Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

GAĐT môn Toán, bài: Thể tích hình hộp chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỐN</b>



<b>Thể tích hình hộp chữ nhật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Điền số thích hợp vào chỗ trống</b>

:


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Hình hộp chữ nhật A gồm ... hình lập phương.</b>


<b>Hình hộp chữ nhật B gồm ... hình lập phương.</b>


<b>Hình ... có thể tích lớn hơn hình </b>



<b>12</b>


<b>18</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>chiều dài </b>



<b>ch</b>

<b>iều</b>



<b> rộ</b>

<b>ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ví dụ:</b></i>

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều


dài 20 cm, chiều rộng 16 cm và chiều cao 10 cm.



<b>20 cm</b>


<b>16</b>

<b> cm</b>



<b>10 cm</b>



<b>1cm3</b>


<b>Thể tích = ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>20 cm</b>


<b>16 cm</b>


<b>10 cm</b>


<b>Mỗi lớp có: 20 x16 = 320 ( </b>

<b>Hình lập phương 1</b>

<b>cm</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy thể tích hình hộp chữ nhật như hình trên là

:



<b>20 x 16 x 10 = 3200 (cm</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



=



<b>V =?</b>


<b>10 cm</b>


<b>16 cm</b>
<b>20 cm</b>


<b>Thể tích hình hộp chữ nhật</b> <b>3200 hình lập phương 1cm3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CD</b>

<b>x</b> <b>x</b> <b>=</b>

<b>TT</b>



Thể tích hình hộp chữ nhật là:




<b>20 x 16 x 10 = 3200 (cm</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



Chiều dài


Chiều cao


<b>CR</b>

<b>CC</b>



<b> </b>

<b>Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều </b>


<b>dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng </b>


<b>một đơn vị đo).</b>



<b>10 cm</b>


<b>16 c</b>
<b>m</b>


<b>20 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a


b
c


a


b
c



<b>(a, b, c là ba kích thước của </b>


<b>hình hộp chữ nhật)</b>



<b>S 1 đáy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V = a x b x c</b>


<b>V</b>

<b>: Thể tích hình hộp chữ nhật.</b>



<b>a,</b>

<b>b, c</b>

<b> là ba kích thước của hình hộp chữ nhật</b>



<b>Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy </b>


<b>chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với </b>



<b>chiều cao (cùng đơn vị đo).</b>



<b>b) Ghi nhớ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm</b>
<b> </b>


<b>b) a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m</b>
<b> </b>


<b>c) a = dm ; b = dm ; c = dm</b>


<b>V = 5 x 4 x 9 = 180 (cm3)</b>


<b>V = 1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825 (m3)</b>


<b>V = x x = (dm3<sub>)</sub></b>



<b>Bài 1: </b>Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng
b, chiều cao c:


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>15cm</b>


<b>12c</b>



<b>m</b>



<b>8cm</b>



<b>6cm</b>


<b>5cm</b>



<b>7cm</b>



<b>5cm</b>



<b>Bài 2:</b>



<b> Cách 1</b>



<b>(1)</b>



<b>(2)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>12cm</b>



<b>15cm</b>



<b>6cm</b>


<b>5cm</b>



<b>6cm</b>



<b>6cm</b>



<b>8cm</b>


<b>5cm</b>



<b>(1)</b>


<b>(2)</b>



<b>Bài 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>12cm</b>



<b>15cm</b>



<b>5cm</b>


<b>6cm</b>



<b>7cm</b>



<b>5cm</b>




<b>8cm</b>



<b>Bài 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>7cm</b>



<b>Bài 3:</b>

<b>Tính thể tích hịn đá trong bể </b>



<b>nước theo hình dưới đây:</b>



<b>10cm</b>


<b>5cm</b>



<b>10cm</b>

<b>10cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>10cm</b>


<b>10cm</b>


<b>5cm</b> <b><sub>5 </sub>cm</b>


<b>10cm</b>


<b>10cm</b>
<b>7cm</b>


<b>Phần nước dâng lên trong bể </b>


<b>chính là thể tích của hịn đá.</b>



<b>Bể có hịn đá</b>



<b>Bể ban đầu</b>



</div>

<!--links-->

×