Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

axit axetic 3d hóa học 11 i am weasel thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.61 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TU</b></i>

<i><b>ẦN 19</b></i>

<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b> hai ngày tháng 01 n</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>m 2010 </b></i>



<b>Tập đọc : BỐN ANH TÀI </b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Biết đọc với giọng kể chuyện , bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài


năng , sức khỏe của bốn cậu bé .


-Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh
em Cẩu Khây . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ) .


<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV kiểm tra SGK, vở của HS cho HK II
.


<b>2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài : </b>


- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV lớp 4.
<i><b> b) H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n HS luy</b><b>ệ</b><b>n </b><b>đọ</b><b>c :</b></i>



- GV gọi HS đọc nối từng đoạn .


-GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ
hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù
hợp


-GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích
các từ mới ở cuối bài đọc


- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài .
- GV đọc diễn cảm cả bài .


c) Tìm hi<i><b>ể</b><b>u bài : </b></i>Cho HS đọc thầm đoạn
<b>-Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì </b>
đặc biệt ?


<b>- Có chuyện gì xảy ra đối với quê hương </b>
của Cầu Khây?


<b>- Đoạn 1và 2 nói về điều gì? </b>


<b>-Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh </b>
cùng những ai ?


<b>- Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng </b>
gì ?


<b>-Truyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì ? </b>
<i><b>d) H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n </b><b>đọ</b><b>c di</b><b>ễ</b><b>n c</b><b>ả</b><b>m : </b></i>



- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc


- GV cho HS thảo luận cách đọc diễn cảm
(n


- GV sửa lỗi cho các em


- GV cùng HS nhận xét – tuyên dương


- HS ngồi cạnh nhau kiểm tra nhau.
- HS mở SGK nêu tên 5 chủ điểm của
sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2


- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài
tập đọc (mỗi lần xuống dòng là một đoạn)
- HS cả lớp theo dõi nhận xét cách đọc của
bạn


- HS đọc thầm phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc lại toàn bài


- Cả lớp thầm bài và trả lời câu hỏi .


<b>- Về sức khoẻ : nhỏ người . . . . nười tám. </b>
- Về tài năng : 15 tuổi đã . . . yêu tin.
<b>- Yêu tinh xuất hiện, bắt người . . . </b>
. . . nhiều nơi khơng cịn ai sống sót.
<b>- Sức khoẻvà tài năng của Cẩu Khây . </b>


<b>- Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh </b>
cùng 3 người bạn .


<b>- Nắm Tay Đóng Cọc . . . .. </b>
. . . lòng máng dẫn nước vào
ruộng.


<b>- Câu truyện ca ngợi . . . Cẩu Khây. </b>
-HS nhận xét , nêu cách đọc cho phù hợp .
- HS thảo luận để tìm ra cách đọc phù hợp
.


-HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


-HS đọc diễn cảm trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố – Dặn dò :- GV nhận xét tiết </b>
học


- GV nhận xét tiết học, khen HS học tốt.
- Về nhà kể lại câu chuyện.


lớp


- HS bình bầu nhóm đọc hay .


<b> </b>


<b> Toán: KI – LÔ – MÉT VUÔNG </b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


<b> - Biết ki-lô mét vng là đơn vị đo diện tích . ( BT 1 ) </b>


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô mét vuông . ( BT 2 )
- Biết 1km2


= 1000 000 m2 và ngược lại. ( BT 4b )
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2


sang m2 và ngược lại .
<b>B/ Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ kẻ nội dung BT1 </b>


-Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng (vùng biển) để minh hoạ cho bài học.
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV sửa bài kiểm tra định kì CKI
- GV nhận xét


<b>2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài mới </b>
<b>- Các em đã được học những đơn vị đo diện </b>
tích nào?


b) Gi<b>ới thiệu ki- lô-mét vuông . </b>


- GV treo tranh vẽ cánh đồng , khu rừng .
- GV giới thiệu : 1km x 1km = 1km2



, Km2
chính là diện tích của HV có cạnh dài 1 km.
- Ki –lô- mét- vuông viết tắt là km2


, đọc là
ki-lô-mét –vuông.


<b>- Hỏi : 1km bằng bao nhiêu mét ? </b>


<b>- Hãy tính diện tích của hình vng có cạnh </b>
dài 1000 m .


<b>- Gọi HS nêu 1 km</b>2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2
?
c) Th<b>ực hành </b>


<i><b> Bài t</b></i><b>ập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài . </b>


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm .


- GV cùng HS nhận xét.


<b>Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài </b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Gọi 2HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài .
- GV nhận xét.



<b>Bài tập 4 : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài . </b>
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp .


- Nếu HS gặp khó khăn GV gợi ý cho HS
+ Dùng đơn vị đo nào cho phù hợp ?
- Nhận xét và tuyên dương đội làm bài tốt.




- HS cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS nghe và trả lời câu hỏi


<b>- Những đơn vị </b>đo diện tích đã học :cm2
;
dm2; m2 .


- HS quan sát hình vẽ tính diện tích cánh
đồng :1km x 1km = 1km2


.


- HS nhắc lại: ki-lô mét- vuông là diện
tích của hình vng có cạnh dài 1 km.
<b>-1km</b> = 1000 m.


