Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.27 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 13/4</b>


Họ và tên: ... Lớp …..
<b>TiếngViệt </b>


<b>Bài 1. Điền l hay n:</b>


Con …….a , quả n……, bàn…..̣… à, trời …….óng
<b>Bài 2. Điền an hay ang:</b>


b…….tay cây b…….
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
Từ nào chứa tiếng có vần ua?


A. cây quýt B. Cà chua C. cây bàng
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
Từ cần điền vào câu: “ …………..bơi trong bể nước” là:


A. Con chó B. Con cá C.con mèo


<b>Bài 5. Nối ô chữ thích hợp:</b>


Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt.


Bé rất thích đi kiếm mồi.


Chim sâu trước khi ăn cơm.


<b>Bài 6 . Đọc: MÙA THU Ở VÙNG CAO</b>


Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong.


Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương
lúa vàng óng. Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu.
<b>Bài 7: Viết đoạn văn ở bài 6 vào vở ô li.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn </b>
<b>Bài 1: Tính: </b>


<b> a) 10cm + 8cm =….. c) 15cm – 2cm =…… </b>
b) 4cm + 6cm + 5cm =….. d) 15cm – 5cm – 6cm = ...
<b>Bài 2. Cho hình chữ nhật sau: </b>


<b> </b>


<b> C D</b>
a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào?


Trả lời: Hình trên có...điểm, đó là: điểm ..., điểm ..., điểm ..., điểm ...
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai hình tam giác.
<b>Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Số liền trước của10 là…. - Số liền sau của 14 là…..
- Số liền trước của19 là…. . - Số liền sau của 19 là…..


- Số 13 gồm……chục……đơn vị. - Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 56 gồm ……chục……đơn vị. – Số 80 gồm ……chục……đơn vị
<b>Bài 4. Đặt tính rồi tính: </b>


<b> 15 + 3 12 + 4 5 + 14 18 – 5 19 – 7 </b>
... ... ... ... ...


... ... ... ... ...
... ... ... ... ...


<b>ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 14/4</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Họ và tên: ... </b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 1. Điền tr hay ch:</b>


……ưa đến……ưa mà ……ời đã nắng ….ang…..ang
<b>Bài 2. Điền uynh hay inh:</b>


l……quýnh núng n….. ch…… xác tinh t…….
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


Từ nào chứa tiếng có vần ua?


A. cây quýt B. Cà chua C. cây bàng


<b>Bài 4: Hãy kể tên 5 con vật và 5 dụng cụ học tập mà em biết?</b>


………
………
<b>Bài 5. Tìm tiếng:</b>


a.5 tiếng có vần iêt:………...
b.5 tiếng có vần iêu:……….


<b>Bài 6. Đọc: Chim chiền chiện</b>


Chiền chiện nhiều nơi còn gọi là sơn ca. Chiền chiện giống sẻ đồng nhưng áo
không một màu nâu như chim sẻ. Áo của chiền chiện màu đồng thau, đốm đậm
đốm nhạt rất hài hòa. Chiền chiện chân cao và mảnh, đầu rất đẹp, dáng dấp như
một kị sĩ.


<b>Bài 7: Viết đoạn văn ở bài 6 vào vở ơ li.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỐN </b>
<b>Bài 1. A)Tính nhẩm: </b>


12 + 6 = …….. 14 + 5 = …….. 16 + 2 = …….. 18 + 1 = ……..
13 + 4 = …….. 17 + 2 = …….. 15 + 3 = …….. 19 + 0 = ……..
b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


<b>Bài 2. A)Tính nhẩm: </b>


18 – 3 = …….. 19 – 6 = …….. 14 – 3 = …….. 13 – 2 = ……..
16 – 3 = …….. 17 – 5 = …….. 15 – 2 = …….. 12 – 1 = ……..
b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


<b>Bài 3. Tính: </b>


12 + 3 + 4 = …….. 14 + 3 – 5 = ……… 18 – 2 – 5 = ………
12 + 2 + 3 = …….. 19 – 4 – 2 = ……… 16 – 3 – 1 = ………


12 + 3


16 + 3


11 + 6


11 + 4


13 + 3 13 + 5


14 15 16 17 <sub>18</sub> 19


14 + 4
14 + 5


12 + 2
12 + 5


14 – 2


16 – 2
19 – 6


13 – 2


18 – 4 18 – 2


11 12 13 14 <sub>15</sub> 16


19 – 4
19 – 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu): </b>



2 3 1 6 5 4 7


12 14


1 3 2 5 6 4


17 16


<b>Bài 5. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Bài 6. 12 + 6…… 18 19 – 4 …… 16 15….. 13 + 3 </b>
14 + 3……16 18 – 5 …… 12 12……17 – 2


