Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bài giảng truyền hình tháng 4 _TOÁN 9_Độ dài cung, hình ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHUYÊN ĐỀ:


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>AN GIANG</b> <b>ĐÀI PHÁT THANH – TRUYỀN HÌNHAN GIANG</b>


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP QUA TRUYỀN HÌNH
MƠN TỐN LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tập vở ghi bài</b>



<b> Dụng cụ học tập, đặc biệt là Compa</b>



<b>CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC</b>



<b>Nắm vững cơng thức tính độ dài đường trịn, </b>
<b>cung trịn; cơng thức tính diện tích hình trịn, </b>
<b>hình quạt trịn.</b>


<b>Tính đúng và thành thạo độ dài đường trịn, </b>
<b>cung trịn; diện tích hình trịn, hình quạt trịn. </b>
<b>Giải được một số bài tốn thực tế.</b>


<b>Tự giác, tích cực ghi chép, theo dõi và làm bài </b>
<b>đầy đủ.</b>


<b>Mục</b>


<b>Tiêu</b>




<b> Kiến </b>


<b>thức</b>



<b> Kĩ </b>


<b>năng</b>


<b> Thái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> PHẦN 1</b>


<b>Độ dài </b>
<b>đường tròn</b>


<b>Độ dài </b>
<b>cung tròn</b>


<b>NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC</b>



<b> PHẦN 2</b>


<b>Diện tích </b>
<b>hình trịn</b>


<b>Diện tích </b>
<b>hình quạt trịn</b>


<b> PHẦN 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Cơng thức tính độ dài cung trịn</b>


Độ dài đường trịn (hay chu vi hình trịn) được kí hiệu là .



 


1. Nhắc lại về cơng thức tính độ dài đường trịn.


: bán kính


 


: đường kính


 


<i><b>Chú ý</b></i>: (đọc là “pi”) là một số vô tỉ,
Thường lấy


 


<i><b>�</b></i>

=

<b>�</b>

<i><b>� �</b></i>



 

<i>hay</i>

 

<i><b>�</b></i>

<sub>=</sub>

<i><b>� �</b></i>



O


<i>�</i>



 


<i>�</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.1. Nhắc lại về cơng thức tính độ dài đường trịn.


<b>Áp dụng : </b>bài tập (SGK/)


 


Tính chu vi vành xe đạp có đường kính


 


Giải


<i>�</i>

 

=

2

<i>� �</i>

<i>h�� �</i>

 

<sub>=</sub>

<i>� �</i>



Chu vi vành xe đạp là:


 


Nếu đề yêu lấy giá trị gần đúng của là thì chu vi vành xe đạp
là:


 


¿

650

<i>�</i>

(

<i>��</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Công thức tính độ dài cung trịn</b>


Cho đường trịn bán kính và một cung có số đo



 


.


<i>�</i>

 


<i>�</i>

 


<i>�</i><sub> </sub> 0 <i><b>Số đo cung</b></i> <i><b>Độ dài cung</b></i>


3600


 


10


 


<i>�</i>0
 


2

 

<i>� �</i>



2<i>� �</i>
360


 


<i>� ��</i>




180



 


Vậy, trên đường trịn bán kính độ dài của một cung được tính
theo cơng thức như sau:


 


<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� ��</b></i>



<b>���</b>



 


¿ <i>� �</i>


18 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.2. Cơng thức tính độ dài cung tròn:


<b>Áp dụng 2</b>: bài tập (SGK/)


 


<i>�</i>

=

<i>� ��</i>



180




 


Lấy giá trị gần đúng của là hãy điền vào ơ trống trong bảng sau (làm
trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và độ):


 


Bán kính của đường trịn
Số đo của cung tròn


Độ dài của cung tròn


<i>�</i> = <i>�</i> <i>��</i>
180
 

15,7

<i>��</i>


 

40,8

<i>��</i>


 

57

0
 
<i>�</i> = <i>� ��</i>
180


  <i><sub>≈</sub></i> 3,14.10.90


180
 

¿

15,7


 

<i>⟺ �</i>
1=
<i>� ��</i>
180
 


<i>⟺ � ��</i>

 