<b>-HS tính: 1000m x 1000m = 1 000 000 </b>
m2.


<b> 1 km</b>2 = 1000 m2



- HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở .
+ Chín trăm hai mươi km2


( 920 km2 )
+ Hai nghìn km2 ( 2000 km2 )


+ 509 km2 ( năm trăm linh chín kilomet2 )
+ 320000 km2 ( Ba trăm hai mươi ngàn
km2)


- HS nhận xét bài của bạn bổ sung .


-HS đọc yêu cầu bài, HS lên bảng làm
bài.


1km2 = 1000 000m2 ; 32m2 49dm2 =
3249dm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/ Củng cố dặn dị : </b>


- Ki-lơ-mét vng là gì ? 1km2 = . . . m2
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài : Luyện tập.


5000 000m2


1m2 = 100dm2 ; 2000 000m2 =
2km2



- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài, thảo luận cặp đơi .
- Đại diện nhóm trình bày .


a/ Diện tích của phịng học là 40m2
b/ Diện tích của nước Việt Nam là 330
991km2


<b> </b>


<b> Chính tả (nghe viết) : KIM TỰ THÁP AI CẬP </b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu , vần dễ lẫn ( BT 2 )


<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>
- B¶ng phơ ghi BT2.3
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét bài kiểm tra cuối kì I
2/ Dạy bài mới :


- GV giới thiệu bài ghi tựa bài.


<b> a) Hướng dẫn nghe - viết chính tả : </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả lần 1.
- Đoạn văn nói về điều gì ?


- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn văn và tìm
những từ dễ viết sai - GV viết bảng- nhắc
HS chú ý viết tên riêng theo đúng quy định.


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết


sai vào bảng con


- GV đọc lại đoạn văn .


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho
HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng


cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả : </b>
<b>Bài tậ</b><i><b>p 2: </b></i>


<i>- </i>GV mời HS đọc yêu cầu bài tập 2 .


- Bài tập yêu cầu ta điều gì ?



-GV dán 3 tờ phiếu ghi nội dung bài lên
bảng


- HS chú ý theo dõi .
- HS nhắc lại tựa bài .
- HS theo dõi trong SGK .


* Đoạn văn ca ngợi Kim tự tháp là một
cơng trình kiến trúc vĩ đại của người Ai
Cập cổ đại.


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết, nêu
những hiện tượng mình dễ viết sai:Ai Cập,
lăng mộ, nhằêng nhịt, chuyên chở,


- HS luyện viết bảng con .
- HS theo dõi


- HS nghe – viết
- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập .


- Cả lớp gạch chữ viết sai, viết lại chữ
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cùng HS nhận xét nêu kết quả đúng:


<b> Bài tập 3 : </b>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3<i>. </i>


- GV gọi các tổ thi đua .


-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc,
làm đúng , nhanh.


4/ Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS ghi nhớ các hiện tượng chính
tả


xét


- Từ ngữ đúng:sinh, biết, biết sáng, tuyệt,
xứng.


- HS đọc yêu cầu bài tập 3- thảo luận
nhanh trong nhóm – cử đại diện lên bảng
thi đua – - - HS nhận xét.


Sáng sủa Sắp sếp
Sản sinh Tinh sảo
Sinh động Bổ xung
<b> </b>


<b>Luyện từ và câu: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? </b>


<b> A/ Mục tiêu : </b>



- Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ ( CN )trong câu kể Ai làm gì ? (
ND ghi nhớ .


<b> -Nhận biết được câu kể ai làm gì ? xác định được bộ phận CN trong câu ( BT 1 , mục III </b>
) ; biết đặt câu với bộ phận CN cho sẳn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT 2, BT3 )


<b> B/ Đồ dùng dạy học : </b>
- VBT Tiếng Việt tập 2.


- Bảng phụ ghi: Sơ đồ cấu tạo 2 bộ phận của các câu mẫu.


- Bảng phụ viết đoạn văn ở phần nhận xét; đoạn văn ở BT1( phần BT)
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ :


- GV trả bài kiểm tra - nhận xét .
2/ Dạy bài mới:


- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
<b> a) Nhận xét : </b>


- GV gọi HS đọc đoạn văn va øtrả lời câu
hỏi .


- GV gọi HS trả lời .


=> Câu a : Các câu kể trong đoạn văn .



- GV nhận xét, chốt ý đúng .


=> Câu b : Xác định chủ ngữ trong câu .


- HS nhắc lại tựa .


- 1,2 HS đọc đoạn văn và yêu cầu bài tập.
- Đại diện nhóm trả lời - Cả lớp nhận xét.
a. Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn.
+Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ định


đớp bọn trẻ.


+Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần,chạy
biến.


+Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
+Em liền nhặt một cành xoan,xua đàn


ngỗng ra xa


+Đàn ngỗng kêu quàng quạc,vươn cổ chạy
miết.


b. Bộ phận chủ ngữ.


+ Một đàn ngỗng.


+ Hùng.



+ Thắng.


