Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Giáo án PowerPoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THCS Đông Hải</b>



<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy các cô về dự </b>


<b>giờ thăm lớp 6B</b>



<b>Năm học: 2011 – 2012</b>



Giáo viên: Đào Văn Mạnh


<b>Địa lí 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• - Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong


của trái đất ,có tác động nén ép vào các


lớp đất đá,làm cho chúng bị uốn nếp đứt


gãy và đẩy vật chất nóng chảy ra ngồi


mặt đất thành hiện tượng động đất và núi


lửa



• - Ngoại lực là lực sinh ra bên ngoài trái đất


gồm hai q trình : Phong hóa và xâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhô cao rõ rệt trên mặt đất.



<b>Vùng núi Cao Bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhô cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>Chân núi</b>
<b>Đỉnh nhọn</b>


<b>Sườn dốc</b>


- Núi thường có độ cao trên 500 m so với mực nước
biển.có đỉnh nhọn sườn dốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>



<b>Loại núi</b>

<b>Độ cao tuyệt đối</b>



<b>Thấp</b>

<b> Dưới 1.000 m</b>



<b>Trung bình</b>

<b> Từ 1.000 m đến 2.000 m </b>



<b>Cao</b>

<b> Từ 2.000 m trở lên</b>



Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)



- Phân loại núi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao.


<b>Đỉnh núi Phanxipăng: 3143 m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>




<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

<b>Độ cao tuyệt đối của núi là độ cao đo theo chiều thẳng đứng </b>


<b>từ mực nước biển đến đỉnh núi.</b>



-

<b>Độ cao tương đối của núi là độ cao đo theo chiều thẳng đứng </b>


<b>từ chân núi đến đỉnh núi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>



- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


<b>Đỉnh núi Phanxipăng: 3143 m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

<b>Núi trẻ </b>

 

<b>Núi già</b>


<b>Thời gian </b>


<b>hình thành</b>


 


<b>Đặc điểm</b>



 

 

 



<b>Cách đây vài chục </b>


<b>triệu năm.</b>



<b>Cách đây vài trăm </b>


<b>triệu năm.</b>



<b>Đỉnh cao, sắc nhọn </b>


<b>lởm chởm; sườn dốc </b>


<b>hoặc dốc đứng; thung </b>


<b>lũng sâu, hẹp.</b>



<b>Đỉnh thấp, trịn; sườn </b>


<b>thoải; thung lũng </b>



<b>rộng, nơng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,


núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


<b>2. Núi già, núi trẻ</b>

<sub>-</sub>

<b><sub> Núi trẻ: </sub></b>

<b><sub>Được hình thành cách đây vài </sub></b>


<b>chục triệu năm. Núi trẻ</b>

<b>có đỉnh cao, sắc </b>


<b>nhọn lởm chởm; sườn dốc hoặc dốc </b>



<b>đứng; thung lũng sâu, hẹp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


<b>2. Núi già, núi trẻ</b>

<b>Dãy Xcan-đi-na-vi (Bắc âu) </b>



<b>Dãy Hy-ma-lay-a (Châu á)</b>


<b>Núi già</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


<b>2. Núi già, núi trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>1. Núi và độ cao của núi</b>



<b>a. Núi:</b>


Là một dạng địa hình


nhơ cao rõ rệt trên mặt đất.


<b>b. Độ cao của núi:</b>


- Phân loại núi: Gồm núi thấp,
núi trung bình và núi cao


- Độ cao tương đối, độ cao tuyệt
đối:


<b>2. Núi già, núi trẻ</b>



<b>3. Địa hình Cácxtơ và các </b>


<b>hang động</b>



- Địa hình cácxtơ là loại địa hình
đặc biệt của núi đá vơi.


- Vùng cácxtơ thuộc châu Âu rất phổ biến dạng địa
hình này, vì thế người ta lấy tên gọi cácxtơ để gọi
tên cho địa hình núi đá vơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Động Phong Nha - Quảng Bình</b> <b>4. Động Tam Thanh - Lạng Sơn</b>


<b>1. Hang đầu gỗ - Hạ Long</b> <b> 2. Động Hương Tích – Hà Nội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 15 – Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>Măng đá – Phong nha</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Núi
Phan-xi-păng
(3.143m)


Núi Mẫu Sơn
(1.541m)


Núi Ngọc
Linh
(2.598m)


Núi Vọng Phu
(2.051m)


Núi Chư Yang
Sin
(2.405m)
Núi Bà
Đen
(986m)
Núi Thất
Sơn
(716m)


Bài tập 1:

Đọc tên núi, độ


cao rồi sắp xếp theo độ cao


của núi theo bảng ở bên


dưới.



<b>Loại núi </b> <b> Tên núi</b>


<b> Thấp</b>


<b>Trung </b>
<b>bình </b>


<b>Cao </b>


<b>- Núi Thất sơn: 716 m</b>
<b>- Núi Bà đen: 986 m</b>


<b>- Núi Mẫu sơn: 1541 m</b>


-<b> Núi Phan-xi-păng:3143 </b>
<b>m</b>


-<b> Núi Ngọc lĩnh: 2598 m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 2:</b>

<b> Một ngon núi có độ cao tương đối là 1500 m. </b>


<b>Chân của ngọn núi này cách mực nước biển là 100 m. Hỏi </b>


<b>ngon núi đó có độ cao tuyệt đối là bao nhiêu m.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài giảng đến đây là hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×