=

<i>�</i>

.180

<i>⟺ �</i><sub>=</sub> <i>�</i>.180


<i>� �</i>
 
<i>≈</i> 35,6.180
3,14.50
 

<i>≈</i>

40,8


 
<b>?</b>
<b>?</b>
<i>�</i> = <i>�</i> <i>��</i>
180
  <sub> </sub> <i><sub>⟺ �</sub></i>


=<i>�</i>.180


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình trịn bán kính có diện tích:


 


Áp dụng 3:


Hình bên là một loại gạch hay được dùng để lát


vỉa hè hay lát sân. Biết mỗi miếng gạch hình
vng có cạnh dài . Tính diện tích hình trịn (lớn
nhất) khi ghép các miếng gạch lại với nhau?


 


<b>II. Cơng thức tính diện tích hình quạt trịn</b>


1. Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn.


<i>�</i>

 


<i>�</i>

 


<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� �</b></i>

<b>�</b>


 


Giải
Diện tích hình trịn cần tìm là :


 


<i>�</i>

=

3,14.

<i>�</i>

2


 


3

<i>��</i>



 



<i>��</i>2 <sub>)</sub>


<i>≈</i> 28,3 ¿


 


<i>�</i>

=

<i>� �</i>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Áp dụng 4: </b>bài tập (SGK/)


 


Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm
ngang là một hình trịn có chu vi . Hỏi chân đống
cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét
vng ?


 


Theo giả thiết thì


 

<i>⇒ �</i>

<sub>=</sub>

12



2

<i>�</i>

=



6



<i>�</i>

(

<i>�</i>

)




 


Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là:


<i>�</i>

 

=

<i>� �</i>

2

¿

<i>�</i>

(

6



<i>�</i>

)



2


 


¿ <i>�</i> 36


<i>�</i>2


 


¿

36


<i>�</i>



 


<i>≈</i>

11,3

(

<i>�</i>

2

)



 


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Cách tính diện tích hình quạt trịn.</b>



- Hình quạt trịn: là một phần hình trịn giới hạn bởi một cung trịn và


hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.


- Ở hình trên, ta có hình quạt trịn tâm bán kính cung .


 


a) Thế nào là hình quạt trịn


cung trịn
bán kính


 


<i>�</i><sub> </sub> 0


<b>.</b>


<i>�</i>



 


<i>�</i>



 


<i>�</i>




 


<i>�</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

O


O <sub>O</sub>


O
O


a) b) c)


d) <sub>g)</sub>


<b>Áp dụng 5:</b>


e)


Cho đường trịn hình màu xanh trong trường hợp
nào là hình quạt trịn?


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b. Cách tính diện tích hình quạt trịn</b>


Cho hình trịn bán kính và một cung có
số đo


 



Vậy, diện tích hình quạt trịn bán kính
cung được tính theo cơng thức như
sau:
 

<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� �</b></i>


<b>�</b>

<i><b><sub>�</sub></b></i>


<b>���</b>


 

<i><b>�</b></i>

=

<i><b>��</b></i>


<b>�</b>


 


hay

<i>� ��</i>



180


 

<i><b>�</b></i>


 

<i>.</i>

<i>�</i>


2


 

¿


 

<sub>¿</sub>

<i>��</i>


2


 
<b>.</b>

<i>�</i>


   

<i>�</i>


<i>�</i>



 
<i>�</i>0
 

<i>�</i>


 


<i><b>Số đo cung</b></i> <i><b>Diện tích hình </b></i>
<i><b>quạt trịn</b></i>


3600


 


10


 


<i>�</i><sub> </sub> 0


<i>� �</i>2
 


<i>� �</i>2


360


 


<i>� �</i>

2

<i><sub>�</sub></i>


36 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.b) Diện tích hình quạt trịn:

<i>�</i>

=

<i>� �</i>


2

<i><sub>�</sub></i>


360


 

<i>�</i>

=

<i>��</i>


2


 
hay


<b>Áp dụng 6:</b>


a) Tính độ dài cung


b) Tính diện tích hình quạt trịn ứng với cung (có số đo).


