Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập trực tuyến khối 9 các môn từ 16022021 đến 27022021 thcs chu văn an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA – MÁY BIẾN THẾ </b>
<b>Phương pháp chung : </b>


- Sử dụng công thức công suất hao phí : <sub>P</sub><b>hp = </b> <sub>2</sub>
<i>R</i>
<i>U</i> <b>.</b>P


<b>2<sub> </sub></b>


- Chú ý đơn vị 1kW = 103<sub> (W) , 1MW = 10</sub>6<sub> (W) </sub>
- Có thể sử dụng cơng thức P<b>hp = </b> <sub>2</sub>


<i>R</i>
<i>U</i> <b>.</b>P


<b>2<sub> = </sub></b>
2


.R
U


 


 


 


<b>P</b>


<b> </b> <b>( 1 )</b>



- Sử dụng công thức máy biến thế 1 1


2 2


<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> =<i>n</i>


- Phân biết máy tăng hay giảm thế


• Khi n1 > n2 U1 > U2 : máy biến thế làm giảm hiệu điện thế
• Khi n1 < n2 U1 < U2 : máy biến thế làm tăng điện thế


- <i>Nếu truyền tải điện năng có dùng máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện thì </i>
<i>hiệu điện thế U ở hai đầu đường dây tải điện trong công thức ( 1 ) là hiệu điện thế </i>
<i>U2 của cuộn thứ cấp của máy biến thế ( tăng thế ) , còn hiệu điện thế U1 của cuộn </i>


<i>sơ cấp là hiệu thế từ máy phát điện ( nhà máy điện ) </i>
<b>Bài tập : </b>


1/ Một học sinh chế tạo một chiếc đèn ngủ bằng cách dùng một bóng đèn sợi đốt
( 6V – 3W ) nối vào mạng điện xoay chiều 220 V trong nhà qua một máy biến thế


a) Học sinh này phải dùng máy tăng thế hay hạ thế ?


b) Tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy là bao nhiêu ?


c) Nếu bóng đèn này được thắp sáng 8 giờ mỗi ngày thì tiền điện phải trả cho bóng đèn
trong một tháng ( 30 ngày ) là bao nhiêu ?Cho rằng giá tiền điện là


1600 đồng /kW.h và hao phí điện năng do tỏa nhiệt của máy biến thế là không đáng


kể


2/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng , cuộn thứ cấp có 240 vịng . Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế bao nhiêu ?


3/ Một máy biến thế , khi được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều
U1 = 220 V thì hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều U2 = 110 V . Do
nhầm lẫn , người ta không đặt hiệu điện thế xoay chiều U1 = 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp
mà đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế . Khi này , ở hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu
điện thế xoay chiều U’2 bằng bao nhiêu ?


4/ a) Ta cần truyền tải đi một công suất điện P bằng một đường dây dẫn có điện trở R và đặt
vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế xoay chiều U . Viết cơng thức xác định cơng suất
hao phí Php do toả nhiệt trên đường dây theo các đại lượng P , R , U . Áp dụng tính Php khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Nếu ta tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây lên đến giá trị U’ = 50000 V thì cơng suất
hao phí do toả nhiệt trên đường dây là bao nhiêu ?


c) Để tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây từ giá trị U lên đến U’ như trên , người ta dùng
một máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây . Cho biết số vòng dây cuộn thứ cấp của máy biến
thế là 20000 vòng . Hãy tìm số vịng dây cuộn sơ cấp của máy


<b>Bài giải </b>


<b>Bài 1 : </b> <b> a) Vì U2 < U1 ( 6V < 220V ) : Học sinh đã dùng máy hạ thế </b>
U1 = 220 V b) Tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy :
U2 = 6V Ta có : 1 1


2 2



<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> =<i>n</i> 


1
2


220 110
6 3
= =


<i>n</i>
<i>n</i>


t = 8h c) Điện năng tiêu thụ trong 01 tháng (30 ngày)
Atháng = ? A = P.t = 0,003.(8.30) = 0,72 (kW.h)


Số tiền điện phải trả trong 1 tháng : T = 0,72.1600 = 1152 đ
<b>Bài 2 : </b>


n1 = 4400 vòng Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp :
n2 = 240 vòng 1 1


2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> = <i>n</i>  <sub>2</sub>


220 4400


240
=


<i>U</i>


U1 = 220V  U2 = 220.240


4400 = 12V


U2 = ?


<b>Bài 3 : </b>


U1 = 220V Tỉ số số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp lúc đầu :
U2 = 110V 1 1


2 2


220
2
110
= = =


<i>n</i> <i>U</i>
<i>n</i> <i>U</i>


U’1 = 220V Số vịng dây hai cuộn khơng đổi , nhưng lúc sau do mắc nhầm nên
U’2 = ? cuộn thứ cấp lúc đầu trở thành cuộn sơ cấp lúc sau , cuộn sơ cấp lúc
đầu trở thành cuộn thứ cấp lúc sau : n2 = n’1 ; n1 = n’2



<b> </b> 1 2


2 1


'
'
=


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> = 2


Hiệu điện thế cuộn sơ cấp lúc sau


1 1


2 2


' ' 1
' = ' =2


<i>U</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4 : </b>


P = 1000000 W a) Công suất hao phí trên đường dây:
R = 5 P<b>hp = </b> <sub>2</sub>


<i>R</i>
<i>U</i> <b>.</b>P



<b>2<sub> = </sub></b>


2
1000000
5.


5000


 


 


  <b> = 200 000 (W) </b>


U = 5000V b) Công suất hao phí trên đường dây khi hiệu điện thế tăng
a) <sub>P</sub>hp = ? đến U’ = 50 000V


b) U’ = 50000 V <sub>P </sub><sub>‘</sub><b>hp = </b> <sub>2</sub>
'
<i>R</i>
<i>U</i> <b>.</b>P


<b>2<sub> </sub></b><sub>= </sub>


2
1000000
5.


50000



 


 


  <b>= 2 000 (W) </b>


n2 = 20 000 vòng Số vòng cuộn sơ cấp : 1
2


'=


<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> 


1
2


5000 1
50000 10
= =


<i>n</i>
<i>n</i>


- <sub>P </sub><sub>’</sub>hp = ?  n1 = 2


10


<i>n</i>



= 2 000 vòng
- n1 = ?




</div>

<!--links-->

×