Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>NGUYỄN VIẾT XN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>
<b>Mơn: Toán 8</b>
<i><b>Ngày 20/2/2019 </b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài
làm.


<b>Câu 1: Kết quả của phép tính </b>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i>1)<sub> là</sub>


A. <i>x</i>31 <sub>B. </sub><i>x</i>31 <sub>C. </sub>(<i>x</i> 1)3 <sub>D. </sub><i>x</i>3<sub></sub> 2<i>x</i>2<sub></sub>2<i>x</i><sub></sub> 1


<b>Câu 2: Dư trong phép chia </b>(<i>x</i>3<i>x</i>2 1) : (x 1) <sub> là</sub>


A. -2 B. -1 C. 0 D. 1


<b>Câu 3: Phân tích đa thức </b><i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>ac bc</i> <sub> thành nhân tử được kết quả là </sub>


A. (<i>a b a b c</i> )(   )<sub> B. </sub>(<i>a b a b c</i> )(   )<sub> C. </sub>(<i>a b a b c</i> )(   )<sub> D. </sub>(<i>a b a b c</i> )(   )
<b>Câu 4: Đa thức cần điền vào dấu (…) trong đẳng thức </b>


2
2


(2 ) ...
3 6
3 12



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







 <sub> là</sub>


A. 2 – x B. x – 2 C. x + 2 D. -x – 2


<b>Câu 5: Tập hợp các giá trị thoải mãn </b><i>x</i>2 4 ( <i>x</i>2)(<i>x</i>2 <i>x</i>1)<sub> là</sub>


A. { -2; 1} B. {-2; -1; 1} C. {-2} D. {1}
<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng</b>


A. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật


C. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
D. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành


<b>Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm. Chu vi của </b>
hình thoi đó là


A. 28 cm B. 24 cm C. 20 cm D. 14 cm



<b>Câu 8: Một tam giác có một cạnh là a khơng đổi, chiều cao ứng với cạnh đó là h. Khi</b>
h tăng lên 4 lần thì diện tích của tam giác đó tăng lên bao nhiêu lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II. Tự luận </b>


<b>Bài 1. (2,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.</b>
a) 3<i>xy</i>2 3<i>x</i><sub> ;</sub> <sub>b) </sub>4(<i>x</i>2 <i>y</i>2) 4 <i>x</i>1<sub> ;</sub> <sub>c) </sub><i>x</i>5<sub> </sub>1 <i>x</i>3<sub></sub> <i>x</i>2


<b>Bài 2. (1,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau.</b>
a)


2 2 2 2


2 2


3 3


( )
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y xy</i>
<i>A</i>


<i>xy x y</i>
<i>x y xy</i>


 


 





 <sub> ;</sub> <sub>b) </sub> 2


2


2 3


5 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


<b>Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB<AC, các đường cao BD và CE cắt </b>
nhau tại H, I là trung điểm của BC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua I, M là điểm
đối xứng với H qua đường thẳng BC.


a) Các tứ giác BHCK, BCKM là hình gì?


b) Gọi O là trung điểm của AK. Chứng minh O là giao điểm của ba đường trung trực
của tam giác ABC.



c) Chứng minh rằng AK vng góc với DE.


<b>Bài 4. (1điểm) Cho hai số a, b thỏa mãn đẳng thức </b><i>a</i>3<i>b</i>33(<i>a</i>2<i>b</i>2) 4( <i>a b</i> ) 4 0 


Tình giá trị của biểu thức <i>M</i> 2018(<i>a b</i> ) .2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×