Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2A2 MÔN : TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2A2</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


Câu 1: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:………….


Câu 3: Có………….. số có hai chữ số.


Câu 4: Số nhỏ nhất có ba chữ số là:………….


Câu 5: Từ số 0 đến số 100 chữ số 4 xuất hiện bao nhiêu lần?
Trả lời: Từ số 0 đến số 100 chữ số 4 xuất hiện ……….. lần.
Câu 6: Từ số 0 đến số 15 có bao nhiêu chữ số?


Từ số 0 đến số 15 có ……….. chữ số.


Câu 7 : Từ số 24 đến số 72 có bao nhiêu số? Trả lời :Từ số 24 đến số 72 có ………… số.
Câu 8: Từ số 18 đến số liền trước số 38 có bao nhiêu số ?


Trả lời:Từ số 18 đến số liền trước số 38 có ……… số


Câu 9 : Có bao nhiêu số ở giữa số 42 và 91? Trả lời :Có …………. số ở giữa số 42 và 91


Câu 10: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy
tổng của 2 số đó là ………


Câu 11: Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia
thêm 26 đơn vị thì tổng mới là ………


Câu 12: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 17 rồi cộng với 12 được bao nhiêu trừ đi 13
thì được kết quả là 21. Trả lời: Số đó là :...



Câu 15 : Từ ba số : 1, 4, 7 lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên?
Trả lời : Lập được ……….. số.


Câu 16 : Từ ba số : 1, 0, 7 lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên?
Trả lời : Lập được ……….. số.


<b>Câu 17 a) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là:………..</b>
<b>Câu 18: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8 là :……….</b>
<b>Câu 20 : Tìm x :</b>


X + 14 = 34 + 27


………..
……….


87 - x = 21 + 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………. ……….
<b>Câu 21: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 3 là :……….</b>
<b>Câu 22: Hiệu của hai số là 52, nếu thêm vào số bị trừ 15 đơn vị và bớt đi ở số trừ 7 đơn vị thì </b>
hiệu mới là ………


<b>Câu 23: Ngày mai là thứ bảy thì hơm qua là thứ ……….</b>


<b>Câu 24 : Thứ hai tuần này là ngày 12 thì thứ hai tuần sau là ngày ………</b>


<b>Câu 25: Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 8 thì chủ nhật tuần sau là ngày …………. Tháng 8.</b>
<b>Câu 26 : Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ơ liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.</b>



5 4 12


Câu27 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2.
...


Câu 28 : Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn
nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan cịn bao nhiêu cái kẹo?


Bài giải


...
...
...
...
...
Câu Tính nhanh


1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =


……….
……….
……….


12 + 37 + 28 + 23 =


……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT</b>


Câu 1: Điền vào chỗ chấm


a) N hay l: nhà …………á; …………ung ……….inh; ………on ………ước.
b) iên hay iêng : trống ch…………..; x……….. chả ; v…………. bi; tháng gi……..
c) Trong các từ: xắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. Từ viết sai chính tả là:


A. Xắp xếp B. Xếp hàng C. Sáng sủa D. Xôn xao


<b>Câu 2: Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “Hoạ Mi hót rất hay.”</b>
A. Hoạ Mi B. Hót C. Rất D. Hay


<b>Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?</b>
A. Làm gì? B. Như thế nào? C. Là gì? D. ở đâu?


<b> Câu 4: Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ:</b>


A. Siêng năng B. Lười biếng C. Thông minh D. Đoàn kết


<b>Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” trả lời cho câu hỏi</b>
nào?


A. Làm gì? B. Cái gì?? C. Là gì? D. ở đâu?
<b>Câu 6:.Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào?</b>


A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết


C. Đùm bọc D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
<b>II. Phần tự luận: (10 điểm)</b>


<b>Câu 1: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả ch hay tr và viết lại cho đúng vào chỗ trống ở dưới:</b>



Trưa đến chưa mà trời đã nắng trang trang.



<b>Câu 2: Xếp các từ sau thành 2 nhóm:</b>


Bàn ghế; bác; bút; vở; chú ; ơng nội ; thím; bảng; cục tẩy. nhãn vở; mợ.


Nhóm 1: Từ chỉ họ hàng: ………
Nhóm 2: Từ chỉ đồ dùng học tập :………..
<b>Câu 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân.</b>


a) Chúng em là học sinh lớp 2A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Đàn trâu gặm cỏ trên cánh đồng.


………..


<b>Câu 4 : Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai?(cái gì? con gì?) , gạch hai gạch dưới</b>
bộ phận trả lời câu hỏi Là gì( làm gì?) trong mỗi câu sau:


a) Chi ra vườn tìm những bơng cúc màu xanh.
b) Chi là cơ bé hiếu thảo.


c) Mơn học em u thích nhất là tiếng việt.
<b>Câu 5 : Đặt dấu phảy phù hợp cho các câu sau:</b>


-Hôm nay, mẹ đi chợ mua cho em quần áo bít tất mũ.


-Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần chăm chỉ học tập và rèn luyện.



<b>Câu 6 : Nhân dịp bố mẹ về quê em hãy viết một bức thư dưới dạng bưu thiếp để chúc mừng</b>
sinh nhật ông( bà)


</div>

<!--links-->

×