Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Quan hệ vuông góc _Bài 2- P12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chun đề tính chất hố học của kim loại</b>


<b>luyện thi đại học</b>



<b>C©u 1:</b> Tinh chất hoá học của kim loại là :


A. Chỉ có tÝnh khö B. ChØ cã tÝnh oxi ho¸


C. Võa cã tÝnh khư võa cã tÝnh oxi hãa D. Không có tính khử và tính oxi hoá


<b>Câu 2:</b> Vai trò của ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá khử là :
A. Chất bị oxi hoá B. Chất bị khư
C. Võa lµ chÊt khư võa lµ chÊt oxi hoá D. Môi trờng


<b>Câu 3:</b> Muốn tách lấy Ag từ hỗn hợp Ag , Cu, Fe ( với lợng không đổi ) , ngời ta cho
hỗn hợp vào lợng d dung dịch :


A. AgNO3 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3


<b>Câu 4:</b> Tính chất hoá học đặc trng của kim loại là :


A. TÝnh khö . B. TÝnh oxi ho¸ C. TÝnh axit . D. TÝnh baz¬ .


<b>Câu 5:</b> Dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4 . Chất dùng để loại tạp chất CuSO4 là :


A. Cu B. Fe C. Al D. Ag


<b>Câu 6:</b> Câu hình e-<sub> ngoài cùng -ns</sub>1<sub> là cấu hình chung của các nguyên tố :</sub>


A. Kim loại kiềm thổ B. Kim lo¹i nhãm IIIA


C. Kim lo¹i kiỊm D. Kim lo¹i nhãm VIIIB



<b>Câu 7:</b> Nhóm chất đều tác dụng với H2SO4 loãng tạo dung dịch trong suốt là


A. Na, Al, Ag B. Na, Al, Fe
C. Na, Ba, Fe D. K, Mg, Cu


<b>Câu 8:</b> Liên kết trong kim loại sắt là loại liên kết :


A. ion B. céng ho¸ trÞ C. phèi trÝ D. kim loại


<b>Câu 9:</b> Liªn kÕt chđ u trong tinh thĨ kim loại là :
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực .


B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực .
C. Liên kết kim loại


D. Liên kết ion


<b>Câu 10:</b> Cho hỗn hợp chứa 2,3 gam Na và 6,4 gam Cu vào nớc d . Thể tích khí thoát
ra ở đktc là :


A. 22,4 lít B. 2,24 lÝt
C. 1,12 lÝt D. 11,2 lÝt


<b>Câu 11:</b> Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe vào dung dịch HCl d ngời ta thu
đợc 2,24 lít khí H2 ở đktc thành phần % khối lợng CuO và Fe lần lợt là


A. 80% , 20% B. 56%,44%
C. 44%, 56% D. 28%,72%



<b>Câu 12:</b> Ngun tử các ngun tố kim loại có tính chất đặc trng là :
A. nhờng electron tạo thành ion õm .


B. nhờng electron tạo thành ion dơng .
C. nhận electron tạo thành ion âm .
D. không nhờng , không nhËn electron


<b>C©u 13:</b> Cho mét mÉu kim loại Na vào hỗn hợp dung dịch CuSO4 , AlCl3 . Sè ph¬ng


trình hóa học thu đợc là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 14:</b> Những kim loại không tan trong H2O ở điều kiện thờng là :


A. Cu vµ Na B. Ba vµ Zn
C. Na vµ Fe D. Zn vµ Fe


<b>Câu 15:</b> Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau để nhận biết Al, Zn, Cu, Fe2O3 :


A. Dung dÞch HCl, dung dÞch NaOH
B. Dung dÞch NaOH , dung dÞch NH4OH


C. Dung dÞch HCl, dung dÞch NH4OH


D. Níc Br2 , dung dịch NaOH


<b>Câu 16:</b> Cho c¸c dd : dd HCl (X1), dd HNO3(X2), dd chøa hỗn hợp HCl và KNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. (X1), (X2) B. (X2), (X3) C. (X3), (X1) D. (X1), (X4)



<b>C©u 17:</b> Cho các kim loại Na , Mg, Al, Ag những kim loại tác dụng với dung dịch
HCl là :


A. Na, Mg, Ag B. Na, Al, Ag
C. Na, Mg, Al D. Mg, Al, Ag


<b>Câu 18:</b> Cho Fe d vào dung dịch HNO3 thu đợc dung dịch chứa :


A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2


C. Fe(NO3)3 vµ Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và HNO3


<b>Câu 19:</b> Cho kim loại Na vào hỗn hợp dd gồm CuSO4 và FeSO4 , số phơng trình hoá


học biểu diễn các phản ứng xảy ra là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 20:</b> Cho các kim loại Cu, Mg, Na, Ca những kim loại tan đợc với nớc là :
A. Ca, Cu B. Cu, Na C. Mg, Ca D. Ca, Na


<b>Câu 21:</b> Cho 16,2 gam kim loại M ( hố trị n khơng đổi ) tác dụng với 0,15 mol O2 .