 


Giải


b) Diện tích của hình quạt trịn là:


¿

<i>�</i>

6



2

<sub>.3 0</sub>


360



 


¿

3

<i>�</i>

(

<i>��</i>

2

)

<i>≈</i>

9

<i>,</i>

4

(

<i>��</i>

2

)




 

<i>�</i>

=

<i>� �</i>


2

<i><sub>�</sub></i>


360


 

<i>�</i>

=

<i>��</i>


2


 


Cho đường trịn và cung có số đo là .


 


a) Độ dài cung là :


  <i>�</i><sub>=</sub><i>� ��</i>


180


 


¿ <i>�</i> .6 .30


180


 


¿  <i>�</i> (<i>��</i>)



¿

<i>�</i>

.6



2



 


¿

3

<i>�</i>

(

<i>��</i>

2

)

<i>≈</i>

9

<i>,</i>

4

(

<i>��</i>

2

)



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ban đầu</b></i> <i><b>Sau khi tăng bán kính</b></i>


a) b) c)


<i><b>Bán kính</b></i>
<i><b>Diện tích </b></i>
<i><b>hình trịn</b></i>


<b>III. Bài tập:</b> <sub>Bài tập 1: </sub><sub>bài tập 81 (SGK/99)</sub>


Diện tích hình trịn sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Bán kính tăng gấp đơi ?


b) Bán kính tăng gấp ba ?


c) Bán kính tăng k lần (k > 1) ?
Giải


<i>�</i>




 


<i>�</i>

=

<i>� �</i>

2


 


2

<i>�</i>



 


<i>�</i>

 

(2

<i>�</i>

)

2

¿

 

4

<i>� �</i>

2


¿

4

<i>.</i>

<i>�</i>



 


3

<i>�</i>



 


<i>�</i>

 

(3

<i>�</i>

)

2

¿

 

9

<i>� �</i>

2


¿

9

<i>�</i>



 


<i>� �</i>




 


<i>�</i>

 

(

<i>��</i>

)

2

¿

 

<i>�</i>

2

<i>� �</i>

2


¿

<i>�</i>

2

<i>�</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>��</b>  <i><b>��</b></i><b>��</b>  <i><b>��</b></i>


<b>���</b>  <b>�</b>


<b>Bài tập 2: </b>


<i>�</i>



 


<i>�</i>



 


<i>�</i>



 


<i>�</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 2: </b>


Tính diện tích phần hình màu trắng ở hình bên.



Diện tích hình quạt trịn có bán kính là:


 


Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:
Giải:


¿

<i>�</i>

<i>.</i>

10



2

<sub>.150</sub>



360

=



125

<i>�</i>



3

(

<i>� �</i>


2


)



 


<i>�</i><sub>1</sub>= <i>� �</i>1


2 <i><sub>.</sub><sub>�</sub></i>


360


 



Diện tích hình quạt trịn có bán kính là:


 


¿

<i>�</i>

.30



2

<sub>.150</sub>



360

=

375

<i>�</i>

(

<i>� �</i>


2


)



 


<i>�</i><sub>2</sub>= <i>� �</i>2


2 <i><sub>.</sub></i> <i><sub>�</sub></i>


360


 


<i>�</i>

=

<i>�</i>

<sub>2</sub>

<i>−</i>

<i>�</i>

<sub>1</sub>


 

<sub>¿</sub>

375

<i>�</i>

<i>−</i>

125

<i>�</i>



3




 


¿

1000



3

<i>�</i>

(

<i>� �</i>


2


)

<i>≈</i>

1047,2

(

<i>� �</i>

2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh
trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là và bánh
xe trước có đường kính là Hỏi khi bánh xe sau lăn được


vịng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?


 


Hướng dẫn


1. Khi bánh xe lăn được 1 vòng thì quãng đường đi được của bánh xe bằng với
chu vi của bánh xe đó.


<b>Chu vi hình trịn </b>


 


<b>A</b>


R



.



<b>A</b>


R


.



2. Ví dụ một bánh xe có chu vi là 5 m thì khi quay 1 vịng sẽ đi được 5m, 2
vịng đi được 10m,…


3. Để tính số vòng quay của bánh xe, ta lấy quãng đường bánh xe đi được chia
cho chu vi bánh xe đó.