+ Em


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> Câu c : Nêu ý nghĩa của chủ ngữ ?
=> Chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ
nào tạo thành?


b) Ghi nh<b>ớ: </b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- GV: Giải thích nội dung ghi nhớ.
c) Luy<b>ện tập </b>


<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở nháp.


- GV cùng HS nhận xét - chốt ý đúng.


<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .


- GV yêu cầu mỗi em tự đặt câu hỏi với các
từ ngữ đã cho làm chủ ngữ.



- Từng cặp HS đổi bài chữa lỗi cho nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương


<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .


- GV yêu cầu HS khá, giỏi làm mẫu nói về
hoạt động của người và vật trong tranh
được miêu tả.


- GV nhận xét – ghi điểm một số em
4. C<b>ủng cố – dặn dò: </b>


+Gọi 2HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
+Nhận xét tiết học


+Về nhà học bài và chuẩn bị bài: M<b>ở rộng </b>
<b>vốn từ : Tài năng </b>


c. Chủ ngữ nêu tên người, con vật .
d. Chủ ngữ do danh từ, cụm danh từ tạo
thành.


- 2 HS đọc ghi nhớ.


- HS nêu và phân tích ví dụ minh hoạ ND
ghi nhớ.


- HS đọc yêu cầu của bài, đọc thầm đoạn


văn tìm câu kể Ai làm gì? và gạch chân chủ
ngữ của câu.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
+Trong rừng, chim chóc hót véo von.
+<b>Thanh niên lên rẫy. </b>


+<b>Phụ nữ</b> giặt giũ bên những giếng nước.
+<b>Em nhỏ</b> đùa vui trước nhà sàn.


+<b>Các cụ già chụm đầu bên những ché </b>
rượu cần.


- HS đọc yêu cầu của bài


- 1HS đọc yêu cầu bài+ Cả lớp đọc thầm và
làm bài vào vở nháp.


- HS đọc bài của mình trước lớp
- HS nhận xét bài làm của bạn.


- 1HS đọc yêu cầu bài + Cả lớp đọc thầm.
HS làm bài vào vở . HS đọc bài của mình.
“Buổi sáng, mặt trời nhơ lên từ sau dãy
núi. Các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Các
bạn HS cắp sách đến lớp học. Xa xa, mấy
chiếc máy cày đang cày ruộng. Trên trời,
bầy chim tung cánh bay.”


- 2HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.


- HS nhận xét tiết học


<b> LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Yêu cầu: Củng cố kỹ năng đọc diễn cảm, Củng cố kỹ năng viết đúng chính tả, sử </b>
dụng câu kể Ai làm gì? để miêu tả.


<b>II. Luyện tập: </b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Luyện đọc lại hai bài tập đọc Bốn anh tài .


- GVHD học sinh nêu giọng đọc cđa hai bài tập đọc trên theo ý hiểu của mình, GV
bổ sung, tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm rồi kiểm tra( Thực hiện thứ tự từng
bài).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc cho HS viết bài sau đó YC đổi vở KT bài của nhau và báo cáo trước lớp.
<i><b>Bài 3.</b></i> Viết một đoạn văn ngắn khoảng 3-5 câu kể lại những việc làm của Nắm Tay
Đóng Cọc mà Cẩu Khây nhìn thấy, gạch dưới câu kể Ai thế nào?


- HD tưởng tượng những hành động của Nắm Tay Đóng Cọc mà Cẩu Kây nhìn thấy,


viết đoạn văn, trình bày bài viết lớp nhận xét.
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


Nhận xét giờ học
<b> </b>


Kể chuyện : BÁC <b>ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN </b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>



- Dựa theo lời kể của giáo viên , nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa (
BT1 ) , kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng , đủ ý
( BT 2 )


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện .
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
- Tranh, ảnh về hồ Ba Bể ( nếu sưu tầm được).


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiển tra bài cũ :


- GV kiểm tra SGK, vở của HS trong HKII
- - GV nhận xét .


2/ Dạy bài mới:GV giới thiệu bài – ghi tựa
bài


<b>* Hướng dẫn kể chuyện : </b>
- GV kể chuyện lần 1:


- GV giải nghĩa một số từ khó chú thích sau
truyện (ngày tận số, hung thần, thông
minh).


- GV kể chuyện lần 2 :Vừa kể vừa chỉ vào


tranh minh hoạ phóng to trên bảng.


- GV kể chuyện lần 3 (nếu cần)


<b>* Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý </b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- GV dán bảng 5 tranh minh hoạ phóng to,
yêu cầu HS suy nghĩ nói lời thuyết minh
cho 5 tranh. GV ghi nhanh lên bảng lời
thuyết minh của HS.


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2 và 3.


-Cho HS kể trong nhóm và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- ChoHS thi kể :




- HS lắng nghe.


- HS nghe kết hợp nhìn tranh minh hoạ,
đọc phần lời dưới mỗi tranh trong SGK.


- HS quan sát tranh minh hoạ tìm lời
thuyết minh cho mỗi tranh. Trình bày


trước lớp –


- HS cả lớp theo dõi nhận xét lời thuyết
minh của bạn.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2, 3.


-Kể trong nhóm và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


-HS thi kể trước lớp từng đoạn, toàn
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=> Nhờ đâu mà bác đánh cá lừa được con
quỷ?


=> Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào?
- GV cùng HS bình chọn bạn kể tốt , bạn
nêu câu hỏi hay.


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét tiết học.


=> Bác đánh cá thơng minh, bình tĩnh,
kịp thời trấn tĩnh sự sợ hãi, sáng suốt nghĩ
ra mưu kế lừa con quỷ.


=>Câu chuyện ca ngợi bác đánh cá mưu
trí dũng cảm, đã thắng gã hung thần vơ ơn
bạc ác.- HS bình chọn nhóm, cá nhân kể


tốt , nêu câu hỏi hay.


- GV bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,
hiểu câu chuyện nhất


<b> </b>


<b> TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


Củng cố kỹ năng thực hành tính chiacho số có 2, 3 chữ số, giải tốn có lời văn và
chuyển đổi đơn vị đo km2


.
<b>II. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1. Tính </b>


65478 : 32 89320: 27 4532x 806 89032 x 432
- HD thực hện vào vở, chữa bài(HS yếu không YC làm hết.).


<b>Bài 2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 98 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 14 cm. Tính </b>
chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.


- HD xác định dạng tốn, vận dụng cơng thức để tính đúng
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống </b>


3km2 = ……….m2 85 m2 = ………cm2 15 000 000


m2=……….cm2





6 km2= …………..m2 20dm2 = ………….cm2 45 km2 =


………..m2


- <sub>HD thực hiênï vào yêu cầu, lưu ý các ND trong tâm. </sub>
<b>III. Củng cố</b> : Nhận xét giờ học


<b> </b>


<b> Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010 </b>


Toán : LUYỆN TẬP
<b>A/ Mục tiêu : </b>


<b> - Chuyển đổi được các số đo diện tích ( BT 1 , BT 3b , BT 5 ) </b>
<b>B/ Đồ dùng dạy học : - VBT Toán - Bảng phụ </b>


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trị </b>
1/ Kiểm tra bài cũ : Ki- lơ- mét-vuông.


- GV yêu cầu HS sửa lại bài 2
- GV nhận xét


2/ Dạy bài mới:
<b> * Thực hành : </b>



- HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Bài t</b></i><b>ập 1 : </b>


- GV gọi HS đọc yờu cầu bài .
-Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
-HS đọc bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
- GV chữa bài và cho điểm HS .
<b>Bài tập 3 : </b>


- Cho HS đọc đề.
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bi toỏn hi gỡ?
-Yêu cầu HS tr¶ lêi .
-GV nhận xét .


<b>Bài tập 5 : </b>


- GV treo biểu đồ yêu cầu HS thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi.


a) Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất
?


b) Mật độ dân số ở thành phố HCM gấp
khoảng mấy lần mật độ dân số ở Hải Phòng
?



4/ Củng cố dặn dị :


- Ki-lơ-mét vng là gì ? 1km2 = . . . m2
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại các bài tập hoàn thành vào vở


- HS đọc yêu cầu bàivà làm bài vào vở.


530dm2= 53000cm2 300dm2 = 3m2
13dm229cm2=1329cm2 10km2


=1000000m2 84600cm2 = 846dm2
9000000m2 = 9km2


- HS nhận xét.


-Cho biết diƯn tích cđa ba thành phố .
-So sánh diƯn tích cđa ba thành phố đó .
* Thành phố H C M cú diện tớch lớn nhất.
* Thành phố Hà Nội cú diện tớch nhỏ
nhất.


- HS nhận xét.


- Mỗi nhóm cử 2 HS tham gia thi đua.
- HS nối tiếp nhau trả lời.


a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số


lớn nhất.


b/ Mật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí
Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở
HảiPhòng.


- HS cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>LUYỆN TỐN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mơc tiªu: Củng cố kỹ năng giải tốn có lời văn. </b>


<b>II. Luyện tập. </b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Trung có 123 viên bi, Hịa có nhiều hơn Trung 12 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn
có bao nhiêu viên bi?


- HD xác định YC, xác định dạng toán, cách giải như thế nào, thực iện vào vở rồi
chữa bài.


<i><b>Bài 2</b></i>. Một đội xe ô tô, trong 3 chuyến đầu tiên mỗi chuyến chở được 55 tấn hàng, trong
chuyến 4 sau mỗi chuyến chở được 48 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến đội xe đó
chở được bao nhiêu tấn hàng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS làm bài vào vở sau đó chữa bài. Hệ thống cách giải tốn về tìm số TBC.


<i><b>Bài 3</b></i>. Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 85 cm. Chiều dài hơn chiều
rộng 13 cm. Tính diện tíc hình chữ nhật đó.


- HD xác định YC, xác định dạng toán, cách giải như thế nào, thực hiện vào vở rồi
chữa bài.



<b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc : CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI </b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>


<b> - Biết đọc với giọng kể chậm rãi , bước đầu đọc diễn cảm một đoạn thơ . </b>


- Hiểu ý nghĩa : Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người , vì trẻ em , do vậy
cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ;
thuộc ít nhất 3 khổ thơ )


<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Sưu tầm những bức ảnh khác về sinh hoạt vui chơi, học tập của trẻ em.
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ : B<b>ốn anh tài </b>


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét – ghi điểm.


