Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP TRỰC TUYẾN MÔN TIẾNG ANH KHỐI LỚP 1 TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>NỘI DUNG BÀI GIẢNG MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>KHỐI LỚP 1 TUẦN 28</b>


<b>GV: Lê Thiện Nhiên Ngọc</b>

<b>REVIEW 2</b>



<b>( Ôn tập Unit 4 + 5 + 6)</b>


<b>I/ Words (Từ vựng):</b>


Mẹ Bố Anh/em trai Chị/em gái Ông Bà


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>II/Grammar (Ngữ pháp):</b>


 Mẫu câu giới thiệu về người thân trong gia đình:


 Mẫu câu miêu tả trạng thái, cảm xúc của người khác:


<i><b>“He”: Anh ấy/ông ấy</b></i>


<i><b>(Dùng trong trường hợp người muốn nói đến là nam)</b></i>


<i><b>“She”: Cơ ấy/bà ấy</b></i>


<i><b>(Dùng trong trường hợp người muốn nói đến là nữ)</b></i>


<i><b>Danh từ số ít - Danh từ số nhiều:</b></i>


<i><b>Mẫu câu hỏi và trả lời về các con vật, đồ vật ở dạng số nhiều:</b></i>


Câu hỏi:


Câu trả lời:


<b>Thêm “S” vào sau Danh từ số ít đếm được</b>
<b>để thành lập danh từ số nhiều</b>


<b>What are they?</b>


<b>They’re ________ .</b>
<b>They’re hippos.</b>
<b>They’re crocodiles.</b>
<b>….………</b>
<b>He’s happy! ( Anh ấy vui!)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×