Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>AN GIANG</b>
<b>ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG TRÌNH BẬC </b>
<b>HAI</b>
<b>ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG TRÌNH BẬC </b>
<b>HAI</b>
<b>CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
0 <i>�</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub> <i><sub>�</sub></i>
+4 =0
3 <i>�</i>2
+2 <i>�</i>+ 7=0
2 <i>�</i>3
+3 <i>�</i>2<i>−</i> 1=0
0 <i>�</i>2
+9 <i>�</i> <i>−</i>5=0
Quan sát
các phương trình sau:
Giữ lại các phương
trình có dạng
Giữ lại các
phương trình có
Ví dụ 1:
<i>�</i>2 <i><sub>−</sub></i><sub>5</sub> <i><sub>�</sub></i>
+4=0
<i>−</i> 4 <i>�</i>2
+7=0
4 <i>�</i>3
+5 <i>�</i>2<i>−</i> 7=0
0 <i>�</i>2
+ 3 <i>�</i> <i>−</i>2=0
Quan sát
các phương trình sau: <sub>Các phương trình bậc hai:</sub>
<sub>Khơng phải phương trình bậc hai:</sub>
(Khơng có dạng
)
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC
HAI
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
1 ¿ 5 <i>�</i>2<i>−</i> 15 <i>�</i>=0
2 ¿ <i>�</i>2 <i>−</i>5=0
4
¿ 2 <i>�</i> ¿2 <i>−</i>8 <i>�</i> +1=0
3 ¿ 3 <i>�</i>2+ 2=0
Ví dụ 2: Giải phương trình
1 ¿ 5 <i>�</i>2<i>−</i> 15 <i>�</i>=0
<i>⇔</i> 5 <i>�</i> (<i>�</i> <i>−</i> 3 )=0
Vậy phương trình có hai nghiệm:
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
2 ¿ <i>�</i>2 <i>−</i>5=0
<i>⇔ �</i>2
=5
Vậy phương trình có hai nghiệm:
(khuyết )
<i>�</i>=<i>±</i>
<i>�</i>>0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
3 ¿ 3 <i>�</i>2+ 2=0
<i>⇔</i> 3 <i>�</i>2
= <i>−</i> 2
<i>⇔ �</i>2=<i>−</i> 2
3
Vậy phương trình vơ nghiệm
<i>�</i><0
vơ nghiệm
(khuyết )
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
4 ¿ 2 <i>�</i>2 <i>−</i>8 <i>�</i>+ 1=0
<i>⇔</i> 2 <i>�</i>2<i><sub>−</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>�</sub></i>
=<i>−</i>1
<i>⇔ �</i>2<i>−</i> 2. <i>�</i> .2+22=<i>−</i> 1
2 +2
2
Vậy phương trình có hai nghiệm:
<i>⇔ �</i>2<i>−</i> 4 <i>�</i> =<i>−</i> 1
2
<i>⇔</i> ( <i>�</i> <i>−</i> 2)2 = 7
2
<i>⇔ �</i> <i>−</i> 2= <i>±</i>
2
<i>�</i><sub>1</sub>=2+
2 <i>,</i> <i>�</i>2=2 <i>−</i>
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC
HAI
Các phương pháp đã biết:
Đưa về phương trình tích
1
Đưa về dạng
2
N ế u <i>�</i><0 th ì PTVN
N ế u <i>�</i>=0 th ì <i>�</i>=0
N ế u <i>�</i>>0 th ì <i>�</i>=<i>±</i>
<i>�.</i> <i>�</i>=0<i>⇔ �</i>=0 ho ặ c <i>�</i>=0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC
HAI
Cơng thức nghiệm
1
Xét phương trình
<i>⇔ � �</i>2
+ <i>��</i>=<i>−</i> <i>�</i>
<i>⇔ �</i> 2 + <i>�</i>
<i>�</i> <i>�</i>=<i>−</i>
<i>�</i>
<i>�</i>
<i>⇔ �</i>2+2 <i>∙</i> <i>�</i> <i>∙</i> <i>�</i>
2 <i>�</i> +
<i>�</i>
2<i>�</i>
=− <i>�</i>
<i>�</i> +
<i>�</i>
2 <i>�</i>
<i>⇔</i>
2<i>�</i>
= <i>�</i>
2<i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>��</sub></i>
4 <i>�</i>2
Kí hiệu (đọc là “đenta”) ta có:
<sub> thì PTVN.</sub>
N ế u <i>�</i>=0 th ì
N ế u <i>�</i>>0 th ì
2 <i>�</i>
= <i>∆</i>
4 <i>�</i>2
N ế u <i>∆</i><0
<i>⇔</i> <i>∆</i>
4 <i>�</i>2 < 0
.
