Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tin học 7_Đề cương ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7</b>
<b>I. Lý thuyết:</b>


1. Trình bày cách khởi động Excel.


2. Nêu cú pháp và cách sử dụng hàm sum, average, max, min.
3. Trình bày cách sao chép và di chuyển dữ liệu.


4. Nêu các bước nhập cơng thức.


5. Trình bày các bước kẻ bảng (Đường viền)? Cách thêm một cột, hàng, xố cột, hàng.
6. Trình bày cách định dạng phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ?


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Câu 1/ Lập bảng tính có tên là chitieugiadinh.xls như hình vẽ sau:</b>


- Tính tổng chi tiêu mỗi tháng.


- Mức chi trung bình theo các khoản của mỗi tháng.
- Chi tiêu trung bình của mỗi tháng


- Số tiền chi lớn nhất trong một tháng
- Số tiền chi nhỏ nhất trong một tháng.
- Tính tổng chi tiêu ba tháng.


Hướng dẫn: Tổng chi mỗi tháng chỉ tính trên 1 cột tháng đó Ví dụ từ ơ (B3:B7)
- Mức chi trung bình các khoản chi tính theo cột như: (B3:B7)


- Tính mức chi trung bình mỗi tháng theo hàng từ (B9:D9)
<b>Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:</b>



u cầu:


- Tính ĐTB các mơn học.


- Tìm ra người có ĐTB cao nhất.
- Tìm ra người có ĐTB thấp nhất.


<b>Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Giao nhau của một hàng và một cột gọi là:</b>


A.Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Cơng thức.


<b>Câu 2: Thơng thường dữ liệu kí tự trên trang tính dùng để làm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?</b>


A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả dữ liệu trên.
<b>Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong </b>
ơ các kí tự:


A. & B. * C. % D. #.


<b>Câu 5: Khi gõ công thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:</b>
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu Ngoặc đơn


C. Dấu bằng D. Dấu nháy.


<b>Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào đúng:</b>
A. F2 ”=B2/10+1” (với B2 là “E26”)



B C8 “=F2+Q1” (với Q1 là”28”, F2 là“12.5”)


C. F5 “=A3-1” (Với A là “2/3/2008) D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị trong ơ C2 và D4, sau đó nhân ơ B2. Cơng thức nào đúng?</b>
A. (D4+C2)*B2 B. D4+C2*B2 C. =( D4+C2)*B2 D. Khơng có đ/a đúng
<b>Câu 8: Cụm “F5” trong hộp tên (</b> ) có nghĩa là:


A. Phím chức năng F5 B. Phơng chữ hiện thời là F5.
C. Ơ ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F Cột 5.


<b>Câu 9: Muốn xóa hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối hàng rồi thực hiện:</b>
A. Nhấn phím Delete B. Edit<b>Delete</b>


C. Table<b>Delete Row</b> D. Tool<b>Delete.</b>
<b>Câu 10: Để chèn thêm cột vào trang tính ta thực hiện dãy lệnh:</b>


A. Format <b>cells</b><b>Insert Columns;</b> B. Table <b>insert Cells.</b>
C. Table <b>Insert Columns</b> D. Insert <b>Columns.</b>
<b>Câu 11: Để xem trước khi in ta sử dụng lệnh gì?</b>


A. Print B. Print Prevew C. Zoom <b> D. Khơng có đ/a đúng</b>
<b>Câu 12: Để vào cài đặt trang in:</b>


A. File<b>Page</b> B. File<b>Print</b> C. File<b>Exit</b> D. File.
<b>Câu 13: Điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh nào?</b>


A. File<b>Margin</b> B. File <b>Page Break Preview</b>



C. File<b>Page setup</b> D. View<b> File </b><b>Page Break Preview.</b>
<b>Câu 14: Để in trang tính ta sử dụng lệnh?</b>


A. Nháy nút Print Preview B. Nháy nút Print
C. File chọn Page setup D. Insert <b>Columns.</b>
<b>Câu 15: Để lưu trang tính chọn đáp án đúng:</b>


A. Nháy nút Save B. Page setup C. File<b>Print</b> D. Tất cả đều sai.
<b>II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….): Trong các cum từ sau đây: Số, định dạng, </b>
<i>phần mềm, bảng, kí tự, thời gian, tự động, trang trí, biểu đồ, thao tác, tính tốn.(2điểm)</i>


- Chương trình bảng tính là …..(1).. được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng
tin dưới dạng ….(2)…., thực hiện các …..(3)…. cũng như xây dựng …..(4)… minh hoạ
cho các số liệu có trong bảng.


- Có thể thực hiện các ….(5)… với trang tính như: sửa đổi, sao chép nội dung các ơ,
thêm, xố,…


</div>

<!--links-->

×