2/ Dạy bài mới : - Giới thiệu bài .
<i><b> a) H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n HS luy</b><b>ệ</b><b>n </b><b>đọ</b><b>c : </b></i>
- GV yêu cầu HS đọc bài thơ .



-GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ
hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù
hợp


-GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích
các từ mới ở cuối bài đọc


- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b> b) Tìm hi</b><b>ể</b><b>u bài : </b></i>HS thầm bài thơ


=> Trong câu truyện cổ tích này, ai là người
sinh ra đầu tiên?


=>Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay
mặt trời ?


=>Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay
người mẹ?


=>Bố giúp trẻ những gì ?


=>Thầy giáo giúp trẻ những gì ?


+ Yêu cầu HS trao đổi tìm ý nghĩa của
truyện.


- 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp theo dõi nhận xét.



- HS chú ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- HS luyện đọc theo cặp


- HS đọc phần chú giải từ mới.
- 1HS đọc cả bài


HS chú ý theo dõi


+ HS đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi
=> Trẻ con sinh ra đầu tiên, cảnh vật
trống vắng, trịu trần, không dáng cây,
ngọn cỏ


=> Có mặt trời cho trẻ em nhìn rõ.
=> Có mẹ để bế bồng chăm sóc.


=> Có bố để bảo cho biết ngoan , biết
nghĩ.


=>Thầy giáo giúp trẻ học hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> c) </b><b>Đọ</b><b>c di</b><b>ễ</b><b>n c</b><b>ả</b><b>m + HTL bài th</b><b>ơ </b></i>


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn HS ngắt giọng , nhấn giọng
đúng.



- Yêu cầu HS nhẩm học thuộc lòng từng
khổ thơ , cả bài.


3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học
- Câu chuyện kể cho chúng ta biết về điều gì
?


lời câu hỏi – HS nhận xét
- 1 HS đọc cả bài thơ.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp


-Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm trước
lớp


-HS thi học thuộc lòng từng khổ thơ và
cả bài.


- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
<i><b> </b></i>


<i><b>Th</b><b>ứ</b><b> t</b><b>ư</b><b> ngày tháng 01 n</b><b>ă</b><b>m 2010 </b></i>
Tốn: HÌNH BÌNH HÀNH


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó . ( BT 1 , 2 )
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Một số hình bình hành bằng bìa- Thước thẳng, kéo. - Giấy kẻ ôâli


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ :


- <b> GV yêu cầu HS lên bảng sửa lại bài </b>
- GV nhận xét.


2/ Dạy bài mới: <i><b>a) Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u bài : </b></i>


=> Các em đã được học về các hình học
nào?


<i><b>b) Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u hình bình hành : </b></i>


- GV cho HS quan sát các hình bình hành
bằng bìa đã chuẩn bị và vẽ lên bảng hình
bình hành ABCD, mỗi lần cho HS xem GV
lại giới thiệu đây là hình bình hành.


<i><b>c) </b><b>Đặ</b><b>c </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m c</b><b>ủ</b><b>a hình bình hàn :. </b></i>


- Cho HS quan sát hình bình hành ABCD
trong SGK/102 .


-Tìm các cạnh song song với nhau trong
hình bình hành ABCD.


- GV yêu cầu HS dùng thước thẳng để đo độ
dài của các cạnh hình bình hành.



=>Vậy trong hình bình hành các cặp cạnh
đối diện như thế nào với nhau?


- GV ghi bảng đặc điểm của hình bình hành.
<i><b> d) Th</b><b>ự</b><b>c hành : </b></i>


<b>Bài 1 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài. </b>


=> Trong các hình nào là hình bình hành ?
=>Vì saohình 1,2,5 là hình bình hành?
- GV nhận xét – tuyên dương .


<b>Bài 2 : - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài. </b>


- 2HS lên bảng sửa lại bài.
- HS nhận xét .


=> Hình tứ giác, hình tam giác,hình chữ
nhật, hình vng,hình trịn.


- Quan sát và hình thành biểu tượng về
hình bình hành.


A B


D C
- HS quan sát


- Các cạnh song song với nhau là AB //


DC, AD // BC.


- HS đo và nhận xét về HBH ABCD có
hai cặp cạnh bằng nhau là AB = DC,AD
= BC.


=><i><b>Hình bình hành có hai c</b><b>ặ</b><b>p c</b><b>ạ</b><b>nh </b><b>đố</b><b>i </b></i>
<i><b>di</b><b>ệ</b><b>n song song và b</b><b>ằ</b><b>ng nhau. </b></i>


- HS đọc qui tắc ( 3, 5 em )


- HS đọc đề bài thảo luận cặp đơi .
=>Hình 1,hình 2, hình 5 là hình bình
hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

=> Hình tg ABCD và hbh MNPQ .Hình nào
có các cặp cạnh đối diện // và bằng nhau ?
- GV nhận xét - kết luận.


4/ Củng cố dặn dò : -
Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu của bài - quan sát và
đo


=> Hình bình hành MNPQ có các cặp
cạnh đối diện // và bằng nhau.