Hoà tan chất rắn sau phản ứng b»ng dd HCl d thÊy bay ra 13,44 lÝt H2 ( đktc) . M là :


A. Ca B. Al C. Mg D. Cu


<b>Câu 22:</b> Cho 4 kim loại : Al, Fe, Sn, Zn và 3 dung dịch : ZnSO4 , CuSO4 , FeSO4 .



Kim loại khử đợc cả 3 dd muối là :


A. Al B. Sn C. Fe D. Zn


<b>Câu 23:</b> Kim loại tác dụng với axit HCl và khí Cl2 tạo ra cùng một hợp chất lµ :


A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn


<b>Câu 24:</b> Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu , Mg, Al bằng HCl d thu đợc 7,84 lít khí A
(đktc) và 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C . Khối lợng muối trong dd C là :
A. 3,99 g B. 33,25 g C. 3,145 g D. 31,45 g


<b>Câu 25:</b> Chỉ dùng một chất để phân biệt 3 kim loại : Al, Ba, Mg . Chất đó là :
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH


C. dung dÞch Na2CO3 D. Níc


<b>Câu 26:</b> Cho khí oxi tác dụng hết 14 gam hỗn hợp gồm : Mg, Cu, Zn . Sau phản ứng
thu đợc 20,4 gam hỗn hợp 3 oxít . Thể tích dung dịch H2SO4 1M tối thiểu để hoà tan


hết hỗn hợp 3 oxít đó là :


A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml


<b>Câu 27:</b> Cho các kim loại sau : ( 1) Zn , (2) Fe , (3) Al , (4) Ag . Những kim loại hoà
tan đợc trong dung dịch kiềm là :


A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 1 D. 4, 1


<b>Câu 28:</b> Cho các kim loại sau : Ba, Al, K, Zn , Sn . Những kim loại hoà tan đợc trong


nứơc là :


A. Ba, Al B. Zn, K C. Ba, Sn D. Ba, K


<b>Câu 29:</b> Chiều giảm dần tính kim loại của các kim loại K (1) , Na (2) , Al, (3), Mg
(4) lµ :


A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 1, 2, 4, 3 D. 2, 1, 3, 4


<b>C©u 30:</b> Cho mét mẫu kim loại Na vào hỗn hợp dung dịch CuSO4 , AlCl3 . Sè ph¬ng


trình hố học thu đợc là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 31:</b> Có a gam hỗn hợp gồm Al, Fe , Cu đợc chia làm hai phần bằng nhau .
- Cho phần 1 tác dụng với dd NaOH d đến phản ứng xong , thu đuợc 3,36 lít H2 (đktc)


.


- Cho phần 2 tác dụng với dung dịch HCl d đến phản ng xong thu c 5,6 lớt H2


(đktc) và còn lại 6,4 gam chất không tan . a có giá trị lµ


A. 14,7 B. 7,35 C. 29,4 D. 12


<b>Câu 32:</b> Cho hỗn hợp Cu và Fe d vào dung dịch HNO3 loãng , nguội đợc dung dịch


X . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X đợc kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất
nào sau đây :



A. Fe(OH)3 vµ Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 vµ Cu(OH)2


C. Fe(OH)2 D. Không xác định đợc .


<b>Câu 33:</b> Điều khảng định nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Luôn luôn thay đổi B. Ln ln khơng thay đổi
C. Có thể thay đổi có thể khơng D. Không xác định đợc .


<b>Câu 34:</b> Có 4 kim loại A, B, C, D đúng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học .
Biết rằng :


- A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng giải phóng hiđrô


- A hot ng hoỏ hc kộm hn B .


- C và D không có phản ứng với dung dịch H2SO4 .


- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C .


