Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ đề kiểm tra học kì i năm học: 2010 – 2011 môn: Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Gáo Giồng Lớp : Một/ Tên: ………………….. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN LỚP: MỘT Thời gian: 35 phút Ngày kiểm tra: 24/12/2010. Điểm. Nhận xét của giáo viên. Đề Bài 1: Số ? ( 1đ ).  .  . . .   . Bài 2: Đọc số ( 1đ ) 8: tám 5: ……. 1: …….. 10: ……… 2: ……… 7: ………. Bài 3: >, <, = ? ( 1đ ) 5+4… 7+2 2 +4 … 4 + 3 Bài 4: Tính ( 2đ ) a/ 9 2 +1 +3 … b/. 2+4+1 = … 2+1-3 = …. …. 8 … 10 …. 8–1 5+5. 8 -1. 4 - 2. …. …. 9 -1- 5 =… 6–3+ 7 =…. Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng ( 1đ ) 6+4 10 - 7 9+0 8–2-2.     GiaoAnTieuHoc.com.   .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6: Số?( 1đ ) 5+=9 7-. =3.  +2 -6. =8 =4. Bài 7: Có mấy hình? ( 1 điểm ). Có …. hình tam giác. Có …. hình tròn. Bài 8 : Viết phép tính thích hợp ( 2đ ). a..    b. Có : 9 viên kẹo Cho em : 5 viên kẹo Còn lại: : … viên kẹo?. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1 ….OoO….  Bài 1: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm  Bài 2:( 1 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,2 điểm  Bài 3:( 1 điểm ) Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm  Bài 4: ( 2 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm  Bài 5:( 1 điểm ) Nối đúng mỗi số đạt 0,25 điểm  Bài 6:( 1 điểm ) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm  Bài 7:( 1 điểm ) Điền đúng mỗi hình đạt 0,5 điểm  Bài 8:( 2 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. Gáo Giồng, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Người ra đề. NGUYỄN THANH THÚY. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: MỘT Thời gian: ………………….. Ngày kiểm tra: 23/ 12/ 2010.  I. ĐỌC: 10 điểm 1. Đọc vần: ( 1 điểm ). au, iên, ưng, om, et 2. Đọc từ:. ( 4 điểm ). kính trọng, con hến, nấu cơm, chi chít, Bác Hồ. 3. Đọc câu:( 3 điểm ). Tàu lửa lao nhanh vùn vụt như tên bắn 4. Nối. ( 2 điểm ). Chúng em. bằng bốn. Hai cộng hai. đọc bài. Viên ngọc. rì rào. Suối chảy. óng ánh. II. Viết ( 10 điểm ) 1. Viết vần: ( 1 điểm ). oc, ưt, im, anh, yên 2. Viết từ:. ( 4 điểm ). biên giới, hỏi thăm, dìu dắt, sầu riêng, học sinh 3. Viết câu: ( 3 điểm ). Dung dăng dung dẻ Có hai em bé Dắt nhau đi chơi. 4. Điền vần ( 1 điểm ) *Điền vần oc hay ôc Mái t…. d.… cầu * Điền vần uôn hay uông b..... bán bơi x ….. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC 1. Đọc vần: 1 điểm Đọc đúng mỗi vần đạt 0,2 điểm ( đọc trôi chảy, đọc chậm đạt 0,1 điểm) 2. Đọc từ: 4 điểm - Đọc trôi chảy đạt 4 điểm. - Đọc đúng mỗi từ đạt 0,8 điểm; đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm . 3. Đọc câu: 3 điểm - Đọc trôi chảy đạt 3 điểm. - Đọc đánh vần, chậm tùy theo mức độ Gv cho điểm 2, 1, …. 4. Đọc hiểu: 2 điểm Nối đúng 1 cặp từ đạt 0,5 điểm. II. VIẾT ( nghe - viết ) Hs nghe – viết trong thời gian 20 phút 1. Viết vần: ( 1 điểm ) viết đúng mỗi âm đạt 0,2 điểm/ vần. 2. Viết từ: ( 4 điểm ) viết đúng mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. 3. Viết câu: ( 3 điểm ) viết đúng mỗi dòng đạt 1 điểm (mỗi tiếng đạt 0,25 điểm). 4. Điền vần ( 1 điểm ) Chọn đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm Chữ viết đúng mẫu, trình bày sạch sẽ cộng 1 điểm. Gáo Giồng, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Người ra đề. NGUYỄN THANH THÚY. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×