Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.86 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HS chép phần dưới đây vào tập bài học Hình học (hoặc in ra và dán vào tập) </b>
a/ Nhận xét :
- M cung AmB 𝐴𝑀𝐵̂ = α
- M nằm trong(O) 𝐴𝑀𝐵̂ > α
- M nằm ngồi(O) 𝐴𝑀𝐵̂ < α
Vậy : M cung AmB 𝐴𝑀𝐵̂ = α
<b>Cung AmB được gọi là cung chứa góc dựng trên đoạn AB </b>
- Nếu xét nửa mp đối bờ AB, ta cũng được cung Am’B là cung chứa góc dựng trên đoạn
AB
b/ Định lý :
<b>Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn AB cố định với góc khơng đổi ( 0< < 1800<sub>) là 2 </sub></b>
<b>cung chứa góc dựng trên đoạn AB (đối xứng nhau qua AB) </b>
c/ Chú ý :
- Nếu = 900<sub> , quỹ tích M là đường trịn đường kính AB </sub>
- Nếu cung AmBlà cung chứa góc trên AB thì cung AnBlà cung chứa góc 1800 <sub>-</sub><sub></sub>
dựng trên AB
- Dựng đường trung trực d của AB
- Dựng tia Ax với 𝑥𝐴𝐵̂ = α
- Dựng tia Ay Ax
Tia Ay cắt d tại O
- Dựng đường trịn ( O;OA)
Cung AmB ( khơng chứa Ax) là
cung chứa góc phải dựng
<b>III) Cách giải bài tốn quỹ tích : </b>
Muốn c/m quỹ tích các điểm M có t/c T là hình (H), ta phải c/m 2 phần :
- Phần thuận : M có t/c T M hình (H)
- Phần đảo : M hình (H) M có t/c T
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>M</b>
M1
M2
m
<b>m'</b>
<b>O'</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>d</b>
<b>O</b>