13 + 5……. 18 16 – 3…... 13 17 ……. 14 + 2
<b>Bài 7. Viết phép tính thích hợp: </b>


a) Có : 14 viên bi


Thêm : 5 viên bi
Có tất cả : … viên bi ?


b) Huệ có : 17 quả táo
Huệ cho anh : 7 quả táo
Huệ còn lại : … quả táo ?
<b>Bài 8*. Số ? </b>



12 +…… = 15 …….. + 5 = 15 + 0
14 + …… = 18 13 + 4 = …….. + 13


<b>ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 15/4</b>
<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Họ và tên: ... </b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1. Điền ong hay ông:</b>


l…..dạ l…… mày con……. tr…..xe
<b>Bài 2. Điền nghỉ hay nghĩ vào chỗ chấm:</b>


……ngơi ……ngợi suy…… ……..hè
<b>Bài 3: Kể tên một vài loài hoa mà em biết:</b>


………
<b>Bài 4: Tìm tiếng viết sai chính tả trong câu sau và sửa lại cho đúng: </b>
Lời nói chẵng mất tiền mua


Lựa lời mà lói cho vừa nịng nhau


………
………


<b>Bài 5. Sắp xếp lại các tiếng sau để được câu có nghĩa: đàn, dê, gặm, trên, đồng, </b>
<b>cỏ</b>



………
<b>Bài 6. Đọc Giúp bà</b>


Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu
mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa
lên cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra sân phơi. Xong việc
ngồi sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy
trong lòng rộn ràng một niềm vui.


<b>Bài 7: Viết đoạn văn ở bài 6 vào vở ơ li.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỐN</b>
<b>Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


A.1chục và 2 đơn vị C. 1và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
b) 14 + 5 – 5 = ?


<b> A. 19 B. 0 C. 14 D. 15</b>
c) Số liền sau của số14 là số nào ?


A.16 B.15 C.14 D.13
d) Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ?


A. 17 B. 14 C.13 D.12
e) 18 = 6 + 4 + ? Số cần thay vào dấu ? là:


A. 10 B. 8 C. 2 D. 0


g) 16 – 4 ……11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. =


h) Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái
được bao nhiêu bông hoa?


A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa
C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa
i) Số 15 đọc như thế nào?


A. mười lăm B. mười năm
C. mươi nhăm D. một năm
<b>Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) 16, 18, 9, 5, 10 b) 15, 9, 17, 13, 11
<b>Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: </b>


<b> a) 14, 19, 4, 17, 0 b) 8, 16, 10, 17, 19 </b>
<b>Bài 5. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13 </b>


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
<b>Bài 6. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi : </b>


a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi:


Trả lời: ...
b) Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ?



Trả lời: ...
<b>Bài 7. Cho hình vẽ sau: </b>


a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ?
<b>-</b> <b>Trả lời: Hình vẽ bên có... điểm, đó là: ...</b>
...
...


b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào ?


<b>-</b> <b>Trả lời: Hình vẽ trên có ... đoạn thẳng, đó là: ... </b>
...
...
...


b) Hình vẽ trên có mấy hình vng, mấy hình tam giác ?


<b>-</b> <b>Trả lời: Hình vẽ trên có ... hình vng, ... hình tam giác. </b>
<b>_____________________________________</b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP NGÀY 16/4</b>


<b>C</b>
<b>X</b>
<b>B</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Họ và tên: ... </b>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>1. Đọc bài sau: </b>


Bé An nhà cô Hà bé loắt choắt mà rất tinh nhanh. Bé chạy nhanh thoăn thoắt.
Dạo này, nghỉ dịch dài ngày, bé An ở nhà với bà. Cô Hà rất an tâm đi làm, chẳng
phải băn khoăn gì vì bé rất ngoan và tự giác. Bé chẳng hay xem ti vi mà chỉ thích
nặn đất sét. Mấy ngày qua, bé nặn đủ thứ: hoa lá, quả táo, con gà, ... Bé cịn rất
thích vẽ nữa, có thể vẽ cả ngày chẳng hề chán.


2. Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc trên vào vở.
3. Làm bài tập:


Bài 1. a) Gạch dưới chữ viết sai chính tả:


con lươn, vừa coa, con ngựa, chuồn chuồn, cái búa, chuột nhắt, kửa kính, tn
chảy, ngiền bột, quay coắt, cĩ thuật.


b) Viết lại cho đúng chính tả các chữ vừa gạch chân ở trên:


...
...
Bài 2. Viết dấu thanh vào tiếng có gạch chân dưới đây để tạo thành các từ có
nghĩa:


sáng st mươt mà mua màng chơ búa
diên viên triên khai cây mia buôn bã
Bài 3. Điền o hoặc u vào chỗ trống:


q...ân lính quay ng...ắt t...ân lệnh hoa x...an



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: Viết số( theo mẫu):</b>


Mười: 10 Mười một:………. Mười ba:………..


Mười bốn:………….. Mười hai:……….. Mười sáu:………


Mười lăm:……… Mười chín:………. Mười tám:………


Mười chín:……… Hai mươi:………. Hai chục:……….


<b>Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>


+ Số 19 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính:</b>


12 + 3 10 + 9 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6


………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


<b>Bài 4: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong </b>
<b>vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? </b>



Tóm tắt Bài giải


Có : ….cây chuối Trong vườn có tất cả số cây chuối là:


Thêm : ….cây chuối ………


Có tất cả :…...cây chuối? ………


<b>Bài 5: Trong vườn có 15 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong vườn </b>
<b>có tất cả bao nhiêu cây cam ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Họ và tên: ... </b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>1.Đọc bài sau: </b>


Cứ xuân về, cây nhót nhà Giang lại trổ hoa trắng muốt. ánh nắng xuân làm cho
hoa dần dần kết thành quả nhót nhỏ xinh. Chỉ khoảng hai tuần sau khi kết thành
quả, nhót đã khốc cho mình màu áo khác: từ màu xanh dần chuyển thành màu
vàng, màu đỏ. Cứ thế, giàn nhót chín đỏ cả khu vườn. Quả nhót có vị rất đặc biệt.
Nó chua chua, lại pha chút chan chát. Vậy mà sau khi nô đùa mệt, Giang và đám
bạn lại chảy nhót, chấm bột canh ăn ngon lành.


2.Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc trên vào vở.
3. Làm bài tập:


Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


Tiếng chứa vần on, ôn, ơn, un, ưn kết hợp được với mấy thanh?
A. 2 thanh B. 3 thanh



C. 4 thanh D. 6 thanh
Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s:


ngon lành rau ngót nghôn ngữ
ngển cổ ngột nghạt ngớt mưa
quan huyện cỏa táo kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TOÁN</b>


<b>Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1: Trong các số sau, số bé nhất có hai chữ số là:</b>


A. 11 B. 19 C . 20 D. 17
<b>Câu 2: Số liền sau số 15 là:</b>


A. 11 B. 17 C. 14 D. 16
<b>Câu 3: Dấu điền vào chỗ chấm của: 15 + 4….. 4 + 16 là:</b>


A. > B. < C. =


<b>Câu 4: Cho dãy số: 12, 14, 16,…………, 20 . Số điền vào chỗ chấm là:</b>
A. 12 B. 17 C. 18 D. 15
<b>Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S</b>


<b> 13 + 4 = 18 ….. 12 + 2 +3 = 17 ……… 15 + 3 – 6 = 15 …..</b>
18 + 2 = 19 …… 12 + 2 – 2 = 10 …….. 19 – 6 + 3 = 15 …...
<b>Câu 6: Một con gà và 1 con trâu có mấy đơi chân?</b>


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 7: Hình bên dưới có bao nhiêu hình vng ? </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Phần 2: Tự luận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c) Viết các số lớn hơn 9 và nhỏ hơn 14: ………...</b>
<b>Bài 2: </b>


<b> a) Ghi số thích hợp vào ơ trống:</b>


+ = 18
b) Ghi dấu thích hợp vào ơ trống:


15 2 = 13


<b>c) Điền số và phép tính thích hợp vào ơ trống:</b>
Hải có : 12 quả táo


Thêm : 7 quả táo
Có tất cả : ...quả táo ?


<b>Bài 3: </b>


<b>a)Điền số vào chỗ trống:</b>


12 + ... = 18; 19 - ... = 12; ... + 14 = 14; 17 - ... = 6
<b>b)Điền dấu + ; - </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×