Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

11b31112 hóa học 10 nguyễn vũ lân thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÂU TRẮC NGHIỆM LỚP 10 NĂM HỌC:
MƠN: HĨA HỌC ( NÂNG CAO )
Câu 1(2,64):


Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và có tác
dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:
*A. Ozon


B. Oxi


C. Lưu huỳnh đioxit .
D. Cacbon đioxit.
Câu 2(2,49):


Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom. Phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó:
(I) Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl


(II) Br2 + 2NaBrI  I2 + 2NaBr
(III) Br2 + 2KClO3  Cl2 + 2KBrO3
(IV) Cl2 + 2NaI  I2 + 2NaCl
A. (I) và (II)


B. (I) và (IV)
C. (I) và (III)
*D. Chỉ (I)
Câu 3(3,36):


Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng:
2KClO3


2


0
<i>MnO</i>


<i>t</i>
  


2KCl + 3O2


Nếu dùng 49g KClO3 thì sau phản ứng hồn tồn, thể tích O2 thu được (đktc) là:
A. 8,96 l


B. 13,44 l
*C. 11,2 l
D. 16,8 l
Câu 4 (1,73)


Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc nguội là:
A. Cu, Al


B. Cu, Fe
* C. Fe, Al
D. Kết quả khác.
Câu 5(2,51)


Có thể khơng dùng chất nào sau đây để điều chế nước Javel bằng các phản ứng
hóa học


A. NaCl, H2SO4 đ, NaOH


*B. NaCl, MnO2, NaOH, H2SO4 đ


C. H2O, CaCl2


D. KCl, MnO2, KOH
Câu 6( 1,51)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
*B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
D. Clorua vôi khơng phải là muối.


Câu 7(2,48)


Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


2 2


Cl  X Y Z X Cl


Trong đó X,Y, Z là chất rắn. B,C đều chứa
natri


A, B, C trong chuỗi biến hóa có thể là các hóa
chất sau:


Câu 8(2,56)


Trong các halogen, flo chỉ có 1 giá trị số oxi hóa là -1 vì cấu hình electron lớp
ngồi cùng là:


A. 3s2 <sub>3p</sub>5<sub> có obitan trống ở lớp ngồi.</sub>



*B. 2s2<sub> 2p</sub>5<sub> khơng có obitan trống ở lớp ngồi.</sub>
C. 4s2<sub> 4p</sub>5 <sub>có obitan trống ở lớp ngồi</sub>


D. 5s2<sub> 5p</sub>5<sub> có obitan trống ở lớp ngoài.</sub>
Câu 9(1,58):


Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi đun nóng từ từ 1 ít tinh thể iot trong
ống nghiệm:


A. Khi đun nóng chất rắn chuyển thành hơi màu tím, khơng qua trạng thái lỏng.
B. Hơi màu tím chuyển sang trạng thái rắn bám trên miệng ống nghiệm không qua
trạng thái lỏng.


C. Iot chảy lỏng rồi chuyển thành hơi màu tím.
D. A và B đúng.


Câu 10(1,56):


Trong nhóm oxi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì sự biến đổi tính chất
nào sau đây là đúng?


A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) tăng dần.
C. Ái lực electron tăng dần.


* D. Tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 11(2,57)


Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím


vào dung dịch thu được thấy giấy quỳ túm chuyển sang màu nào sau đây:


A. Màu đỏ.
*B. Màu xanh.
C. Không đổi màu .
D. Không xác dịnh được
Câu 12(1, 59)


Tìm phản ứng sai:


X Y Z


A NaCl NaBr Na2CO3


B NaBr NaOH Na2CO3


C NaCl Na2CO3 NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2 2


2 2


2 2


2 2


A. 2F + 2H O 4HF + O
B. Cl + H O HCl + HClO
C. Br + H O HBr + HBrO
*D. I + H O HI + HIO









Câu 13(3,48)


Khi cho 15,8 kalipemanaganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo
thu được (ở đktc) là:


A. 5lít
B. 11,2 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
Câu 14(3,66):


Cho chuỗi phản ứng sau:


dpnc


2


2 2


2 2


2AX 2A + X
A + H O B + D



X + D E


   


  


 


Xác định A, B, D, E. Biết rằng khi đưa A( hoặc AX) vào ngọn lửa xanh, lửa có
màu vàng cịn X2 là khí màu lục nhạt


