Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND TỈNH QUẢNG NAM <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Mơn: TỐN – LỚP 9</b>
<b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
2
2 3 3 2
1
AC BC
2
<b>Bài</b> <b>Néi dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
(1,5đ) <b>a) </b> 75 2 3 275 3 2 3 3 3 4 3 0,75
b)
2
2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 2 3 3 2 0,75
<b>2</b>
(1,5đ) <sub>a) </sub>
2
2 2
x 5x 5 x 5 x 5 0,75
b) <i>x y y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
=
0,50
0,25
<b>3</b>
(1,0đ) <sub>a) Hàm số bậc nhất</sub> <i>y</i>
0,25
0,25
b) Khi <i>x</i> 2 3 th× <i>y</i>
<b>4</b>
(1,5đ)
a) Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung, với trục hoành đúng
Vẽ đúng đồ thị 0,250,5
b) Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x + 5 nên ta có:
a = 2 và b ≠ 5
Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 4 nên
0 = 2. 4 + b <sub> b = - 8</sub>
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 8.
0,25
0,25
0,25
<b>5</b>
(1,0đ)
Trong tam giác ABC vng tại A có
1
AC BC
2
nên suy ra B 30 0
Tính được
0 1
sin B sin 30
2
;
0 3
cos B cos30
2
0 3
tan B tan 30
3
, cot B cot 30 0 3
0,5
0,25
0,25
<b>6</b>
(3,5đ)
Hình vẽ đúng
a) AB là tiếp tuyến của đường trịn (O) nên tam giác OAB vng tại B, suy ra
2 2 2 <sub>100 36 64</sub>
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
8
<i>AB</i> <i>cm</i>
b) Gọi M là trung điểm của OA.
Ta có I trung điểm của CD =><i>OI</i> <i>CD</i> <i>OAI</i><sub> vng tại I.</sub>
Do đó MI = MO = MA
Vậy khi C di chuyển trên đường trịn (O) thì I di chuyển trên đường trịn đường
kính OA
c) Gọi <i>x OI</i> <sub>, ta có:</sub><i>AI</i> <i>AO</i>2 <i>OI</i>2 100 <i>x</i>2 <sub>;</sub>
<i>IC</i><i>ID</i> <i>R</i>2 <i>x</i>2 36 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
+ <i>AC</i><i>AI IC AD AI ID</i> ;
+ <i>AC AD</i>
2 2 <sub>100</sub> 2 <sub>36</sub> 2 <sub>64</sub>
<i>AC AD</i> <i>AI</i> <i>IC</i> <i>x</i> <i>x</i>
, không đổi khi C thay đổi trên
đường tròn (O).