Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập Từ vựng quan trọng môn Tiếng Anh Lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN NHỚ 1. to work ON a night shift = làm ca đêm 2. to spend time WITH sb = dành thời gian với ai 3. to join hands WITH sb = to work together in doing sth = chung tay góp sức với ai 4. to care FOR = chăm sóc, quan tâm 5. to take/ assume responsibility TO sb FOR sth = chịu trách nhiệm với ai về việc gì 6. to run the household = trông nom việc nhà 7. to leave … FOR … = rời khỏi … để đến … 8. to give a hand WITH = to help/ assist sb WITH = giúp ai đó một tay 9. to make an effort / attempt = nỗ lực, cố gắng 10. to be under pressure = bị áp lực 11. to win a place at university = thi đậu vào trường đại học 12. to take out the garbage = đổ rác 13. to join sb IN doing sth = tham gia chung với ai để làm gì 14. supportive OF one another = hỗ trợ cho nhau 15. to share sth WITH sb = chia sẻ cái gì với ai 16. to come up = to happen = xảy ra 17. to have close relationships with each other = có mối quan hệ gần gũi với nhau 18. to play tricks ON sb = chơi xỏ ai. 19. to make a decision = to decide = quyết định 20. to bring sb up = to raise = nuôi dưỡng, dạy dỗ 21. to get on well with sb = hòa đồng với 22. to talk on the phone = nói chuyện điện thoại 23. to speak at different speeds = nói chuyện với những tốc độ khác nhau 24. to reserve sth FOR sb/sth = to book = đặt trước 25. to decide ON the marriage = quyết định chuyện hôn nhân 26. to conduct a survey = to carry out a survey = thực hiện cuộc khảo sát 27. attitude TOWARDS sth = thái độ đối với 28. response TO 29. to agree WITH sb = đồng ý với ai 30. concerned … WITH = liên quan với 31. concerned … ABOUT = lo lắng, quan tâm về 32. sacrifice sth FOR sb = hy sinh cái gì vì ai 33. to confide IN sb = tin tưởng 34. to lead independent life = sống cuộc sống tự lập 35. to live under one roof = sống dưới một mái nhà 36. to be charge of sb/sth = chịu trách nhiệm 37. to ask for the permission = xin phép 38. to be/get married to sb = kết hôn với ai 39. to prepare FOR = chuẩn bị 40. to cover WITH = che phủ 41. to protect sb FROM sth = bảo vệ 42. to complain to sb ABOUT sth = than phiền 43. to turn down = từ chối 44. to attract someone’s attention = thu hút sự chú ý = to get /to catch/ to draw someone’s attention 45. to pay attention TO sb / sth = để ý đến 46. to give compliment = đưa ra lời khen 47. to respond TO compliment = đáp lại lời khen 48. to argue with sb about / over sth = tranh luận với ai về việc gì 49. to agree upon = thỏa thuận DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 50. to object to (doing) sth = phản đối 51. to give sb a heart attack (n) = làm cho ai lên cơn đau tim 52. to talk sth over = thảo luận cái gì 53. a sound sleep = một giấc ngủ ngon 54. instant thought = ý nghĩ tức thì 55. to apologize to sb for sth = xin lỗi ai về điều gì 56. to make /offer an apology for sth = đưa ra lời xin lỗi 57. to make a mistake = phạm lỗi 58. to be sorry for sth = rất hổ thẹn và hối hận 59. to hurt someone’s feeling = làm tổn thương cảm xúc 60. to be late for class/ school = đến lớp trễ, đi học trê 61. to run an office = quản lý một văn phòng 62. to be angry with sb = giận ai 63. compulsory FOR sb = bắt buộc 64. to divide sth INTO sth = chia ra 65. to separate sth INTO sth = tách ra 66. to be made up of sth = bao gồm 67. to pay (sb) FOR sth = trả tiền cho… 68. to take an exam = đi thi 69. to be good AT = giỏi về … 70. to put into force = có hiệu lực 71. to struggle FOR sth = đấu tranh vì … 72. to struggle AGAINST sb / sth = đấu tranh, vật lộn chống lại 73. It takes / took sb time to do sth = ai đó mất bao lâu để làm gì 74. to be busy + doing sth = bận làm gì 75. to be busy WITH sth = bận công việc gì 76. to blame sb/sth FOR (doing) sth (FOR + hậu quả) 77. to blame sth ON sb/sth (ON + nguyên