<b> </b>



<b> Tập làm văn : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN </b>
MIÊU TẢ ĐỒ VẬT


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nắm vững hai cách mở bài ( trực tiếp , gián tiếp ) trong bài văn miêu tả đồ vật ( BT1)
- Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học ( BT2 )


<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung ghi nhớ về 2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) .
- Bảng phụ để HS làm bài tập 2


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trị </b>
1/ Kiểm trabài cũ: Ơn tập


- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 cách mở
bài trong bài văn miêu tả đồ vật ?


- GV nhận xét


2/ Dạybài mới: <i><b>a) Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u bài :</b></i>
<i><b> b) HD HS luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p : </b></i>


<b>Bài 1 : -</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Bài tập yêu cầu điều gì?


-Yêu cầu HS đọc thầm các mở bài và trả lời


câu hỏi .


- Cả lớp nhận xét đưa ra kết luận
+ Điểm giống nhau:


+ Điểm khác nhau:
<b>Bài tập 2: </b>


-Yêu cầu HS đọc bài tập 2


- GV phát phiếu học tập cho HS viết đoạn
mở bài theo 2 cách .


- GV cùng HS nhận xét – tuyên dương
<b>4.Củng cố: </b>


=> Có mấy cách mở bài? Đó là những cách
nào?


- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>


- 2 HS lên bảng nêu 2 cách mở bài:trực
tiếp và gián tiếp .


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm tìm đoạn giống và khác
nhau của các đoạn mở bài .


- HS phát biểu ý kiến



+ Các đoạn mở trên đều có mục đích giới
thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp .


-Đoạn a và b là mở bài trực tiếp ( giới
thiệu ngay đồ vật cần tả)


- Đoạn c mở bài gián tiếp : nói chuyện
khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật cần t¶.
-HS đọc yêu cầu bài tập 2


- HS viết đoạn mở bài cho bài văn miêu
tả cái bàn theo 2 cách vào vở


- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình .
- HS nhận xét mở bài của bạn và bình
chọn bạn có mở bài hay nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Em nào viết chưa hoàn chỉnh, viết tiếp cho
hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau:Luy<b>ện tập </b>
<b>xây dựng kết bài. </b>


<b> </b>
<b> Thứ năm ngày tháng 01 năm 2010 </b>


<b>Luyện từ và câu </b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : Tài năng </b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>



- Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ , từ Hán Việt ) nói về tài năng của con
người ; biết xếp các từ hán Việt ( có tiếng tài ) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ
đã xếp ( BT1 , BT2 ) ; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người ( BT3 , BT4 )
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Từ điển Tiếng Việt. - 5 tờ giấy khổ to kẻ bảng phân loại ở BT1 .- VBT Tiếng Việt
tập 2.


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ: CN trong câu kể .


- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ bài và nêu ví dụ
- GV nhận xét – ghi điểm


2/ Dạy bài mới :


* <i><b>Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p – th</b><b>ự</b><b>c hành : </b></i>
<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài . </b>


- GV phát phiếu để HS thảo luận theo nhóm
.


- u cầu đại diện nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm
làm nhanh và đúng nhất.


- GV nhận xét cho điểm .



<b>Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài . </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm và sửa bài .
- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
- Gọi HS sửa bài làm trên bảng .


- GV nhận xét kết luận bài đúng cho điểm .
<b>Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài . </b>


=> Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


<b>Gợi ý: Tìm nghĩa bóng của các tục ngữ xem </b>
câu nào có nghĩa bóng ca ngợi sự thơng
minh, tài trí của con người.


-2HS nhắc lại ghi nhớ bài và nêu ví dụ
minh hoạ. - HS cả lớp theo dõi nhận xét .
- HS đọc yêu cầu bài .


- HS thảo luận theo nhóm .


- Đại diện nhóm trình bày – HS nhận xét .
+ Tài có nghĩa “khả năng hơn người bình
thường”: <b>tài hoa, tài nghệ, tài giỏi, tài </b>
<b>nghệ, tài ba, tài đức, tài năng </b>


+ Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài
<b>trợ, tài sản </b>


- HS tự đặt câu, nối nhau nêu câu của


mình.


- Bùi Xuân Phái là một hoạ sĩ tài hoa.
- Học thức là <b>tài sản </b>đáng quý nhất của
con người.


- Đoàn địa chất đang thăm dò <b>tài nguyên </b>
của đất nước.


-HS đọc đề bài , HS làm bài cá nhân.
=>Tìm trong các câu tục ngữ dưới đây
những câu ca ngợi tài trí của con người.
- HS tiếp nối nhau nêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét chốt lại ý đúng .


<b>Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài </b>
- Yêu cầu HS đọc câu tục ngữ mà mình
thích, nêu lí do ngắn gọn.


- GV chú ý giúp các em giải thích.


3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc 3 câu tục ngữ ở BT3 và
chuẩn bị : Luy<b>ện tập về câu kể Ai làm gì ? </b>


- Nước lã mà vã nên hồ


- Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
- HS đọc yêu cầu của đề bài, nối tiếp đọc


câu tục ngữ mà mình thích và nêu lí do mà
mình chọn.


