Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án bài tập Chương 3 : Phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>CHƯƠNG III – PHÂN SỐ </b>
<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP </b>


<b>Bài 1: Phần tô màu trong các hình sau biểu diễn cho phân số nào? (lưu ý: </b>
các phần được chia phải bằng nhau)


4
6


3
8


1
4


6
8


<b>Bài 2: Viết các phân số sau: </b>
a) Hai phần bảy: 2


7 c) Mười một phần mười ba:
11
13
b) Âm năm phần chín: 5


9



d) Mười bốn phần năm: 14
5


<b>Bài 3: Dùng cả hai số 3 và 5 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết </b>
một lần)


Cũng câu hỏi như vậy đối với hai số 2 và 7; hai số 0 và 4
- Hai số -2 và 7 viết được phân số 2 7;


7 2





- Hai số 0 và - 4 viết được phân số 0


4




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


32
1)


5 80


.80 ( 5).( 32)
.80 160



160 : 80
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  




13 26
2)
30


.( 26) ( 13).( 30)
.( 26) 390


390 : ( 26)
15
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 <sub></sub> 



   
 
 
 

28
3)
36 9


.( 36) ( 28).9


.( 36) 252


252 : ( 36)
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  
  
  


50 10


4)
55
50. 55.10
50. 550


550 : 50
11
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>





4
5)
3 2


.( 2) 3.4
.( 2) 12


12 : ( 2)


6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
 
 


<b>Bài 5: Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương: </b>
a) 4 ; 52 5; ; 5


17 71 29 7


 


    b)


31 <sub>;</sub> 11 3<sub>;</sub> <sub>;</sub> 1 7<sub>;</sub> <sub>;</sub> 5


33 10 4 9 61 83


  


    


Giải:


a) 4 4.( 1) 4
17 17.( 1) 17



 


 


   b)


31 31.( 1) 31
33 33.( 1) 33


 


 


  


52 52.( 1) 52
71 71.( 1) 71
 <sub></sub>   <sub></sub>


  


11 11.( 1) 11
10 10.( 1) 10
 <sub></sub>   <sub></sub>


  


5 5.( 1) 5
29 29.( 1) 29



 


 


  


3 3.( 1) 3
4 4.( 1) 4


 


 


  


5 5.( 1) 5
7 7.( 1) 7
 <sub></sub>   <sub></sub>


  


7 7.( 1) 7
61 61.( 1) 61


 


 


  



5 5.( 1) 5
68 68.( 1) 68
 <sub></sub>   <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
a) 33 33 :11 3


77  77 :11 7 b)


72 72 : 9 8
81 81: 9 9
 <sub></sub>  <sub></sub> 




c) 70 70 : ( 70) 1
210 210 : ( 70) 3


 


 


   d)


25 25 : ( 25) 1
125 125 : ( 25) 5



 <sub></sub>   <sub></sub>


  


<b>Bài 7: Đổi đơn vị dưới dạng phân số (chú ý rút gọn nếu có thể): </b>
a) 20 phút, 90 phút ra đơn vị giờ.


b) Đổi 2


25<i>dm</i> ; 575<i>cm</i>2 ra mét vuông.


<b>Giải:a) 20 phút = </b>1


3 giờ, 90 phút =
3


2 giờ
b)25 2 25 1 2


100 4


 


<i>dm</i> <i>m</i> ; 575 2 575 23 2


10000 400


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



Hình 1
và được tô bởi 4 màu: vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá.


a) Mỗi màu có tất cả bao nhiêu ô vuông?


b) Số ô vuông của mỗi màu chiếm mấy phần của tổng số ô vuông? (Viết
dưới dạng phân số tối giản)


<i><b>Gợi ý làm bài: </b> Các em đếm số ô màu tương ứng và lập tỉ số giữa số ơ </i>


<i>màu đó với tổng số ơ vng là 40. Sau đó các em rút gọn phân số vừa lập </i>
<i>được. </i>


<i><b>Giải: </b></i>


a) có tất cả 10 ô màu vàng, có 5 ô màu đỏ, có 20 ô xanh dương, có 5 ô
màu xanh lá.


b) số ô màu vàng chiếm 10 1


40 4 tổng số ô vuông, số ô màu đỏ chiếm
5 1


40 8 tổng số ô vuông, số ô màu xanh dương chiếm


20 1


40 2 tổng số ô
vuông, số ô màu xanh lá chiếm 5 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<i><b>45</b><b>0</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>135</b><b>0</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>50</b><b>0</b></i>


<i><b>30</b><b>0</b></i>


<i><b>z</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>O</b></i> <i><b><sub>x</sub></b></i>


<b>HÌNH HỌC </b>


<b>§5: VẼ GĨC KHI BIẾT SỐ ĐO </b>



<b>Bài tập </b>
<b>Bài 1: Vẽ góc </b><i>xBy</i> có số đo bằng 45 o


<b>Hướng dẫn: Vẽ tia B</b><i>x</i>, sau đó trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia B<i>x </i>


vẽ tia By sao cho <i>xBy</i>  450.


<b>Bài 2: Vẽ góc IKM có số đo bằng </b>135 . o




<b>Bài 3: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia O</b><i>x</i>, vẽ <i>xOy</i> 30o và <i>xOz</i> 50o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>15</b><b>0</b></i>


<i><b>75</b><b>0</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>O</b></i>


</div>

<!--links-->

×