Hóy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hoá học giảm
dần ) .


a, B, D, C, A b, B, A, D, C c, A, B, D, C d, A, B, C, D


<b>C©u 35 :</b> Có 4 kim loại là Al, Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 ,


MgSO4 . Kim loại nào tác dụng đợc với cả 4 dung dịch trên :



A. Al B. Fe C. Mg D. A, B, C đều sai .


<b>Câu 36 :</b> Hoà tan 8,46g hỗn hợp A và Cu trong dung dịch HCl d 10% ( so với lí
thuyết ) , thu đợc 3,36 lít khí X ( đo ở đktc) . Thành phần phần trăm khối lợng của Al
và đồng trong hỗn hợp là bao nhiêu ( trong các số dới đây ) ?


A. 31% vµ 69% B. 31,91% vµ 68,09%
C. 35% vµ 65% D. 39,1% và 60,9%


<b>Câu 37 :</b> Cần điều chế 10,08 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch


H2SO4 loóng . Chn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?


A. HCl
B. H2SO4


C. Hai axit cã sè mol b»ng nhau


D. Không xác định đợc vì khơng cho biết khối lợng sắt .


<b>C©u 38 :</b> Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn
vào nớc , tạo ra dung dịch Y và giải phóng 2,688 lít H2 (đktc) . Thể tích dung dịch


H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch Y là :


A. 30ml B. 120ml C. 60ml D. Tất cả đều sai .


<b>Câu 39 :</b> Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M . Khi phản


ứng kết thúc , thu đợc bao nhiêu gam Ag ?



A. 2,16 g Ag B. 0,54 g Ag
C. 1,62 g Ag D. 1,08 g Ag


<b>Câu 40 :</b> Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M . Khi


phản ứng kết thúc , khối lợng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu gam ?
A. 0,65 g B. 1,51 g
C. 0,755 g D. 1,30 g


<b>C©u 41 :</b> Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 . Sau khi phản øng kÕt


thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ , làm khô thấy khối lợng đinh sắt tăng
thêm 1,6 gam . Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là bao nhiêu mol/lít ?


A. 1M B. 0,5 M
C. 2M D. 1,5 M


<b>Câu 42 :</b> Ngâm một vật bằng đồng có khối lợng 10 gam trong 250 gam dung dịch
AgNO3 4% . Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lợng AgNO3 trong dung dịch giảm


17% . Khèi lợng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam ?


A. 27,00 g B. 10,76 g
C. 11,08 g D. 17,00 g


<b>C©u 43 :</b> Ng©m mét lá niken trong dung dịch loÃng của các muối sau : MgCl2 ,


NaCl , Cu(NO3)2 , AlCl3 , ZnCl2 , Pb(NO3)2 . Niken sẽ khử đợc các muối trong dóy no



sau đây ?


A. AlCl3 , ZnCl2 , Pb(NO3)2 B. AlCl3 , MgCl2 , Pb(NO3)2


C. MgCl2 , NaCl , Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2


<b>Câu 44 :</b> Hoà tan 58 gam muối CuSO4 . 5H2O vào nớc đợc 500 ml dung dịch


CuSO4 . Cho dần bột sắt vào 50 ml dung dịch trên , khuấy nhẹ cho đến khi hết màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 45 :</b> Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lợng dung


dch thay đổi 0,8 gam . Khi đó khối lợng lá Pb thay đổi nh thế nào ?
A. Không thay đổi B. Giảm 0,8 g
C. Tăng 0,8 g D. Giảm 0,99 g


<b>Câu 46 :</b> Ngâm một lá kẽm trong dung dÞch muèi sunfat cã chøa 4,48 gam ion kim
loại điện tích 2+ . Sau phản ứng , khối lợng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam . Công thức
hoá học của muối sunfat là


A. CuSO4 B. FeSO4


C. NiSO4 D. CdSO4


<b>C©u 47 :</b> Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4 . Phản ứng


xong , khối lợng lá kẽm tăng 2,35 % . Khối lợng lá kẽm trớc khi phản ứng là bao
nhiêu gam ?


A. 60 gam B. 40 gam


C. 80 gam D. 100 gam


<b>Câu 48 :</b> Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dch HNO3 to ra c 14,68


gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3 . Thành phần % khối lợng của hợp kim là bao


nhiêu ?


