thước thẳng dài 2 dm hoặc 3 dm III . Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Kiểm tra bài cũ : Treo bảng phụ bài tập 5 sgk / 6 32 6 5 4 2 hs sửa bài + + + + lớp nhận xét 4 21 20 2 77 57 8 95 Gv hỏi hs em nhẩm như thế nào ở bài thứ 2 ? 2 . Bài mới : a.Khám phá b. Kết nối Hoạt động 1 : giới thiệu đơn vị đo độ Hs nêu , lớp đồng thanh dài (dm) yêu cầu đo độ dài băng giấy dài mấy cm 10 cm còn gọi là 1 dm Cả lớp thực hiện đo các đoạn thẳng 1 dm = ? cm trên phiếu luyện tập kẻ sẵn các đoạn Kết luận : các đoạn thẳng có độ dài là 1 thẳng dm , 2dm , 3 dm Yêu cầu các nhóm dùng thước có vạch chia cm để đo các đoạn thẳng sau đó viết kết quả vừa đo đuợc trên mỗi đoạn thẳng c.Thực hành: Hoạt động 2 : thực hành luyện tập Bài 1: Xem hình vẽ Hđ nhóm 4 , nhóm nào nhanh , đại Hướng dẫn quan sát hình vẽ sau đó diện nêu miệng viết từ lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ 2 dm + 1 dm = 3 dm + 2 dm = trống – bài 1a Viết từ ngắn hơn hoặc dài hơn đối 8 dm + 2 dm = 9 dm + 10 dm = 8 dm- 2 dm = 16 dm – 2 dm = với bài 1b Bài 2: tính theo mẫu 10 dm- 9 dm = 35 dm – 3 dm = Lưu ý Hs không viết thiếu tên đơn vị GV hd mẫu cho 2 em lên bảng làm - 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> những em còn lại làm vào vở. d. Vận dụng/Cũng cố và dặn dò: Cho HS nhắc lại đơn vị đo Tập đo độ dài các đồ dùng học tập của em như thước kẻ , bút chì TUẦN 2. Thứ hai , ngày 22 tháng 8 năm 2011 Tập đọc PHẦN THƯỞNG. I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiến thức: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được các CH 1, 2, 4) Kỹ năng: Rèn đọc - hiểu nghĩa của các từ mới, nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện. Thái độ: Hiểu ý nghĩa của chuyện, đề cao tấm lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt. Các KNS PP/KTDH -Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản -Trải nghiệm, -Thảo thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá luận nhóm – chia sẻ trị khác. thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi -Thể hiện sự cảm thông tích cực. II/ CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh minh họa. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Tiết 1 A. Bài cũ: -Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật - Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: a.Khám phá:Giới thiệu bài: b. Kết nối b.1. Luyện đọc trơn GV đọc mẩu toàn bài. Hoạt động học - 2 em đọc. Nhận xét bạn. - Lắng nghe. - Lớp đọc thầm. - 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> . Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng câu: - Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khó đọc - Luyện phát âm b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài: Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm// - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu hs đọc theo nhóm GV theo dõi d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt e. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần b.2. Tìm hiểu bài: TIẾT 2 - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi ? Câu chuyện kể về bạn nào? ? Bạn Na là người như thế nào? -Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm? ? Các bạn đối với Na như thế nào? ? Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? ? Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?. - Nối tiếp đọc từng câu - Tìm và nêu - Cá nhân,lớp - Nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc - HS nêu - Các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm thi đọc Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt - Đọc đồng thanh. - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi - Câu chuyện kể về bạn Na. -Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn. -Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu. -Các bạn rất yêu quý bạn Na. - Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na. -Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho. - Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.. ? Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào? c.Thực hành: c.1. Luyện đọc lại: - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc - Các nhóm phân vai và luyện đọc Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo lại toàn bộ câu chuyện. - Theo dõi, nhận xét tuyên dương dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, c.2. Liên hệ: nhóm đọc tốt - 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> d. Vận dụng/Cũng cố và dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài - Đọc bài ? Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa - Nêu ý kiến gì? ? Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không? - Nhận xét giờ học: - Lắng nghe, ghi nhớ - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt. Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này. Toán. LUYEÄN TAÄP. I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiến thức : - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có đọ dài 1dm. Kỹ năng: rèn tính nhanh, đúng, chính xác. Thái độ: Thích sự chính xác của toán học. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Thước thẳng. - Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ : GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm. -GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một đềximét. -40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét? 2.Dạy bài mới : a.Khám phá: Giới thiệu bài. b. Kết nối: c.Thực hành: Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -1 em đọc. -1 em viết. -40 xăngtimét bằng 4 đềximét.. -Luyện tập. -Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm. -Thao tác theo. -Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đềximét. -Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra. -Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào -1 em nêu. Nhận xét. điểm có độ dài 1 dm trên thước. -HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau. - 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con. Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm Bài 2: -Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu. -2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét? -Em viết kết quả vào vở. Bài 3: Nêu yêu cầu. -Muốn điền đúng phải làm gì?. -2 dm bằng 20 cm. -Viết vở BT. -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Đổi các số đo cùng đơn vị. -Làm vở bài tập.. -1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài. -Điền cm hay dm vào chỗ chấm. -Quan sát, cầm bút chì và tập ước Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau. -1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài.. cm ra dm bớt 1 số 0. -GV gọi 1 em đọc và chữa bài. - Độ dài bút chì : 16 cm -Nhận xét. ghi điểm. - Độ dài gang tay : 2 dm Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì? - Độ dài bước chân : 30 cm. -Giáo viên hướng dẫn - Bé Phương cao : 12 dm. -3 em thực hiện.. d. Vận dụng/Cũng cố và dặn dò: :Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh -Ôn bài và chuẩn bị : Số bị trừ-số trừghế, quyển vở. Hiệu. -Nhận xét tiết học -Dặn dò. Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011 Kể chuyện PHẦN THƯỞNG I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện BT4) - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp. Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện. II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk. -Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh. III Cc hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: -Gọi học sinh lên kể câu chuyện ‘Có công mài -2 học sinh kể . sắt,có ngày nên kim’ - 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Nhận xét,ghi điểm. B. Bài mới: a.Khám phá: 1. Giới thiệu bài:Ghi đề. b. Kết nối: 2. Hướng dẫn kể chuyện: 2.1. Kể từng đoạn theo tranh: - Gọi hs đọc yêu cầu - Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý, tiếp nối nhau kể từng đoạn. c.Thực hành: -Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm. -Theo dõi học sinh kể. -Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp. 2.2. Kể toàn bộ câu chuyện: - Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện - Yêu cầu lớp nhận xét dựa theo các tiêu chí đưa ra ở tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm động viên d. Vận dụng/Cũng cố và dặn dò: ? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na? - Nhận xét giờ học -Về nhà kể cho người thân nghe.. -Lắng nghe. - 1 em nêu - Thực hiện theo yêu cầu. - Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bình chon nhóm kể tốt. - Xung phong kể - Nhận xét, bình chon bạn kể tốt. -Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người. - Nghe, ghi nhớ.. Chính tả:(Tập chép) PHẦN THƯỞNG I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk) -Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ. II. Chuẩn bị: -Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: -Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, -1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết quyển lịch, nhẫn nại,... bảng con. - Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái - 2 em đầu đã học. -Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: a.Khám phá: - Nghe 1. Giới thiệu bài: Ghi đề - 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×