Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.19 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện từ và câu:


Kieåm tra bài cũ


<sub>Hãy nêu cách nối các vế câu trong câu ghép?</sub><sub>Hãy xác định cách nối trong câu ghép sau:</sub>
Vì xe hư nên tơi đến trường muộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện từ và câu:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN</b>


Bài 1: Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Công dân?


a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.


b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với
đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu:


Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng cơng cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:


cơng dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng
lí, cơng nghiệp, cơng chúng, cơng minh, cơng tâm
a) Cơng có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b) Cơng có nghĩa là “ khơng thiên vị”.


c) Cơng có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện từ và câu:



Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:




<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN</b>


<i>Cơng là</i>


“ của nhà nước,
của chung”


<i>Cơng là </i>


“ không thiên vị”


<i>Công là </i>


“ thợ, khéo tay”
công dân, cơng


cộng, cơng chúng cơng bằng, cơng lí, cơng minh,
công tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện từ và câu:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN</b>


Bài 3: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng


nghĩa với từ công dân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện từ và câu:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN</b>


Bài 4: Có thể thay từ cơng dân trong câu nói dưới đây
của nhân vật Thành ( Người công dân số Một) bằng các
từ đồng nghĩa với nó được khơng?


* Làm thân nơ lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ
thành cơng dân, cịn n phận nơ lệ thì mãi mãi là đầy
tớ cho người ta. ..


<sub>Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ </sub><i><sub>công dân</sub></i>


bằng những từ đồng nghĩa ( ở BT3) Vì từ <i>cơng dân</i> có
hàm ý “ người dân một nước độc lập” khác với các từ
<i>nhân dân, dân chúng, dân.</i> Hàm ý này của từ <i>công dân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện từ và câu:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN</b>


- Về nhà xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×