Câu 15(2,62)


Sắp xếp các phi kim sau: O, S, Cl, F theo thứ tự độ âm điện tăng dần
A.S < O < Cl < F


*B. S < Cl < O < F
C.O < F < Cl < S
D.F < Cl < S < O
Câu 16(2,57)


Khí X2 tác dụng ở nhiệt độ cao với Ag cho ra muối AgX màu vàng nhạt, đen
nhanh ngoài ánh sáng. Xác định X2


A. Cl2
B. F2
*C. Br2
D. O2



Câu 17(1,81)
0


t


3(r) (r) 2(k)


CaCO <sub></sub>  CaO + COΔH>0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A.Nghiền vụn CaCO3


B. Gia tăng cho lò nung


C. Liên tục thổi CO2 ra khỏi lò
*D. Tất cả điều đúng.


Câu 18(1,79)


AX B D2 E


A KF KOH H2 HF


B KCl KOH H2 HCl


C NaBr NaOH H2 HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tốc độ phản ứng sẽ giảm khi:


A. Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng
*B. Giảm áp suất chất khí trong hệ


C. Thêm chát xúc tác


D. Nghiền mịn các chất rắn có mặt trong phản ứng.
Câu 19(2,69)


Nguyên liệu điều chế H2S là:
*A. FeS rắn và dung dịch HCl
B. Mg và H2SO4 loãng


C. CuS rắn và dung dịch HCl
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 20(2,73)


Một học sinh để rơi 1 lít axit trong bình ắc qui (H2SO4 lỗng) lên sàn nhà. Chất nào
sau đây có thể được dùng để trung hịa axit:


*A.Xơ đa (Na2CO3)
B. Giấm (axit axetic)


C. Bột mì (chủ yếu là tinh bột)
D. Muối ăn


Câu 21(1,70)


Khí nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thanh mưa axit:
A. Ozon


*B. Lưu huỳnh đioxit
C. Khí hiđroclorua
D. Axit sunfuric


Câu 22(3,71)


Cho 64 g lưu huỳnh tác dụng với 60 g oxi thì sau phản ứng thu được chất gì? bao
nhiêu gam ?


A. 128 g SO2
B. 124 g SO2


*C. 120 g SO2, 4 g S
D. 64 g SO4 và 28 g S
Câu 23(3,73):


Cho hỗn hợp A (Cu và Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 0,1 mol
khí. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 0,2 mol khí. Khối
lượng hỗn hợp A là:


A.5,6 g
B. 12,8 g
*C. 18,4 g
D. 8,8 g
Câu 24(1,73)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. SO2 và H2SO4 nguyên chất
*D. SO3, H2SO4 nguyên chất
Câu 25(1,67)


Nguồn cung cấp lưu huỳnh để sử dụng trong công nghiệp là:
*A. Khai thác lưu huỳnh từ quặng mỏ


B. Điều chế lưu huỳnh từ các muối sunfua


C Tách lưu huỳnh từ quá trình chưng cất than đá


D. Điều chế lưu huỳnh từ các muối sunfat và axit sunfuric
Câu 26(2,50)


Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau
người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm
lượng axit.


Chất nào sau đây là thành phần chính của viên thuốc:
A.Mg(OH)2


*B. NaHCO3
C.CaCO3
D.MgCO3
Câu 27(3,60)


Có 5 bình mất nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau: NaCl, H2SO4,
FeCl3, MgCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm 1 hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn
câu nào sau đây để nhận biết các chất trên


A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch CuSO4
C. Phenolphtalein
*D. B và C đúng
Câu 28(3,72)


Cho 12,8 g đồng tác dụng với H2SO4 đ, nóng , dư. Khi sinh ra cho vào 200ml dung
dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và kim loại là bao nhiêu?



A. Na2SO3 và 24,2g
*B. Na2SO3 và 25,2g


C. NaHSO3 và 15g; Na2SO3 26,2g
D. Na2SO3 và 23,2g


Câu 29(1,78)


1 phản ứng hóa học được biểu diễn như sau:
Các chất phản ứng các sản phẩm


Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
*A. Chất xúc tác


B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm
D. Nhiệt độ


Câu 30(2,78)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*A. 27 lần
B. 37 lần
C. 26 lần
D. 28 lần
Câu 31(1,50)


Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200<sub>C có nồng độ là:</sub>
A. 27%


B. 47%


*C.37%
D.33%


Câu 32( 1,50)


Clo và axit clohidric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra 1 hợp chất:
A. Fe


B. Cu
C. Ag
*D. Zn
Câu 33(1,67)


Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng ?
A. Lưu huỳnh là 1 chất rắn màu vàng.


