Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC MÔN KHỐI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: Lớp:



<b>TỰ HỌC NỘI DUNG CHƯƠNG OXI – KHƠNG KHÍ</b>
<b>Nội dung kiến thức cần ơn tập:</b>


<b>- Nắm tính chất hóa học của khí oxi</b>
<b>- Sự oxi hóa là gì?</b>


<b>- Xác định được phản ứng hóa hợp</b>


<b>- Nắm được một số ứng dụng của khí oxi dựa vào tính chất vật lí và hóa học của khí </b>
<b>oxi</b>


<b>- Nhận biết được hợp chất oxit, phân loại oxit và gọi tên oxit</b>
<b>- Rèn kỹ năng viết PTHH và bài tập tính theo PTHH</b>


<b>Bài tập:</b>
<b>I.</b> <b>Lý thuyết</b>


<b>1/ Hoàn thành các pthh sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)</b>
<b>a/ Khí oxi tác dụng với phi kim:</b>


C + O2 → ……


S + O2 → ……….


P + O2 → ……….


H2 + O2 → …………


<b>b/ Khí oxi tác dụng kim loại</b>


Na + O2 → ……….


K + O2 → …………


Ca + O2 → ……….


Ba + O2 → ……….


Fe + O2 → ………


Cu + O2 → …………


Pb + O2 → …………


Hg + O2 → …………


Zn + O2 → …………


Mg + O2 → …………


Al + O2 → …………


<b>c/ Khí oxi tác dụng với hợp chất</b>
CH4 + O2 → ………. + ……….


C2H6 + O2 → ………. + ……….


C2H4 + O2 → ………. + ……….


C2H2 + O2 → ………. + ……….



<b>2/ </b>Xác định CTHH đúng, sai. Nếu sai sửa lại cho đúng.


Na2O, BaO, Ba2O2 , Cu2O, HO, Fe2O3, SO3 , P2O5, CaO, MgO2 , ZnO


<b>II.</b> <b>Bài tốn:</b>
<b>Bài 1</b>


Đốt cháy hồn tồn Sắt trong lọ chứa 8,96 lít khí oxi (đkc), sau phản ứng thu được Oxit
sắt từ Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c/ Tính khối lượng Oxit sắt từ Fe3O4 thu được sau phản ứng.


<b>Bài 2</b>


Đốt cháy hồn tồn 3,1g Photpho trong lọ khí oxi dư thu được điphotpho pentaoxit
a/ Viết PTHH


b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
c/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành


(Cho biết : O=16, P=31 )
<b>Bài 3</b>


Trong phịng thí nghiệm, để điều chế khí oxi, người ta nung nóng 73,5 g muối KClO3 ở


nhiệt độ cao, thu được muối KCl và khí oxi.
a) Viết PTHH.


b) Tính khối lượng muối KCl.



c) Tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc).
<b>Bài 4</b>


Đốt cháy 13,5 g nhơm trong bình chứa khí oxi thu được nhơm oxit
a) Viết PTHH.


b) Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc).
<b>Bài 5</b>


PT nhiệt phân theo sơ đồ sau:


a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO4.


b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết
với Cu.


<b>Bài 6</b>


Đốt cháy hoàn tồn than củi (cacbon) trong khơng khí thu được khí cacbon đioxit CO2.


a) Viết PTHH.


b) Biết khối lượng cacbon (C) tham gia phản ứng là 6g. Hãy tính:
+ Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.


</div>

<!--links-->

×