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP </b>
<b>I.Yêu cầu: </b>


Củng cố kỹ năng viết chính tả, xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?, viết
đoạn văn kể chuyện có sử dụng mẫu câu kể Ai làm gì?


<b>II. Luyện tập. </b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Viết chính tả.


- GV đọc cho HS viết đoạn văn sau:


- Trần Quốc Toản dẫn chú đến chỗ tập bắn, rồi đeo cung tên, nhảy lên ngựa, chạy ra
xa.


QuốcToản nhìn thẳng hồng tâm, giương cung lắp tên, bắn luôn ba phát đều trúng cả.
Mọi người hò reo khen ngợi. Người tướng già cũng cười, nở nang mày mặt.


Chiêu Thành Vương gật đầu.


- Đọc khảo bài, giới thiệu về nội dung bài viết. Cho HS đổi vở KT.


<i><b>Bài 2</b></i>. Chép 1 câu kể Ai làm gì có trong đoạn văn vừa viết, gạch dưới bä phận chủ ngữ
của câu đó.


- HS thực hiện YC vào vở, sau đó chữa bài, lưu ý chữa kỹ các bài làm sai.



<i><b>Bài 3</b></i>. Viết đoạn văn ngắn kể lại một phần của câu chuyện Rùa và Thỏ (trong đoạn văn
có sử dụng mẫu câu kể Ai làm gì?, gạch dưới 1 câu kể Ai làm gì?).


- HS làm bài vào vở và trình bày baiø làm trước lớp, lớp nhận xét bổ sung.
<b>III. Củng cố, dặn dị: Nhận xét giờ học </b>


<b> </b>


<b>Tốn: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH </b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV :Chuẩn bị các mảnh bìa có dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS :Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ ê-ke, kéo.


<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ: Hình bình hành


- Gọi HS nêu hình bình hành có đặc điểm gì
?


- GV nhận xét - ghi điểm .


2/ Dạy bài mới: <i><b>a) Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u bài : </b></i>


<i><b> b) Hình thành cơng th</b><b>ứ</b><b>c tính di</b><b>ệ</b><b>n tích </b></i>
<i><b>c</b><b>ủ</b><b>a hình bình hành. </b></i>


-GV vẽ hình bình hành ABCD lên bảng; vẽ


AH vng góc với DC rồi giới thiệu DC là
đáy của hình bình hành ;độ dài AH là chiều
cao của hình bình hành.Hãy tính diện tích
hình bình hành ABCD đã cho?


- GV hướng dẫn HS cắt ghép hình.


-GV yêu cầu HS nhận xét về diện tích hình
bình hành và diện tích hình chữ nhật vừa
tạo thành .


- Vậy theo em tính diện tích hình bình hành
tính theo cách nào?


- GV ghi quy tắc tính diện tích hình bình
hành lên bảng. -u cầu HS nêu cơng thức.
<i><b> c) Th</b><b>ự</b><b>c hành : </b></i>


<b>Bài 1: </b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
- Aùp dụng cơng thức tính.


- GV cùng HS sửa bài – nhận xét


<b>Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm </b>
bài theo nhóm đơi.



- GV yêu cầu HS tự tính diện tích của hình
chữ nhật và hình bình hành ,sau đó so sánh
diện tích của hai hình với nhau.


- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>Bài 3 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài. </b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chấm bài một số em – nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học .


- HS nêu , cả lớp nhận xét .
- HS nghe.




a Độ dài đáy
- HS cắt phần hình tam giác ADH như


hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH.
- Diện tích HCN ABIH là ( a x h )


- Diện tích hình bình hành ABCD là (a x
h)


- Diện tích hình bình hành ABCD bằng
diện tích hình chữ nhật ABIH.


- Diện tích hình bình hành bằng độ dài
đáy



nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
- HS nhắc lại


- HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào
vở nháp + 1 HS lên bảng làm


S = 9 x 5 = 45(cm2)
S = 13 x 4= 52(cm2)


S = 7 x 9 = 63(cm2)
- HS đọc đề bài - HS làm bài
a/ S = 10 x 5 = 50(cm2)


b/ S = 10 x 5 = 50(cm2)


- Diện tích hình bình hành bằng diện tích
hình chữ nhật


- HS nhận xét


-1 HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào
vở + 2 HS làm vào bảng nhóm.


a/ 4dm = 40cm . ( 40 x 34 = 1360 (cm2) )
b/ 4m = 40dm ( 40 x 13 = 520 (dm2) )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP </b>
<b>I.Yêu cầu: </b>



Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính, chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, tính
diện tích hình bình hành.


<b>II. Luyện tập </b>


<b>Bài 1. Tính giá trị của biểu thức sau: </b>


a. 9873 + 8145 : 45 b. 125 x 430 + 12409 c. 8760 - 456 + 432
- HD thực hiện vào vở rồi chữa bài, HS yếu không YC thực hiện hết tất cả các bài tập.
<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. </b>


1km2 = ………..m2 3000000m2 = …………km2 12km2 =


………m2


5 dm2 = ………….cm2 500dm2= …….m2


60000cm2=………..m2


- HD nhớ lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo, thực hiện chuyển đổi các đơn vị đo.
<b>Bài 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là123 cm, chiều cao là 94 cm. Tính diện tích </b>
hình bình hành.