N ế u <i>∆</i>=0
<i>⇔</i> <i>∆</i>
4 <i>�</i>2 =0
<i>�</i>+ <i>�</i>
2 <i>�</i> =0
<i>⇔ �</i>=<i>−</i> <i>�</i>
2<i>�</i>
N ế u <i>∆</i>>0
<i>⇔</i> <i>∆</i>
4 <i>�</i>2 >0
<i>⇔ �</i>= <i>−</i> <i>�</i> <i>±</i>
2 <i>�</i>
<i>�</i>=0
<i>�</i>=±
Đối với phương trình
và biệt thức
<sub>Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: </sub>
<sub>Nếu thì phương trình có nghiệm kép:</sub>
<i>�</i>
1=<i>�</i>2=<i>−</i>
<i>�</i>
2 <i>�</i>
<sub>Nếu thì phương trình vơ nghiệm.</sub>
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
<i>a</i> ¿ 2 <i>�</i>2+<i>�</i> <i>−</i>6=0
Do nên
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
(<i>�</i>=2, <i>�</i>=1, <i>�</i>=−6 )
<i>∆</i>=12 <i>−</i> 4.2<i>.</i> (<i>−</i>6 )=49
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2 <i>�</i>
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2 <i>�</i>
<i>b</i> ¿ 4 <i>�</i>2<i>−</i> 4 <i>�</i> +1=0
Do nên phương trình có nghiệm kép:
(<i>�</i>=4, <i>�</i>=<i>−</i> 4, <i>�</i>=1 )
<i>∆</i>=(<i>−</i> 4 )2<i>−</i> 4.4 .1=0
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2 <i>�</i>
<i>c</i> ¿ 3 <i>�</i>2+5 <i>�</i> +4=0
Do nên phương trình vơ nghiệm.
(<i>�</i>=3, <i>�</i>=5, <i>�</i>=4 )
<i>∆</i>=52<i>−</i> 4.3 .4=<i>−</i> 23
Máy tính cầm tay (fx-580VNX)
<i>a</i> ¿ 2 <i>�</i>2+ <i>�</i> <i>−</i>6=0 (V í d ụ 3)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Máy tính cầm tay (fx-580VNX)
(Ví dụ 3)
Phương trình có nghiệm kép:
Máy tính cầm tay (fx-580VNX)
(Ví dụ 3)
Phương trình vơ nghiệm.
và trái dấu
Ví dụ 4: Xét phương trình
<b>Chú ý:</b>
Nếu phương trình
có và trái dấu thì
phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
2019 <i>�</i>2
+7 <i>�</i> <i>−</i> 2020=0
Do và trái dấu nên phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
(<i>�</i>=2019, <i>�</i>=− 2020)
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>∆</i>=�2<i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>��</sub></i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2<i>�</i>
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>∆</i>=�2<i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>��</sub></i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2<i>�</i>
<i>∆</i>=(2<i>�</i> <i>′</i> )2<i>−</i> 4 <i>��</i>
<sub>¿</sub> <sub>4</sub>
<sub>:</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>= <i>−</i> (2 <i>�</i>
<i>′</i>
)+
2 <i>�</i>
¿ <i>−�</i> <i>′</i>+
<i>�</i>
<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> (2<i>�</i>
<i>′</i>
) <i>−</i>
2 <i>�</i>
¿ <i>−�</i>
<i>′</i> <i><sub>−</sub></i>
¿ <i>−</i>2 <i>�′</i>+2
2 <i>�</i>
¿ <i>−</i>2 <i>�</i>
<i>′<sub>−</sub></i> <sub>2</sub>
2 <i>�</i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> 2<i>�′</i>
Đối với phương trình
và , .
<sub>Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: </sub>
Nếu thì phương trình có nghiệm kép:
<i>�</i>
1=<i>�</i>2=<i>−</i>
<i>�′</i>
<i>�</i>
<sub>Nếu thì phương trình vơ nghiệm.</sub>
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau
<i>a</i> ¿ 5 <i>�</i>2+4 <i>�</i> <i>−</i>1=0
Do nên
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
(<i>�</i>=5, <i>�</i> <i>′</i>=2, <i>�</i>=<i>−</i> 1)
<i>∆ ′</i>=22<i>−</i>5. (<i>−</i>1 )=9
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�′</i>
<i>�</i>
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau
<i>b</i> ¿ 9 <i>�</i>2<i>−</i> 6 <i>�</i>+1=0
Do nên phương trình có nghiệm kép:
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> (<i>−</i> 3 )
9 =
1
3
(<i>�</i>=9, <i>�′</i>=<i>−</i> 3,<i>�</i> =1)
<i>∆ ′</i>=(<i>−</i> 3 )2<i>−</i> 9.1=0
<sub>:</sub>
<sub>: </sub>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�′</i>
<i>�</i>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>∆</i>=�2<i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>��</sub></i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2 <i>�</i>
<sub>: </sub><sub>PTVN</sub>
<i>∆ ′</i>=<i>�′</i>2 <i>−��</i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�′</i>
<i>�</i>
Khi nào ta nên
dùng công thức
nghiệm thu gọn?
