Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc </b></i><b>KHỐI 1 </b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP </b>
<i>Từ ngày 16/3 đến ngày 20/3 </i>
<b>BÀI TẬP THỨ HAI NGÀY 16/3 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1: Viết tất cả các số từ 1 đến 20:</b>
………
………
<b>Bài 2: Chọn và khoanh vào đáp án đúng: </b>
<b>1</b>, Số lớn nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 17
<b>2</b>, Số liền trước của số 15 là số nào?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 18
<b>3</b>, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 12
<b>4</b>, Bạn Lan có 14 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi
Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
A. 14 + 3 = 16 ( cái bút chì)
B. 14 – 3 = 11 ( cái bút chì)
<b>Bài 3:</b>Hình bên có:
……. hình tam giác.
……. điểm. Đó là các điểm: ………
……. đoạn thẳng.Tên các đoạn thẳng:
……….
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 1 :Con hãy đọc đoạn văn sau nhiều lần và tập chép lại bài</b> vào vở
Hướng dẫn học (cỡ chữ nhỏ, con chưa phải viết hoa) :
Hải và Việt chơi thả diều ở bờ đê. Diều no gió , bay cao vút … Hai
bạn ngửa mặt nhìn diều, cười tít mắt. Tự nhiên, gió thổi ào ào , dây diều bị
đứt. Diều rơi vào bụi cỏ. Bấy giờ, Hải và Việt mới biết: muốn diều bay
lâu, dây diều phải bền .
<b>Bài 2 : Điền ch hay tr vào chỗ chấm </b>
…ong ….óng …..iến ….anh cây ….e
ánh ….ăng ….ào cờ …..iển lãm
<b>Bài 3 : Viết 3 từ có tiếng chứa vần : </b>
a)op:………
b) ơp:………
<b>BÀI TẬP THỨ BA NGÀY 17/3</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: Viết các số: </b>
Mười ba:…… Mười tám: ……… Mười một: …….
Chín: ……. Mười bảy: ……… Mười bốn: …….
Mười lăm: ….. Hai mươi: ……… Tám: …………..
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống: </b>
Số 11 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.
<b>Bài 3: Tính:</b>
18 – 5 = .... 19 + 0 = .... 2 + 8 = .... 18 – 5 =....
13 + 6 = .... 17 – 6 =.... 10 – 7 =.... 12 + 7 =....
<b>Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho</b>
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 1: Luyện đọc Học vần bài 86</b> (sách Tiếng Việt + sách Luyện đọc)
<b>Bài 2: Điền s hay x vào chỗ chấm </b>
….áo ….ậu vỏ …ò ánh ….áng ….inh
tươi
so ….ánh ….ắp …..ếp ngôi ….ao
….in lỗi
<b>Bài 3: Nối ô chữ để tạo thành câu có nghĩa: </b>
<b>Bài 4: Con hãy viết 3 câu vừa nối hoàn chỉnh ở bài 3</b> vào vở Hướng dẫn
học (cỡ chữ nhỏ, con chưa phải viết hoa)
<b>BÀI TẬP THỨ TƯ NGÀY 18/3</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
Bạn Nam khâu áo cho bé .
Mẹ
Thỏ có đơi tai
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17 B. 16 C. 19 D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
4, Hà có 15 quyển vở, Hà cho em 2 quyển. Hỏi
Hà còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển vở B. 15 quyển vở C. 13 quyển vở D. 16 quyển vở
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>
12 – 2 17 – 6 15 + 4 11 + 7 18 – 8
…….. ……… ……… …….. ...
…….. ……… ……… …….. ...
…….. ……… ……… …….. ...
<b>Bài 3: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 4 thì được kết quả bằng </b>
<b>11? </b>
Số cần tìm là: …... Vì : ……….
<b>MƠN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 1: Luyện đọc nhiều lần : </b>
Gà mẹ chăm con
<b>Bài 2:Phụ huynh đọc cho con nghe – viết</b> bài “ Gà mẹ chăm con” vào vở
vở Hướng dẫn học (cỡ chữ nhỏ, con chưa phải viết hoa) :
<b>Bài 3 : Điền ng hay ngh vào chỗ chấm : </b>
……..ỉ hè cá …..ừ …..õ nhỏ con …..ao
củ ……….ệ lắng ………e …….. ủ say tre …….à
<b>BÀI TẬP THỨ NĂM NGÀY 19/3 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
8 + 11 6 + 10 5 + 12 19 – 9 19 – 6 9 - 9
………
………
………
<b>Bài 2: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống </b>
<b>Bài 3: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 thì được kết quả bằng </b>
<b>8?</b>
Số cần tìm là:…...Vì………
<b>MƠN TIẾNG VIỆT </b>
Chi có: 19 quả bóng
Bay đi : 5 quả bóng
Cịn lại: …. quả bóng ?
Bạn Chi :14 phiếu khen
Bạn Hải: 5 phiếu khen
<b>Bài 1:Luyện đọc Học vần bài 87 </b>(sách Tiếng Việt + sách Luyện đọc)
<b>Bài 2:Viết 3 từ có tiếng chứa vần :</b>
a, ôm :………
b, ơm :………
c, em :………
<b>Bài 3:Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh : </b>
a) lan / tiếng anh / thích học
-> ………
b) yêu thương / cha mẹ / con cái
-> ………
c) cầm bút / bằng ba ngón tay / em
-> ………
<b>Bài 4: Con hãy viết 3 câu vừa sắp xếp hoàn chỉnh ở bài 3</b> vào vở vở
Hướng dẫn học (cỡ chữ nhỏ, con chưa phải viết hoa)
<b>BÀI TẬP THỨ SÁU NGÀY 20/3 </b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1 : Tính : </b>
13 + 5 – 6 = …….. 4 + 15 - 7 = ………
13 - 3 - 7 = …….. 2 + 12 + 4 = ………..
15 + 1 + 3 = ……… 12 + 7 – 8 = ……….
16 – 4 – 2 = ………. 18 – 6 + 5 = ……….
<b>Bài 2 : Số ? </b>
9 = ….. + 4 3 = ….. - 3
8 = 5 + …. 2 = ….. - 2
<b>Bài 3: Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm: </b>
15 = 18 …… 3 14 = 16 …… 2 19 = 13 …… 6
12 = 16 …… 4 18 = 15 …… 3 5 = 10 …… 5
11 = 14 …… 3 16 = 18 …… 2 2 = 10 …… 8
<b>Bài 4</b>:<b> Viết số thích hợp vào ơ trống: </b>
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
15
18
19
10
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 1:Luyện đọc Học vần bài 88</b> (sách Tiếng Việt + sách Luyện đọc)
<b>Bài 2:</b> <b>Nối ơ chữ để tạo thành câu có nghĩa:</b>
<b>Bài 3:</b> <b>Con hãy đọc khổ thơ sau nhiều lần và tập chép lại bài</b> vào vở
Hướng dẫn học (cỡ chữ nhỏ, con chưa phải viết hoa và viết cách lề vở 3 ơli)
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trơi qua
Diều thành trăng vàng.
Bạn Hà nhớ các bạn.
đi công tác.
được cô giáo khen.
Em rất