- HD dựa vào cơng thức để tính. Tổ chức cho HS làm bài vào vở và chữa bài.
III.củng cố dặn dò :


Nhận xét tiết học


<b> </b>



<b>Thứ sáu ngày tháng 01 năm 2010 </b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP </b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nhận biết được đặc điểm của hình bình hành ( BT 1 , 2 )
- Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành . ( BT 3a )
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Vở nháp . - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT2
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cũ: Diện tích hình bình


hành.


- GV yêu cầu HS sửa lại bài .
- GV nhận xét – ghi điểm.
2/ Dạy bài mới:


<b> Hướng dẫn luyện tập : </b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài


=> Cặp cạnh đối diện hình chữ nhật
ABCD.


=> Cặp cạnh đối diện hình bình hành


EGHK.


=> Cặp cạnh đối diện hình tứ giác MNPQ .


- HS lên bảng sửa bài
- HS nhận xét


- HS đọc yêu câu đề bài .


=> Cạnh AB đối DC , cạnh AD đối BC
=> Cạnh EG đối KH , cạnh GH đối EK
=> Cạnh MN đối QP , cạnh MQ đối NP
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét cho điểm .
<b>Bài 2 : </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Hãy nêu cách tính diện tích hình bình
hành


- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập


- GV nhận xét


<b>Bài 3 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài. </b>
- GT cạnh của hình bình hành lần lượt là


a,b rồi viết cơng thức tính chu vi hình bình
hành


P = (a + b) x 2. (a và b cùng một đơn vị
đo).


- Cho vài HS nhắc lại cơng thức diễn đạt
bằng lời. Sau đó cho HS áp dụng.


- GV yêu cầu lớp làm vở nháp
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét- chấm điểm.
<b>Bài 4 : </b>


- GV cho HS đọc đề bài, làm bài vào vở.
- GV chấm điểm nhận xét.


3/ Củng cố dặn dò :


- Nêu quy tắc tính diện tích hình bình
hành


- Nêu cách tính chu vi hình bình hành ?


phiếu.
Độ dài


đáy


7cm 14dm 23m



Ch . cao 16cm 13 dm 16m


Diện
tích
HBH


7 x 16 =
112
(cm2)


14 x 13 =
182
(dm2)


23 x 16 =
368 (m2)
- HS nhận xét


* Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy
tổng độ dài 2 cạnh nhân với 2.


- 2 HS làm bài trên bảng nhóm
a/ P = (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm2)
b/ P = (10 + 5 ) x 2 = 30 (dm2)
- HS nhận xét.


-HS đọc đề bài


-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.


<b>Bài giải: </b>


Diện tích của mảnh đất là:
40 x 25 = 1000 (dm2)
<b>Đáp số</b>: 1000 dm2
- HS nhận xét.


- 2 HS nêu – HS khác nhận xét.


<b> </b>


<b> Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN </b>
<b> MIÊU TẢĐỒ VẬT </b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Nắm vững hai cách kết bài ( mở rộng , không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ vật
( BT 1 )


- Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật . ( BT 2 )
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung ghi nhớ về 2 cách mở bài(mở rộng và không mở rộng)
<b>C/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy của Thầy </b> <b>Hoạt động học của Trò </b>
1/ Kiểm tra bài cu õ:


- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 cách mở



bài trong bài văn miêu tả đồ vật ?


- GV nhận xét bài cũ.


2/ Dạy bài mới: <i><b>a) Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> b) H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p : </b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Bài tập yêu cầu ta điều gì?


- GV mời 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 cách
kết bài .


- GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn 2 cách kết


bài


- Cả lớp và GV nhận xét đưa ra kết luận .


- GV treo bảng phụ ghi 2 cách kết bài đã biết
.


<b>Bài tập 2 : </b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2


- Yêu cầu HS chọn đề miêu tả và viết bài



theo kiểu bài mở rộng


- GV phát bảng phụ cho một số HS


- Yêu cầu HS làm bài trong bảng trình bày.
- GV chấm 1 số bài và nhận xét – tuyên


dương


3/ Củng cố dặn dị :


- Có mấy cách kết bài ? Đó là những cách


nào?


- GV nhận xét tiết học


- Học bài, viết kết bài vào vở và chuẩn bị bài
sau: Miêu t<b>ảđồ vật ( Kiểm tra viết) </b>


- HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài1
- Cả lớp theo dõi SGK .


- 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết


bài đã học.


- HS đọc thầm bài “ Cái nón”suy nghĩ


làm việc cá nhân



- HS phát biểu ý kiến


a) Đoạn kết là đoạn cuối cuối cùng trong
bài “ má bảo: “ có của…… méo vành”
b) Đó là kiểu kết bài mở rộng : căn dặn
của mẹ; ý thức giữ gìn cái nón của bạn
nhỏ


- HS đọc lại 2 cách kết bài.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- HS tiếp nối 4 đề bài
- HS chọn đề miêu tả
- HS làm bài vào vở


- 1 số HS đọc bài trước lớp


- HS bình chọn bài viết kết bài hay nhất.
- 2HS trả lời – HS khác nhận xét.




</div>

<!--links-->

×