Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.84 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thầy cô </b>


<b>về dự giê tiÕt häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm </b>


<b>2010</b>



Toán:



9


8


;



8


8


;



9


9


;



8


9



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



1.Trong các phân số


phân số nào bé hơn 1?


<b>.</b>

Phân số



9


8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010</b>
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010</b>


<b>Môn toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ: Có 1 băng giấy, bạn Nam tô màu băng


giấy, sau đó Nam tô màu tiếp



băng giấy. Hỏi bạn Nam đã tô màu bao nhiêu




phn ca bng giy?



<b>2</b>


<b>8</b>



<b>3</b>


<b>8</b>



<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010</b>


<b>Ti t 113:</b> <b> Phép cộng ph©n sè</b>


8


5



<b>3</b>



<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Muốn biết bạn Nam tơ màu tất cả mấy phần


băng giấy chúng ta th

ực hiện

phép tính gì?



<b>3</b>


<b>8</b>



<b>2</b>


<b>8</b>


<b>+</b>



<b>?</b>


8


3



8


2



<b>Ta phải th</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ta có : </b>



<b>5</b>


<b>8</b>


<b>3</b>



<b>8</b>




<b>2</b>


<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Từ đó ta có phép cộng các phân số như sau:</b>


<b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.</b>


<b>Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta </b>


<b>làm như thế nào?</b>



8


2


8



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ s</b>

<b>áu</b>

<b> ngày 26 tháng 2 năm </b>


<b>2010</b>


Toán:


5


7


5


3



5


7


5


3





<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



Áp dụng:



Tính:



=

=

=

<b>2</b>



1


2



=



3 + 7


5



10


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1:</b>

<i><b> Tính </b></i>



<b>a.</b>



5


3


5



2






4


5


4



3





8


7


8



3





<b>b.</b>


<b>c.</b>


<b>d.</b>



25


7


25



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1:</b>

<i><b> Tính </b></i>


<b>= 5</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>3</b>



<b>5</b>


<b>+</b>



<b>2</b>

<b><sub>= 2 + 3</sub></b>



<b>5</b>

<b>= 1</b>



<b>a.</b>


<b>= 8</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>+</b>



<b>3</b>

<b><sub>= 3 + 5</sub></b>



<b>4</b>

<b>= 2</b>



<b>b.</b>


<b>= 10</b>


<b>8</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>+</b>



<b>3</b>

<b><sub>= 3 + 7</sub></b>


<b>8</b>


<b>c.</b>



<b>= 42</b>


<b>25</b>


<b>25</b>


<b>7</b>


<b>25</b>


<b>+</b>



<b>35</b>

<b><sub>=</sub></b>

<b>35 + 7</b>


<b>25</b>



<b>d.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 2: ViÕt tiếp vào chỗ chấm:</b>


<b>3</b>


<b>7</b>



<b>2</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>



<b>2</b>


<b>7</b>



<b>3</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>




<b>3</b>


<b>7</b>



<b>2</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>+</b>

<b>3</b>



<b>7</b>


<b>2</b>



<b>7</b>



<b></b>


<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>=</b>

<b>5</b>


<b>7</b>


<b>3</b>


<b>7</b>


<b>2</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>

<b>3 + 2</b>



<b>7</b>


<b>=</b>

<b>5</b>


<b>7</b>


<b>2</b>



<b>7</b>


<b>3</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>

<b>2 + 3</b>



<b>7</b>


<b>+</b>

<b>3</b>


<b>7</b>


<b>3</b>


<b>7</b>


<b>2</b>


<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>

<b>2</b>



<b>7</b>



<b>Bài 2: </b>

<i><b>Viết tiếp vào chỗ chấm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khi ta đổi chỗ các phân số trong một tổng thì </b>


<b>tổng đó có thay đổi khơng ?</b>



<b>=> Tính chất giao hoán của phép cộng các </b>


<b>phân số.</b>



<b>+</b> <b>3</b>


<b>7</b>
<b>3</b>



<b>7</b>


<b>2</b>
<b>7</b>


<b>+</b> <b>=</b> <b>2</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tốn:


7


2



Bài

<b>3: Giải bài tốn</b>



Hai ơ tơ cùng chuyển gạo ở một kho. Ơ tơ thứ



7


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>+</b> <b>=</b>


<b>5</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>7</b>

<b>?</b>


<b>3</b>
<b>7</b>
<b>Tóm tắt:</b>


<b>Ô tô 1: số gạo</b>


<b>Ô tô 2: số gạo</b>


<b>Cả hai ô tô: ...số gạo?</b>


<b>3</b>
<b>7</b>


<b>3</b>
<b>7</b>


<b>Bài giải:</b>


<b>Cả hai ô tô chuyển đ ợc s g o trong kho là: </b>


(Số gạo trong kho)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Trũ ch</b>


<b>Trò chơơi: Ai nhanh, ai i: Ai nhanh, ai đúngđúng</b>



<i>* Hình thức chơi:</i>


Cơ có phép cộng các phân số được ghi trên các


bông hoa, nhiệm vụ của mỗi con là phải nhanh tay, nhanh
trí tìm được những bơng hoa khác chứa các phân số mà


khi ghép chúng vào phép cộng trên các bông hoa đã cho
sẵn, ta thu được kết quả phù hợp.


Thời gian cho mỗi phép tính là 5 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài học của chúng ta đến đây tạm </b>
<b>dừng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×