<b>Bài tập 3: </b>bài tập 69 (SGK/95)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Máy kéo nơng nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh
trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là và bánh
xe trước có đường kính là Hỏi khi bánh xe sau lăn được


vịng thì bánh xe trước lăn được mấy vịng?


 


Hướng dẫn


Số vòng bánh xe trước lăn


Quãng đường bánh trước đi được <sub>Chu vi bánh trước</sub> <sub>:</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>� �</sub></i>



Chu vi bánh sau : <i>C</i>=<i>� �</i>


Quãng đường bánh sau đi được


<b>Bài tập 3: </b>bài tập 69 (SGK/95)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giải
Chu vi bánh xe sau:


Chu vi bánh xe trước:
Đổi đơn vị:


 


Khi bánh xe sau lăn được vịng thì qng đường đi được là:


 


Khi đó số vịng lăn của bánh xe trước là:


<i>�</i>

<sub>1</sub>

=

1,672

<i>�</i>

(

<i>�</i>

)



 


<i>�</i>

<sub>2</sub>

=

0,88

<i>�</i>

(

<i>�</i>

)



 


10

<i>�</i>

<sub>1</sub>

=

16,72

<i>�</i>

(

<i>�</i>

)




 


(vòng)


 


Máy kéo nơng nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh
trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là và bánh
xe trước có đường kính là Hỏi khi bánh xe sau lăn được


vịng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?


 


<b>Bài tập 3: </b>bài tập 69 (SGK/95)


(Trích đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh An Giang năm học 2017-2018)


16,72

<i>�</i>



0,88

<i>�</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hayhay


  


Diện tích
Diện tích
TĨM



TẮT
TĨM


TẮT


Độ dài
Độ dài


đường trịn


cung trịn


.


<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� ��</b></i>



<b>���</b>



<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� ��</b></i>



<b>���</b>



  


hình quạt trịn


hình trịn


<b>.</b>

<i><b>�</b></i>

=




<i><b>� �</b></i>

<b>�</b>

<i><b>�</b></i>



<b>���</b>



<i><b>�</b></i>

=

<i><b>� �</b></i>



<b>�</b>

<i><b><sub>�</sub></b></i>



<b>���</b>



  


<b>�</b>

<b>�</b>

=

=

<i><b>� �</b></i>

<i><b>� �</b></i>

<b>��</b>


  


<i><b>�</b></i>

=

<i><b>��</b></i>



<b>�</b>



<i><b>�</b></i>

=

<i><b>��</b></i>



<b>�</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nắm vững công thức tính độ dài đường trịn,


cung trịn; diện tích hình trịn, hình quạt trịn.



Hiểu thế nào là hình quạt trịn.


1




Chép bài đầy đủ.



Làm các bài tập trong SGK: 65/94; 67/95;


72/96; 82/99; 85 và 86/100.



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>�</i>

  <i><sub>hì h</sub><sub>� ��</sub><sub>ạ</sub><sub>� ��</sub><sub>ị</sub><sub>����</sub></i>


<b>Bài tập 85 (SGK/100): </b>


<i><b>Hình viên phân </b></i>là một phần hình trịn giới hạn bởi một cung và dây căng
cung ấy.


Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm và bán kính đường
trịn là 5,1 cm (xem hình dưới).


 


m


B
A


60o


O


H



 


Hướng dẫn


<i>�</i>

<i><sub>��</sub><sub>ê</sub><sub>�</sub></i> <i><sub>�</sub><sub>h</sub><sub>â</sub><sub>�</sub></i>


 


<i>�</i>

<i><sub>∆</sub><sub>���</sub></i>


 


<i>∆</i>

 

<i>���</i>

<i>đ</i>

<i>ề</i>

<i>�</i>



¿

<i>π R</i>



2

<i><sub>n</sub></i>


360



 


<i>�</i>

<i><sub>∆ đ</sub><sub>ề</sub></i> <i><sub>�</sub></i>

=

<i>�</i>


2


3


4



 


¿

<i>lR</i>




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×