Giải:
<b>Ví dụ 6:</b>
Giải phương trình
Do nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>�</i><sub>1</sub>= <i>−</i>
2 .1 =
2 <i>−</i>2
2 =1 <i>−</i>
<i>�</i>2
+
<i>�</i><sub>2</sub>= <i>−</i>
2 .1 =
<i>−</i> 2
2 =<i>−</i>1
: Nghiệm phân biệt
2
Giải:
<b>Ví dụ 7:</b>
Với giá trị nào của , hai hàm
số sau có giá trị bằng nhau?
<i>∆ ′</i>=52<i>−</i> 1.(<i>−</i> 2)=27
Do nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
<i>�</i><sub>1</sub>= <i>−</i>5 +
1
<i>�</i> =<i>−</i> <i>�</i>
2
2 v à <i>�</i>=5 <i>�</i> <i>−</i> 1
Do hai hàm số có giá trị bằng nhau nên
<i>−</i> <i>�</i>
2
2 =5 <i>�</i> <i>−</i> 1
<i>⇔ �</i>2
=<i>−</i> 10 <i>�</i> +2
<i>⇔ �</i>2
+10 <i>�</i> <i>−</i>2=0
Vậy: , .
<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> 5 <i>−</i>
1
: Nghiệm phân biệt
2
Giải:
<b>Ví dụ 8: (24/50)</b>
Cho PTBH (ẩn )
a)
Vậy:
a) Tính .
Phương trình có:
<i>�</i>=1, <i>�′</i>=<i>−</i>(<i>�−</i>1) <i>,</i> <i>�</i>=<i>�</i>2
b) Với giá trị nào của thì
phương trình có hai
nghiệm phân biệt? Có
nghiệm kép? Vô nghiệm?
¿ <i>�</i>2 <i>−</i>2 <i>�</i>+1 <i>−�</i>2
: Nghiệm phân biệt
: Nghiệm kép
: Vô nghiệm
<i>′</i>
Giải:
<b>Ví dụ 8: (24/50)</b>
a)
b) Với giá trị nào của thì
phương trình có hai
nghiệm phân biệt? Có
nghiệm kép? Vơ nghiệm?
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
hay
2
Phương trình có nghiệm kép
hay
2
Phương trình vơ nghiệm
hay
2
Giải: Áp dụng định lí Py-ta-go
<b>Ví dụ 9:</b>
Tìm x trên hình vẽ sau <i><sub>�</sub></i>2
+( <i>�</i> +2)2=102
<i>⇔ �</i>2+ <i>�</i>2+ 4 <i>�</i> +4=100
<i>⇔</i> 2 <i>�</i>2
+4 <i>�</i> <i>−</i>96=0
<i>⇔ �</i>2
+2 <i>�</i> <i>−</i> 48=0
<i>∆ ′</i>=12<i>−</i>1. (<i>−</i> 48)=49
Do nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
<i>�</i><sub>1</sub>= <i>−</i>1+
1 =6, <i>�</i>2=
<i>−</i>1 <i>−</i>
1 =<i>−</i> 8
Do nên .
: Nghiệm phân biệt
2
<i>�</i><sub>1,2</sub>=<i>−</i> <i>�±</i>
2<i>�</i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�</i>
2<i>�</i>
PTVN
<i>� �</i>2
+<i>��</i>+<i>�</i>=0
<i>�≠</i> 0
<i>∆</i><sub> </sub> <sub>></sub>0
<i>∆</i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<i>∆</i><0
<i>�</i><sub>1,2</sub>=<i>−</i> <i>�′ ±</i>
<i>�</i>
<i>�</i><sub>1</sub>=<i>�</i><sub>2</sub>=<i>−</i> <i>�′</i>
<i>�</i>
PTVN
<i>∆ ′</i> >0
<i>∆ ′</i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<i>∆ ′</i> <0
<i>�<sub>.</sub></i> <i><sub>�</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
<i>�</i>2
=<i>�</i>
<i>����</i> <i><sub>…</sub></i><sub> </sub>
CTNCTN
CTN -
TG
CTN -
TG
KHÁCKHÁC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 16 trang 45
1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>AN GIANG</b>