B. Lưu huỳnh khơng tan trong nước.


C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
*D. Lưu huỳnh không tan trong dung mơi hữu cơ
Câu 34(1,73)


Cơng thức hóa học nào sau đây không phải của thạch cao:
A. CaSO4


B. CaSO4.2H2O
*C. CaCO3.MgCO3
D. 2CaSO4.H2O
Câu 35(3,50)



Hòa tan 10gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng dung
dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ( ở đktc). Khi cơ cạn
dung dịch A khối lượng muối khan thu được là:


*A. 10,33 gam
B. 9,33 gam
C. 11,33 gam
D. 12,33 gam
Câu 36(3,73)


Có 200 ml dung dịch H2SO4 98%( D=1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể
tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao
nhiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. 731,28 cm3
Câu 37(3,73)


Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4,
HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Nếu chỉ dùng thêm 1 hóa chất làm thuốc thử thì
có thể chọn chất nào sau đây để nhận biết các chất trên :


*A. Qùy tím
B. Phenolptalein
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Na2CO3
Câu 38(1,67)


Dẫn khí H2S đi qua dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 nhận thấy dung dịch:
A. Khơng có biến đổi gì.



B. Thành dung dịch trong suốt , khơng màu.
C. Dung dịch màu tím vẫn đục


*D. Màu tím của dung dịch chuyển sang khơng màu và có kết tủa màu vàng
Câu 39( 1,51)


Trong số các chất sau đây : HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính axit mạnh
nhất là:


A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
*D. HClO4
Câu 40(1,64)


Ozon và hidropeoxit có tính chất hóa học nào giống nhau sau đây.
A. Đều có tính khử.


*B. Đều có tính oxi hóa.
C. Đều có tính oxi hóa khử.
D. Là hợp chất bền


Câu 41(1,63)


Oxi được nhà hóa học Thủy Điển tìm ra vào năm:
*A. 1772


B. 1782
C. 1872
D. 1778


Câu 42(1,72)


Trong thực tế người ta dùng những thùng lớn (Sitec) bằng thép để bảo quản và
chuyên chở axit sunfuric đặc vì:


A. Người ta cho thêm chất trợ dung vào axit.
B. Người ta quét lớp parafin lên 2 mặt thùng


*C. Sắt bị thụ động khi tiếp xúc với axit Sunfuric đặc nguội
D. Axit sunfuric đặc không phản ứng với kim loại.


Câu 43(2, 58)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*A. Có obitan nd cịn trống.


B. Lớp ngồi cùng có nhiều electron .
C. Là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Cả 3 lí do trên.


Câu 45(1,69)


Tìm câu sai khi nhận xét về khí H2S


A. Là khí khơng màu , mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí.
B. Tan ít trong nước.


C. Chất rất độc.


*D. Làm xanh quỳ tím tẩm ướt.
Câu 46(2,73)



Hãy chọn câu trả lời sai:


 


2 4 2 2 2


H SO + 8HI 4I + H S+ 4H O


A. Axit H2SO4 là chất bị oxi hóa, HI là chất khử
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
*C. HI oxi hóa H2SO4 thành H2S và nó bị khử thành I2
D. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử


Câu 47(1,73)


 


2 4đ,n 2 2


S+ H SO SO + H O


Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A. 1, 2, 3,4


B. 2,1, 4, 3
C. 1, 2, 3, 3
D. 1, 2, 3, 2
Câu 48(1,80)



Nếu giảm diện tích bề mặt của chất phản ứng trong hệ dị thể sẽ dẫn đến kết quả:
*A. Giảm tốc độ phản ứng.


B. Tăng tốc độ phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ phản ứng
D.Tăng nhiệt độ phản ứng
Câu 49(1, 64)


Các đơn chất của dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:


2 3


2 2


2


2 2


A. Cl ,O ,S
*B. S,Cl ,Br
C. Na,F ,S
D. Br ,O ,Na
Câu 50(1,48)


Phản ứng nào sau đây khơng điều chế được khí clo:
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×