A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu vµ 36% Ag
C. 36% Cu vµ 64% Ag D. 60% Cu vµ 40% Ag


<b>Câu 49 :</b> Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn . Hợp kim này có cấu tạo
tinh thể hợp chất hố học . Cơng thức hố học của hợp kim là cơng thức nào sau đây ?
A. CuZn2 B. Cu2Zn


C. Cu2Zn3 D. Cu3Zn2


<b>Câu 50 :</b> Một hợp kim t¹o bëi Cu, Al cã cÊu t¹o tinh thĨ hợp chất hoá học và có
chứa 12,3% khối lợng nhôm . Công thức hoá học của hợp kim là


A. Cu3Al B. CuAl3


C. Cu2Al3 D. Cu3Al2


<b>C©u 51 :</b> Trong hỵp kim Al- Ni cø 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni . Thành phần % của
hợp kim là bao nhiêu ?


A. 18% Al vµ 82% Ni B. 82% Al vµ 18% Ni
C. 20% Al vµ 80% Ni D. 80% Al và 20% Ni



<b>Câu 52 :</b> Hỵp kim Fe - Zn cã cấu tạo tinh thể dung dịch rắn . Hoá tan 1,165 gam
hợp kim này bằng dung dịch axit HCl d thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc) . Thành phần
% của hợp kim là :


A. 72,0 % Fe vµ 28,0 % Zn B. 73,0 % Fe vµ 27,0 % Zn
C. 72,1 % Fe vµ 27,9 % Zn D. 27,0 % Fe vµ 73,0 % Zn


<b>Câu 53 :</b> Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 . Phản ứng xong thÊy


khối lợng lá kẽm thay đổi nh thế nào ?


A. tăng 0,1 g B. tăng 0,01 g
C. giảm 0,1 g D. không thay đổi


<b>Câu 54 :</b> Đồng kim loại thay thể ion bạc trong dung dịch , kết quả là có sự tạo
thành bạc kim loại và ion đồng . Điều này chỉ ra rằng ?


A. Phản ứng trao đổi đã xảy ra
B. Bạc ít tan hơn đồng


C. Cặp oxi hoá - khử Ag+<sub> / Ag có thể điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub>


D. Kim loi đồng dễ bị khử


<b>C©u 55 :</b> Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là :
2s2<sub>2p</sub>6<sub> . Vậy , cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M </sub><b><sub>không</sub></b>


thể là cấu hình nào ?


A. 3s1<sub> B. 3s</sub>2<sub>3p</sub>1



C. 3s2<sub>3p</sub>3<sub> D. 3s</sub>2


<b>Câu 56 :</b> Kim loại M tác dụng đợc với các dung dịch : HCl , Cu(NO3)2, HNO3 đặc


nguéi . M là kim loại nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cõu 57 :</b> Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch HCl . Kết thúc phản ứng thu đợc 6,72 lít khí (đktc) . Thành phần % về khối lợng
cảu Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lợt là ở đáp án nào ?
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M B. 11,39%; 88,61%; 1,5M


C. 53,85%; 46,15%; 1M D. 46,15%; 53,85%; 1M


<b>Câu 58 :</b> Cho các dung dịch : (a) HCl , (b) KNO3 , (c) HCl + KNO3 , (d) Fe2(SO4)3 .


Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào ?


A. (c) ,(d) B. (a) , (b)
C. (a) , (c) D. (b) , (d)


<b>Câu 59 :</b> Tính chất đặc trng của kim loại là tính khử vì :
A. Ngun tử kim loại thờng có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng .
B. Ngun tử kim loại có năng lợng ion háo nhỏ


C. Kim loại có xu hớng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền .
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn .


Hãy chọn đáp án đúng .



<b>C©u 60 :</b> Kim loại nào dới đây <b>không</b> phản ứng với níc ë ®iỊu kiƯn thêng ?
A. Na B. Ba


C. Ca D. Al


<b>C©u 61 :</b> Kim loại nào dới đây có thể tan trong dung dịch HCl ?
A. Sn B. Cu


C. Ag D. Hg


<b>Câu 62 :</b> Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muèi Fe(NO3)2?


A. Ni B. Sn
C. Zn D. Cu


<b>Câu 63 :</b> Mô tả nào dới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào
dung dịch CuSO4 một thời gian ?


A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dịch bị nhạt màu


C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lợng thanh kim loại tăng


<b>Câu 64 :</b> Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (d) vào dung dịch FeCl3


là :


A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng B. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh
C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lợng thanh kim loại tăng


<b>Câu 65 :</b>






</div>

<!--links-->

×