Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu ĐỀ HSG LÍ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.7 KB, 4 trang )

KHO ST HSNK MễN VT L 8
(Thi gian lm bi 90 phut)
Bi 1 (2,5):a mt vt khi lng m=200kg lờn cao h = 10m ngi ta dựng
mt trong hai cỏch sau:
1) Dựng h thng gm mt rũng rc c nh, mt rũng rũng ng. Lỳc ny lc kộo
dõy nõng vt lờn l F
1
=1200N. Hóy tớnh:
a) Hiu sut ca h thng.
b) Khi lng ca rũng rc ng, bit hao phớ nõng rong rc ng bng ẳ
hao phớ tng cng do ma sỏt.
2) Dựng mt phng nghiờng di l=12m. Lc kộo vt lỳc ny l F
2
=1900N. Tớnh lc
ma sỏt gia vt v mt phng nghiờng, hiu sut ca c h ny.
Bi 2 (2,5 ) : Mt chic vũng bng hp kim vng v bc, khi cõn trong khụng khớ cú
trng lng P
0
= 3N. Khi cõn trong nc, vũng cú trng lng P = 2,74N. Hóy xỏc
nh khi lng phn vng v khi lng phn bc trong chic vũng nu xem rng
th tớch V ca vũng ỳng bng tng th tớch ban u V
1
ca vng v th tớch ban
u V
2
ca bc. Khi lng riờng ca vng l 19300kg/m
3
, ca bc 10500kg/m
3
.
Bi 3 (2,5 ) : Mt cỏi cc hỡnh tr, cha mt lng nc v mt lng thy ngõn


cựng khi lng. cao tng cng ca nc v thy ngõn trong cc l 120cm.
Tớnh ỏp sut ca cỏc cht lng gõy lờn ỏy cc? Cho khi lng riờng ca nc,
thy ngõn ln lt l 1g/cm
3
v 13,6g/cm
3
.
Bi 4 (2,5 ): Một ngời đang ngồi trên một ô tô tải đang chuyển động đều với vật
tốc 18km/h. Thì thấy một ô tô du lịch ở cách xa mình 300m và chuyển động
ngợc chiều, sau 20s hai xe gặp nhau.
a. Tính vận tốc của xe ô tô du lịch so với đờng?
b. 40 s sau khi gặp nhau, hai ô tô cách nhau bao nhiêu?
H ng d n ch mướ ẫ ấ
Câu N i dungộ i mĐ ể
1
1a. Hiệu suất của hệ thống
Công nâng vật lên 10 mét là: A
i
= P.h =10.m.h = 20000J
Dùng ròng rọc động lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi, nên khi nâng vật 1 đoạn h thì kéo dây một đoạn s = 2h. Do đó
công phải dùng là:
A
tp
=F
1
.s=F
1
.2h=1200.2.10 = 24000J
Hiệu suất của hệ thống là: H =

tp
i
A
A
= 83,33%
1b. Khối lượng của ròng rọc.
Công hao phí: A
hp
=A
tp
-A
1
= 4000J
Gọi A
r
là công hao phí do nâng ròng rọc động, A
ms
là công thắng ma sát
Theo đề bài ta có: A
r
=
1
4
A
ms
=> A
ms
= 4A
r


Mà A
r
+ A
ms
= 4000 => 5A
r
=4000
=> A
r
=
400
5
=800J => 10.m
r
.h = 800 => m
r
=8kg
2.Lực ma sát – hiệu suất của cơ hệ.
Công toàn phần dùng để kéo vật:
A’
tp
=F
2
.l =1900.12=22800J
Công hao phí do ma sát: A’
hp
=A’
tp
– A
1

=22800-20000=2800J
Vậy lực ma sát: F
ms
=
hp
A'
l
=
2800
12
= 233,33N
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng: H
2
=
1
tp
A
100%
A'
=87,72%
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

2
- Gi m
1
, V
1
, D
1
,l khi lng, th tớch v khi lng riờng ca vng.
- Gi m
2
, V
2
, D
2
,l khi lng, th tớch v khi lng riờng ca bc.
Khi cõn ngoi khụng khớ.
P
0
= ( m
1
+

m
2
).10 (1)
Khi cõn trong nc.
P

= P
0

- (V
1
+ V
2
).d =
1 2
1 2
1 2
m m
m +m - + .D .10
D D









=
1 2
1 2
D D
10. m 1- +m 1-
D D



ữ ữ

ữ ữ



(2)
T (1) v (2) ta c: 10m
1
.D.
2 1
1 1
-
D D



=P - P
0
.
2
D
1-
D



v
10m
2
.D.
1 2

1 1
-
D D



=P - P
0
.
1
D
1-
D



Thay s ta c :
m
1
=59,2g v m
2
= 240,8g.
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
3

- Gọi h
1
, h
2
là chiều cao của cột nớc và cột thủy ngân.
Ta có H = h
1
+h
2
(1)
Khối lợng nớc và thủy ngân: D
1
Sh
1
= D
2
Sh
2
<=> D
1
h
1
= D
2
h
2
(2)
áp suất của nớc và thủy ngân lên đáy cốc:
P = p
1

+p
2
= 10(D
1
h
1
+D
2
h
2
) = 20D
1
h
1
(3)
Từ (1), (2), (3) ta đợc : p =
21
21
20
DD
HDD
+
= 22356,1644N/m
2
.
0.5
0.5
0.75
0.75
4

Gọi v
1
và v
2
là vận tốc của xe tải và xe du lịch.
Vận tốc của xe du lịch đối với xe tải là : v
21
Khi chuyển động ngợc chiều: V
21
= v
2
+ v
1
(1)
Mà v
21
=
t
S
(2)
Từ (1) và ( 2) v
1
+ v
2
=
t
S
v
2
=

t
S
- v
1

0.75
Thay sè ta cã: v
2
=
sm /105
20
300
=−
Gäi kho¶ng c¸ch sau 40s kÓ tõ khi 2 xe gÆp nhau lµ l
l = v
21
. t = (v
1
+ v
2
) . t ⇒ l = (5+ 10). 4 = 600 m.
0.75
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×