Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Công suất là:


A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.


D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 2:</b> Biểu thức tính cơng suất là:


A. P = A.t B. P = A/t C. P = t /A D. P = At


<b>Câu 3:</b> Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?


A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.


C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t


D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
<b>Câu 4:</b> Đơn vị của công suất là


A. Oát (W) B. Kilơốt (kW) C. Jun trên giây (J/s) D. Cả ba đơn vị trên
<b>Câu 5:</b> Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?


A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.


C. So sánh cơng thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm


việc khỏe hơn.


D. Các phương án trên đều không đúng.


<b>Câu 6:</b> Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian
kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh cơng suất trung bình của
Nam và Hùng.


A. Cơng suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đơi.


B. Cơng suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.


D. Không đủ căn cứ để so sánh.


<b>Câu 7:</b> Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi
trâu hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?


A. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
D. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.


<b>Câu 8:</b> Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Cơng suất của
ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
<b>Câu 9. </b>Công suất cho biết điều gì?


A. Người nào làm việc nhanh hơn. B. Người nào làm việc khỏe hơn


C. Người nào làm việc chậm hơn D. Người nào làm việc chậm hơn
<b>Câu 10</b>. Để đưa một vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công là:


A. 12J B. 1,2J C. 120J D. 1200J


<b>Câu 11. </b>Khi một vật đang chuyển động thì vật có cơ năng ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi


C. Động năng. D. Thế năng và động năng


<b>Câu 12</b>. <b>. </b>Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Viên đạn đang bay. D. Xe đang đỗ bên đường.
<b>Câu 13.</b> Người nào dưới đây đang thực hiện công:


A. Học sinh ngồi học bài
B. Lực sĩ đỡ quả tạ thẳng đứng


C. Người đi xe đạp đang xuống dốc không cần đạp xe
D. Công nhân kéo gạch lên cao


<b>Câu 14. </b>Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 5 lần trong thời gian dài gấp 3 lần so với máy xúc
thứ hai. So sánh công suất hai máy ta có:


A. 5 <i>P</i>1 = 3 <i>P</i>2 B. 3 <i>P</i>1 = 5 <i>P</i>2


C<i>. P</i>1 = 3 <i>P</i>2 . D . <i>P</i>1 = 5 <i>P</i>2. .


<b>Câu 15</b>. Vật A có khối lượng 0,5 kg ở độ cao 2 m; vật B có khối lượng 1 kg ở độ cao 1,5m; vật C có
khối lượng 1,5 kg ở độ cao 3 m. Thế năng của vật nào lớn nhất?



A. Vật B. B. Vật A. C. Ba vật có thế năng bằng nhau. D. Vật C.


<b>Câu 16</b>. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên, mất hết 0,5
phút. Công suất của lực kéo là:


A. 720 W. B. 12 W. C. 180 W. D. 360 W.
<b>Câu 17</b>. Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào?


A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng


C. Thế năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng
<b>Câu 18 </b>Một vật có độ cao càng lớn thì ?


A. Thế năng trọng trường của vật càng lớn. B. Thế năng trọng trường của vật càng nhỏ.
C. Động năng vật càng lớn. D. Động năng vật càng nhỏ.


<b>Câu 19.</b>Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nào sau đây ?
A. Thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng. D. Động năng.


<b>Câu 20:</b> Hệ thống rịng rọc như hình vẽ có thể cho ta lợi bao nhiêu lần về lực
A. Lơi 8 lần B. Lơi 3 lần C. Lơi 4 lần D. Lợi 2 lần
<b>Câu 21: </b>Một con ngựa dùng một lực 200N để kéo một chiếc xe đi với vận tốc
9km/h. Công suất của con ngựa đó là


A. P= 400W B. P= 500W C.P =600W D. P=700W


<b>Câu 22. </b>Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng
phẳng nằm ngang. Tới B đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không theo đường cũ về A.


So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.


A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau
B. Cơng ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về
C. Công ở lực về lớn hơn vì xe khơng thì đi nhanh hơn


D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
<b>Câu 23. Trường hợp nào dưới đây có cơng cơ học ?</b>


A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống


B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thể đỡ quả tạ


C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn
nằm ngang coi như khơng có ma sát


D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển
động được


<b>Câu 24. Một vật trọng lượng 2N trượt trên một bằng bàn nằm ngang được 0,5m. Công</b>
<b>của lực là:</b>


A. 1J B. 0J C. 2J D. 0,5J
<b>Câu 25.</b> Trọng lực của vật thực hiện công khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.vật rơi từ trên cao xuống


D.vật đứng yên một chỗ trên mặt đất.


<b>Câu 26.</b> Bạn Nam và Bắc kéo nước từ cùng một cái giếng lên. Gàu nước của Nam nặng


gấp đơi của Bắc, cịn thời gian kéo của Bắc lại chỉ bằng một nửa của Nam. Hãy so sánh
công suất kéo nước của hai người.


A.PNam = PBắc B. PNam = 2PBắc.


C.PBắc = 2PNam. D. Pnam = 4PBắc.


<b>Câu 27.</b> Động năng của vật phụ thuộc vào


A. trọng lượng của vật. B. độ biến dạng của vât.


C. vị trí của vật so với mặt đất. D. khối lượng và vận tốc của vật


<b>Câu 28.</b> Động năng chuyển hóa thành thế năng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bắn bi A vào bi B trên mặt bàn nằm ngang làm bi B chuyển động.


