Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi cuối học kì 1 lớp 1 môn TV đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>Mơn : Tiếng Việt - Lớp 1</b>


Năm học : 2017 – 2018
Thời gian : 40 phút


<b>I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I mơn Tiếng Việt lớp 1</b>
Mạch kiến thức,kĩ


năng


<b>Số câu, số </b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4 Tổng</b>


1 : Đọc


Đọc thành tiếng
Đoạn văn dài
khoảng 65 tiếng


<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>05</b>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>03</b>


<b>2: Viết </b>
Viết chính tả
Nghe - viết:
Đoạn văn dài
khoảng 26 chữ.


<b>Đọc hiểu</b>


Bài tập :


- Phân tích tiếng
Nhận diện các
kiểu vần và đưa
tiếng vào mơ
hình (2 tiếng )
- Điền vào chỗ
chấm


(5 chỗ)


- Xếp từ cho phù
hợp để thành câu


<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>05</b>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>03</b>


<b>Tổng </b> <b>Số câu</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu cuối học kì I mơn Tiếng Việt lớp 1</b>


<b>TT</b> Chủ đề <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổn</b>


<b>g</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



<b>Đọc hiểu</b>
<b>văn bản</b>


Số
câu


<b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>


Trường : TH Vĩnh Ninh
Họ và tên: ...
Lớp: ...


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
Năm học : 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút


Điểm Nhận xét của giáo viên GT1: ………..


2……….
...


...
...
...


GK1: ………..
2………



PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
<b> Đọc bài sau và trả lời câu hỏi</b>


<b>Tay phải, tay trái</b>


Ngày nọ, tay phải xách giỏ đồ rất nặng, nó giận dữ mắng tay trái:
- Cậu thật là nhàn hạ, chẳng đỡ đần tớ cái gì cả.


Nghe thấy tay phải than thở như vậy, tay trái tự nhủ từ nay sẽ mặc kệ tay phải. Nó
nghĩ, cần dạy cho anh bạn này tỉnh ngộ vì suy nghĩ sai lầm đó.


<b>1.Tay phải xách cái gì ? ( M1 )</b>


a. Giỏ đồ b. bó hoa c. cái áo d. cái kính


<b>2. Dựa vào nội dung bài đọc , khoanh tròn vào chữ Đúng hoặc Sai. ( M1 )</b>


Thông tin Trả lời


Tay phải xách giỏ đồ rất nặng Đúng / Sai


Tay phải giận dữ mắng tay trái Đúng / Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nghe thấy tay phải than thở như vậy, tay trái liền xách đỡ tay
phải.


Đúng / Sai


<b>3.Tay trái tự nhủ như thế nào ? ( M2 )</b>



a. xách đỡ tay phải. b. mặc kệ tay phải
c. Tay trái mắng tay phải d. cãi lại tay phải


<b>4 . Khoanh vào đáp án đúng ( M2 )</b>
Đoạn văn tả về cái gì ?


a. tay trái và tay phải là bạn bè rất gắn bó
b. tay trái chịu khó


c. tay phải lười
d. tay phải dữ tợn .


<b>5. Em viết một câu về loài hoa mà em biết . ( M3 )</b>


...

<b>---Kiểm tra nghe - nói ( 1 điểm )</b>


Giáo viên hỏi 1 trong 2 câu sau:
1 . Bàn tay em có mấy ngón?


2 . Em thường giữ gìn bàn tay của em như thế nào ?
Học sinh trả lời theo ý hiểu của mình


<b>PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT.</b>
<b>1. Viết chính tả</b><i>: </i>(6 điểm)


<b>Giáo viên đọc cho học sinh viết</b>


<b>Chả quế hấp dẫn</b>



Mẹ làm chả quế cho bé Lập ăn. Chả quế thật hấp dẫn . Bé nhấm nháp chầm
chậm để cảm nhận vị chả quế đậm đà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Bài tập:</b>(4 điểm).


<b>1a. Đưa tiếng vào mơ hình ( M1 )</b>


Em hãy đưa các tiếng sau vào mơ hình:


q


măng


1. b. Điền vào chỗ chấm g hay gh
Đàn ...à , gồ ...ề


<b>2. Điền tiếng phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu ( M2 )</b>
( bé , nhẹ , ngủ )


Gió mát, mẹ nhè ...ru bé. Khi bé ..., mẹ
ngắm ...chăm chú.


( nở , sao )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
<b>4. Em hãy kể về một người bạn mà em biết ? ( M3 - 1 đ )</b>


...



<b>ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>


<b>Năm học: 2017 - 2018</b>


<b>PHẦN 1: ĐỌC</b> (10 điểm)


Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc.


Thao tác đọc đúng : tư thế cách đặt sách đưa mắt đọc ( 2 đ )


Đọc trơn , đúng tiếng , từ , cụm từ , câu ( không đọc sai quá 5 tiếng ) - 1 đ
Âm lượng đọc vừa đủ nghe ( 1 đ )


Tốc độ đọc tối thiểu 20 chữ / phút ( 1 đ )


Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ ( 1 đ )
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( 4 đ )


Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng
nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó.


Đáp án
1 .a


2. đúng , đúng , đúng , sai.
3.b


4. a



5. ( hs tự viết )


<b>PHẦN II: VIẾT </b>(10 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm.
Bài tập ( 4 đ )


2 a. Đưa tiếng vào mơ hình: (0,5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 02,5 điểm.


q u ê


m ă ng


b. Điền vào chỗ trống: (0,5 điểm) .


Mỗi đáp án đúng được cộng 0,25 điểm.
đàn gà , gồ ghề.


2. Điền tiếng phù hợp vào chỗ chấm ( M2 )
(1 điểm) .


Gió mát, mẹ nhè nhẹ ru bé. Khi bé ngủ, mẹ ngắm bé chăm chú.


3. Xếp từ cho phù hợp để thành câu ( M2 ) ( 1 đ )


Bạn Hà hát rất hay


</div>


<!--links-->

×