nhân) 78. to graduate FROM = tốt nghiệp 79. scared OF sth/doing sth = khiếp sợ … 80. chance OF (doing) sth 81. admission requirement = thủ tục nhập học 82. to apply to sb for sth = nộp đơn cho ai xin... 83. to take the entrance examination = thi tuyển sinh 84. to get the result = nhận kết quả 85. to make use of sth = sử dụng 86. to make an appointment with sb = hẹn gặp với ai 87. to have an interview = có một cuộc phỏng vấn 88. to go FOR an interview = đi phỏng vấn 89. to be called/invited FOR (an) interview = được gọi, được mời phỏng vấn 90. to conduct an interview (= to interview someone) = thực hiện cuộc phỏng vấn 91. to stress somebody out = gây căng thẳng 92. to make / create an impression on sb = gây ấn tượng 93. to jot down = to note down = ghi chú 94. to study FOR a qualification = học lấy chứng chỉ 95. relate A TO B = liên quan tới 96. to concentrate ON sth/doing sth = tập trung vào = to focus on 97. to be willing to do sth = sẵn lòng 98. sense OF responsibility = tinh thần trách nhiệm 99. to make a prediction = to predict = dự báo DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149.. to wipe sth out = to destroy sth completely = triệt tiêu, hủy diệt on the contrary = ngược lại = in contrast influence ON sb/sth = ảnh hưởng to run ON sth = to use sth to work = chạy bằng … (dùng cho máy móc) to go electronic = điện tử hóa to be fitted with = được lắp đặt to make progress = tiến bộ, tiến triển IN progress = happening at this time = đang diễn ra, đang tiến triển to better one’s own life = cải thiện cuộc sống của chính mình contribute TO sth = góp phần life expectancy/ lifespan = tuổi thọ to die from old age = chết vì tuổi già to be brought under control = bị chế ngự, bị kiềm chế to conflict with sth = mâu thuẫn với ai be under the threat of terrorism = trong sự đe dọa của CN khủng bố to be similar to = giống nhau, tương tự to let sb down = làm cho ai đó thất vọng to be IN danger of (doing) sth = đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ to be ON the verge of extinction = có nguy cơ tuyệt chủng to drive to the verge of extinction = đẩy tới bờ vực của sự tuyệt chủng to be threatened WITH extinction = bị đe dọa tuyệt chủng to become extinct = bị tuyệt chủng to benefit sth FROM (doing) sth = được lợi từ to rely ON = to depend ON = phụ thuộc vào to raise people’s awareness of = nâng cao nhận thức của người dân về to take measure = thực hiện giải pháp to distinguish sth FROM sth = phân biệt to sprint FOR sth = chạy hết tốc lực, bơi nước rút để giành cái gì to interfere WITH sth / sb = can thiệp to range FROM … TO … = kéo dài từ to succeed in (doing) sth = thành công trong việc to impress sb WITH / BY sth enthusiast FOR (n) = người nhiệt tình enthusiastic ABOUT doing sth (adj) = nhiệt tình làm gì to compete IN /AT = to take part in a competition or sports event = thi đấu to enter a competition = tham gia tranh tài support somebody in (doing) something to dedicate yourself/ sth TO + V-ing = devote sth TO sth/ doing sth = cống hiến, dốc hết tâm sức to suffer FROM = chịu đựng initiative FOR = sáng kiến appeal TO sb FOR sth = khẩn khoản yêu cầu to lay down a rule = đưa ra một nguyên tắc, qui ước to result IN sth = to cause sth = to lead to sth = dẫn đến kết quả to result FROM sth = là kết quả của to be in place = thay thế to believe IN = tin tưởng to play/have a role/ part in doing sth = đóng vai trò suitable FOR = thích hợp involvement IN = dính líu, liên quan doubt ABOUT = nghi ngờ về DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 150. right TO sth = quyền về … 151. equal TO = bình đẳng, ngang bằng 152. to discriminate AGAINST sb ON the basis of / ON the ground of = phân biệt đối xử với ai đó dựa trên cái gì 153. to base sth ON sth /beɪs/ = dựa trên 154. to be aimed at /eɪm/ = có mục tiêu là. DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×