B. Một vật được ném lên cao
C. Quả bưởi rơi từ trên cây xuống.


D. Kim đồng hồ quay sau khi lên dây cót cho đồng hồ.
<b>Câu 29.</b> Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?
A. Người ngồi đọc báo.


B. người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.
C. Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe.
D. Một bạn học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên.
<b>Câu 30.</b> Câu nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. Công thực hiện trong trường hợp một quả dừa rơi từ trên cây xuống là công của quả
dừa.



B. Dùng máy cơ đơn giản lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
C. Công suất cho biết vật thực hiện công nhanh hay chậm.


D. Thế năng của một vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc độ biến dạng
đàn hồi của vật.


<b>Câu 31.</b> Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hóa từ động năng thành thế năng và
ngược lại?


A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên rồi rơi xuống.
C. Vật lăn từ đỉnh dốc xuống.


D. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.


<b>Câu 32.</b> Hải và Hiền cùng kéo nước từ một giếng lên. Gàu nước của Hải nặng gấp đôi gàu
nước của Hiền. Thời gian kéo gàu nước của Hiền chỉ bằng một nửa thời gian của Hải. So
sánh công suất của Hải và Hiền trong trường hợp nào dưới đây là đúng?


A. Công suất của Hải lớn hơn vì gàu nước của Hải nặng gấp đơi.


B. Cơng suất của Hiền lớn hơn vì thời gian kéo nước của Hiền chỉ bằng một nửa thời gian
kéo nước của Hải.


C. Công suất của Hải và Hiền như nhau.
D. Không thể so sánh được.


<b>B.TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1:</b>



<b>a)</b> Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180
N. Công và công suất của người kéo là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2. </b>Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao
12m. Tính cơng thực hiện được trong trường hợp này.


<b>Bài 3. </b>Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút cơng thực
hiện được là 360kJ. Tính vận tốc của xe.


<b>Bài 4</b>. Tính cơng của lực nâng một búa máy có khối lượng là 20 tấn lên cao 120cm


<b>Bài 5. </b>Tính cơng cơ học của một người nặng 50kg thực hiện khi đi đều trên một đoạn đường
nằm ngang 1km. Biết rằng, công của một người khi đi đều trên đường nằm ngang thì bằng
0,05 lần cơng của lực nâng người đó lên độ cao bằng đoạn đường đó.


<b>Bài 6. </b>Một người đi xe đạp đều từ chân dốc đến đỉnh dốc cao 5m. Dốc dài 40m. Tính cơng do
người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 2N, người và
xe có khối lượng là 60kg.


<b>Bài 7. </b>Một người cơng nhân dùng ròng rọc động để nâng 1 vật lên cao 7m với lực kéo ở đầu
dây tự do là 160N. Hỏi người cơng nhân đó phải thực hiện một cơng bằng bao nhiêu ?


<b>Bài 8. </b>Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m.
a) Nếu khơng có ma sát thì lực kéo là 125N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
b) Thực tế có ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.


Bài 9: Cơng suất của một ô tô là 8 kW ô tô chuyển động đều trong 10 giây và đi được quãng


đường 200m.Tính lực kéo ơ tơ.




Bài 10: Để đưa một vật có trong lượng P = 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng


rọc động ,người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8 m.



aTính lực kéo và độ cao đưa vật lên .Bỏ qua ma sát .


b.Tính cơng nâng vật lên.



c.Do có ma sát nên lực phải kéo dây là 250N.Tính hiệu suất của rịng rọc.


d.Tính cơng lực ma sát.



Bài 11: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m mất 20 giây.


a.Tính cơng suất do cần cẩu sản ra



b.Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 65%. Hỏi để bốc xếp 300 contennơ thì cần bao


nhiêu điện năng.



Bài 12: Đưa thùng hàng có P = 1000N lên sàn xe cao h = 1,2m bằng ván nghiêng không ma


sát. Tính cơng trực tiếp ? Ván dài 3 m. Dùng định luật về cơng tính lực kéo thùng hàng lên


xe?



Bài 13. Đưa vật nặng có khối lượng P = 4000N lên cao h = 3m bằng mặt phẳng nghiêng có


ma sát dài l = 5m phải dùng lực kéo F = 2700N.



Tính cơng có ích ? Tính cơng tồn phần ? Tính cơng hao phí ?


b. Tính hiệu suất mặt phẳng nghiêng ?



<b>Bài 14: </b>Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy cày
Bơng Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn bao
nhiêu lần ?


<b>Bài 15: </b>Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.


a.Tính cơng suất của ngựa.


b.Chứng minh rằng P = F.v.


<b>Bài 16:</b> Công của một vật có khối lượng m = 1kg rơi ở độ cao h = 2m là bao nhiêu:


<b>Bài 17:</b> Lực F có độ lớn 500N kéo một vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng
hướng với lực kéo. Tính cơng của lực?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 20</b>: Một người đi xe đạp chuyển động đều trên đường nằm ngang với lực kéo là F = 10N và sản
ra cơng suất trung bình là P1 = 40W.


a) Tính vận tốc chuyển động của xe đạp trên đường nằm ngang.


b) Người này đạp xe lên một đoạn dốc 3%.Muốn duy trì vận tốc như cũ thì người này phải
sản ra công suất P2 = 112 W. Cho biết khối lượng xe đạp là 12kg, lực cản chuyển động của xe khơng


đổi.Tính khối lượng của người.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×